intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)

  1. UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ NĂM HỌC 2024-2025 TRƯƠNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Mức độ nhận Chương/ Nội dung/đơn vị thức TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải học 1. Lịch sử và cuộc 2 lịch sử? sống 2. Dựa vào đâu để 1* biết và phục dựng 1* lịch sử? 3. Thời gian trong 3 lịch sử 2 Xã hội nguyên 1. Nguồn gốc loài 1 1 thủy người 2. Xã hội nguyên 2* thủy 2* Tổng 8 1 Tỉ lệ 20% 15% Phân môn Địa lí 1 Chủ đề – Hệ thống BẢN ĐỒ: kinh vĩ tuyến. PHƯƠNG Toạ độ địa lí 2TN* 1 /2TL (1 đ TIỆN của một địa MẶT TRÁI điểm trên bản ĐẤT đồ. ( 6 số tiết) – Các yếu tố cơ bản của bản đồ, 2TN* các loại bản đồ thông dụng. – Lược đồ trí 1TN nhớ. 2 Chủ đề – Vị trí của Trái TRÁI ĐẤT – Đất trong hệ 2TN* HÀNH TINH Mặt Trời. CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, TRỜI kích thước Trái 1TN ( 6 số tiết) Đất. – Chuyển động của Trái Đất và 2TN* 1TL(1,5đ) hệ quả địa lí.
  2. Tỉ lệ 20% 15% Số câu 14 2 Tổng hợp chung TL 40% 30% Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ NĂM HỌC 2024-2025 TRƯƠNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải học 1. Lịch sử và Nhận biết 2 lịch sử? cuộc sống. - Nêu được khái
  3. niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu để Thông hiểu biết và phục dựng - Phân biệt được lịch sử? các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn 1* sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). 1* - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian trong Nhận biết lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau 3 Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội nguyên 1. Nguồn gốc loài Nhận biết 1 thủy người. - Kể được tên được những địa
  4. điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội nguyên Nhận biết thủy - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi 2* nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt 2* Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 8 câu TN Tỉ lệ % 20%
  5. 1 Chủ đề – Hệ thống kinh * Biết: BẢN ĐỒ: vĩ tuyến. Toạ độ - Xác định được PHƯƠNG TIỆN địa lí của một trên bản đồ và THỂ HIỆN BỀ địa điểm trên trên quả Địa MẶT TRÁI bản đồ. Cầu: kinh tuyến ĐẤT gốc, xích đạo, 2TN* ( 6 số tiết; 25%, các bán cầu. 2.5 điểm) * Vận dụng: Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Các loại bản - Đọc được các đồ thông dụng. kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. * Vận dụng cao: 2TN* – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Lược đồ trí - Biết được lược nhớ. đồ trí nhớ tồn tại 1TN ở đâu. 2 Chủ đề – Vị trí của Trái - Xác định được TRÁI ĐẤT – Đất trong hệ vị trí của Trái HÀNH TINH Mặt Trời. Đất trong hệ 2TN* CỦA HỆ MẶT Mặt Trời. TRỜI ( 6 số tiết); 25%; – Hình dạng, - Mô tả được 2,5 điểm) kích thước Trái hình dạng Trái 1TN Đất. Đất. Chuyển động - Trình bày được của Trái Đất và hiện tượng ngày 2TN* 1TL hệ quả địa lí. đêm trên Trái Đất. 6 câu Số câu/ loại câu TNK Tỉ lệ % 20% Số câu 14 Tổng hợp chung Tỉ lệ 40%
  6. Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long
  7. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- Họ và 2025 tên:............................................... MÔN: LS&ĐL LỚP 6 Lớp ......................... Thời gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 12 ) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì xảy ra trong quá khứ. B. những câu ca dao có nội dung phản ánh về lịch sử. C. những bức vẽ của người nguyên thuỷ trên vách đá. D. sự tưởng tượng con người về quá khứ của mình. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. B. quá khứ, tìm về cội nguồn bản thân, gia đình. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quay quanh trục của nó. D. sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quay quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa.
  8. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 9. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 10. Đường vĩ tuyến gốc là đường A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Xích đạo D. Vòng cực Câu 11. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 12. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh. B. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất C. Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất. Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào trong các câu sau (0,5đ) a) Lược đồ trí nhớ là những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong trí óc con người. b) Lược đồ trí nhớ là những thông tin không gian về thế giới được vẽ bằng phép chiếu toán học. Câu 14. Chon các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: tròn, cầu, 510, 6 378 (0,5 điểm) Trái Đất có dạng hình ….(1) … với diện tích bề mặt là……(2)…… triệu Km2 . B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tư liệu hiện vật, ý nghĩa của nguồn tư liệu đó? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết các di chỉ và niên đại của các quốc gia ở Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - 2000 TCN - Mùa xuân năm 542, Lý Bí phất cờ khởi nghĩa ở Thái Bình. Câu 4. (1.5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau? Câu 5. ( 1,5 điểm) a) Hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A, B ở hình sau? 300 200 100 00 100 200 300
  9. b) (0,5 điểm). Trên bản đồ tỉnh Quảng Nam có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách từ Tiên lập đến Thành phố Tam Kỳ là 5 cm Vậy trên thực tế khoảng cách từ Tiên Lập đến Tam Kỳ là bao nhiêu Km? BÀI LÀM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  10. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D C A D D Câu 9 10 11 12 Đáp án A C A B Câu 13. a). Đ; b) S Câu 14. (1): cầu; (2) 510 B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật… của người xưa 0,75 (1,5đ) con lưu giữ lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất . - Tư liệu này cho biết khá cụ thể và trung thực về đời sống vật 0,75 chất và đời sống tinh thần của người xưa. 2 - Ở In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma: tìm thấy di cốt của loài vượn 0,25 (1,0đ) người sống cách đây khoảng 5 triệu năm. - Trên đảo Gia- va (In-đô-nê-xi-a) tìm thấy hóa thạch của 0,25 Người tối cổ có niên đại khoảng 2 triệu năm trước. - Ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma- lai-xi-a tìm thấy mảnh di cốt và 0,25 công cụ đá của Người tối cổ.
