intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

  1. ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... Em hãy chọn một chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1: Lịch sử là gì? A. Là sự hiểu biết của con người về quá khứ. ....................................................................................................................................................... B. Là tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. ....................................................................................................................................................... C. Là ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. ....................................................................................................................................................... D. Là quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên. ....................................................................................................................................................... Câu 2: Để phục dựng lại lịch sử, các nhà sử học cần MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ....................................................................................................................................................... A. dựa vào các tư liệu lịch sử. B. có phòng thí nghiệm. ....................................................................................................................................................... C. xây dựng các bộ phim về lịch sử. D. tham gia vào các sự kiện. ....................................................................................................................................................... Câu 3: Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào? ....................................................................................................................................................... A. Dương lịch và âm lịch. B. Dương lịch. ....................................................................................................................................................... C. Âm lịch. D. Công lịch. Câu 4: Năm 938 chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền chống quân xâm lược Nam ....................................................................................................................................................... Hán cách ngày nay (năm 2024) bao nhiêu năm? ....................................................................................................................................................... A. 1086 năm. B. 1480 năm. C. 1481 năm. D. 2962 năm. ....................................................................................................................................................... Câu 5: Cách ngày nay 15 vạn năm là niên đại xuất hiện của ....................................................................................................................................................... A. Vượn người. B. Người tối cổ. ....................................................................................................................................................... C. Người tinh khôn. D. Bầy người nguyên thủy. ....................................................................................................................................................... Câu 6: Dấu tích Người tối cổ được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam? ....................................................................................................................................................... A. Nghệ An. B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Hà Tĩnh ....................................................................................................................................................... Câu 7. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường ....................................................................................................................................................... 2 ............................................................ 1.............................................................. Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. ....................................................................................................................................................... Câu 8. Để thể hiện ranh giới quốc gia trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu ....................................................................................................................................................... A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. hình học. ....................................................................................................................................................... Câu 9. Trái đất có dạng ....................................................................................................................................................... A. hình tròn. B. hình mặt phẳng. C. hình vuông. D. hình cầu. ....................................................................................................................................................... Câu 10. Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí ....................................................................................................................................................... A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… Câu 11.Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là ………………………………………………………………………………….……………… A. 24 giờ . B. 365 ngày. C. 365 ngày 6 giờ . D. 366 ngày. HẾT Trang 4/4 Câu 12. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng Trang 1/4
  2. A. từ Đông sang Tây. B. từ Bắc xuống Nam. ……………………………………………………………………………………………. C. từ Nam lên Bắc. D. từ Tây sang Đông. ……………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Câu 1(2,0 điểm): Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy: ……………………………………………………………………………………………… Mô tả những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam. ……………………………………………………………………………………………… Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy liên hệ hiện nay nguyên liệu đồng còn được sử dụng ……………………………………………………………………………………………… để chế tạo những công cụ, vật dụng gì? Tại sao các loại công cụ và vũ khí bằng ……………………………………………………………………………………………… đồng ngày càng ít được sử dụng trong đời sống? Câu 3. (2,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… a. Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, C trên hình dưới đây. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b. Trên một tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 2 000 000 người ta đo được khoảng cách từ ……………………………………………………………………………………………… thành phố A đến thành phố B là 2 cm. Tính khoảng cách tương ứng ngoài thực ……………………………………………………………………………………………… tế (ki-lô-mét). Câu 4. (1,5 điểm) ……………………………………………………………………………………………… a. Trình bày các bước vẽ lược đồ trí nhớ chỉ đường đi. ……………………………………………………………………………………………… b. Hãy vẽ hình các phương hướng chính trên bản đồ. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2