  11. - Hang Ni-a (Ma- lai-xi-a) có niên đại cách ngày nay khoảng 0,25 4 vạn năm. 3 Năm 2000TCN: 2000 + 2024 = 4024 0,25 (0,5đ) Mùa xuân năm 542, Lý Bí phất cờ khởi nghĩa ở Thái Bình: 2024-542= 1482 0,25 4 Trái đất có dạng hình cầu nên lúc nào cũng được chiếu sáng 0,5 đ (1,5 điểm) một nữa, nữa được chiếu sáng là ban ngày, nữa còn lại là ban đêm. Do sự vận động tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên 1đ khắp mọi nơi trên Trái Đất luân phiên có ngày và đêm. * HS ghi đúng tọa độ địa lí như sau: A(100 B, 200 T) 0,5 5 .a B(200 N, 200 Đ (1 điểm) 0,5 5.b Học sinh tính được khoảng cách là 25 km 0,5 đ (0,5 điểm) Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long
  12. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- Họ và 2025 tên:............................................... MÔN: LS&ĐL LỚP 6 Lớp ......................... Thời gian: 90 phút DÀNH CHO HSKT Điểm Nhận xét của giáo viên A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 12 ) Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì xảy ra trong quá khứ. B. những câu ca dao có nội dung phản ánh về lịch sử. C. những bức vẽ của người nguyên thuỷ trên vách đá. D. sự tưởng tượng con người về quá khứ của mình. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. B. quá khứ, tìm về cội nguồn bản thân, gia đình. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quay quanh trục của nó. D. sự chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
  13. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quay quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 9. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 10. Đường vĩ tuyến gốc là đường A. Chí tuyến Bắc B. Chí tuyến Nam C. Xích đạo D. Vòng cực Câu 11. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 12. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh. B. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất C. Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất. Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào trong các câu sau (0,5đ) a) Lược đồ trí nhớ là những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong trí óc con người. b) Lược đồ trí nhớ là những thông tin không gian về thế giới được vẽ bằng phép chiếu toán học. Câu 14. Chon các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: tròn, cầu, 510, 6 378 (0,5 điểm) Trái Đất có dạng hình ….(1) … với diện tích bề mặt là……(2)…… triệu Km2 . B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thế nào là tư liệu hiện vật, ý nghĩa của nguồn tư liệu đó? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết các di chỉ và niên đại của các quốc gia ở Đông Nam Á? Câu 4. (1.5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau? Câu 5. ( 1,5 điểm) Hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A, B ở hình sau? 300 200 100 00 100 200 300
  14. BÀI LÀM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D C A D D Câu 9 10 11 12 Đáp án A C A B Câu 13. a). Đ; b) S Câu 14. (1): cầu; (2) 510 B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  15. 1 - Tư liệu hiện vật là những di tích, đồ vật… của người xưa 0,75 (1,5đ) con lưu giữ lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất . - Tư liệu này cho biết khá cụ thể và trung thực về đời sống vật 0,75 chất và đời sống tinh thần của người xưa. 2 - Ở In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma: tìm thấy di cốt của loài vượn 0,5 (1,0đ) người sống cách đây khoảng 5 triệu năm. - Trên đảo Gia- va (In-đô-nê-xi-a) tìm thấy hóa thạch của 0,5 Người tối cổ có niên đại khoảng 2 triệu năm trước. - Ở Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma- lai-xi-a tìm thấy mảnh di cốt và 0,25 công cụ đá của Người tối cổ. - Hang Ni-a (Ma- lai-xi-a) có niên đại cách ngày nay khoảng 0,25 4 vạn năm. 4 Trái đất có dạng hình cầu nên lúc nào cũng được chiếu sáng 0,5 đ (1,5 điểm) một nữa, nữa được chiếu sáng là ban ngày, nữa còn lại là ban đêm. Do sự vận động tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên 1đ khắp mọi nơi trên Trái Đất luân phiên có ngày và đêm. * HS ghi đúng tọa độ địa lí như sau: A(100 B, 200 T) 0,5 5 .a (1 điểm) B(200 N, 200 Đ 0,5 Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2