intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận Vận % chủ đề Nhận hiểu dụng dụng điểm biết cao Phân môn Lịch sử Tại sao phải cần 1. Lịch sử là gì? 1 4 1* 22,5% học Lịch sử 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch 3* 1 sử? 3. Thời gian trong lịch sử Thời nguyên thuỷ 1. Nguồn gốc loài người 5* 2 1 27,5% 2 2. Xã hội nguyên thuỷ 1* Tổng số câu 8 1 1 / 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 0% 50% Phân môn Địa lý Tại sao cần học 1. Những khái niệm cơ bản và kĩ năng Địa lí chủ yếu 2,5% 1 1 1 1 2. Những điều lí thú khi học môn Địa lí 3. Địa lí và cuộc sống Bản đồ 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ 3 2 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 1 4 7,5% 3* 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ Trái Đất – Hành 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời tinh của Hệ Mặt 2. Hình dạng, kích thước Trái Đất 3 2 22,5% 3 3 trời 3. Chuyển động của Trái Đất và hệ quả 3* 1* địa lí Cấu tạo của Trái 1. Cấu tạo của Trái Đất Đất. Vỏ Trái 2. Các mảng kiến tạo Đất 3. Hiện tượng động đất, núi lửa và sức 2 4 phá hoại của các tai biến thiên nhiên 2* 1 20% 1* này 4. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Tổng số câu 8 1 1 / 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 0% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 0% 100%
  2. UBNH HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Tại sao 1. Lịch sử là Nhận biết phải cần gì? - Nêu được khái niệm lịch sử học Lịch 2. Dựa vào - Nêu được khái niệm môn Lịch sử 1 sử đâu để biết và - Nêu được một số khái niệm thời gian 3* dựng lại lịch trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên sử? kỉ, trước Công nguyên, sau Công 3. Thời gian nguyên, âm lịch, dương lịch,… trong lịch sử Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ 4 - Giải thích được sự cần thiết phải học 1 môn Lịch sử. - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước 1* Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Thời 1. Nguồn gốc Nhận biết nguyên loài người - Kể được tên được những địa điểm 5* thuỷ 2. Xã hội tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên nguyên thuỷ đất nước Việt Nam. - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 2 Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 2 - Giải thích được vai trò của lao động 1* đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của 1
  3. người tối cổ ở Đông Nam Á Số câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0% Phân môn Địa lý Tại sao 1. Những khái Nhận biết cần học niệm cơ bản - Nêu được vai trò của Địa lí trong 1 Địa lí và kĩ năng cuộc sống. chủ yếu Thông hiểu 2. Những điều - Hiểu được tầm quan trọng của việc 1 lí thú khi học nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng 1 môn Địa lí địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. 3. Địa lí và Vận dụng cuộc sống - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của 1 việc học môn Địa lí. Bản đồ 1. Hệ thống Nhận biết kinh vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên 3 Toạ độ địa lí quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích 3* của một địa đạo, các bán cầu. điểm trên bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú đồ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa 2. Các yếu tố hình. cơ bản của Thông hiểu bản đồ - Đọc và xác định được vị trí của đối 1 3. Các loại tượng địa lí trên bản đồ. 2 bản đồ thông Vận dụng dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa 4 4. Lược đồ trí điểm trên bản đồ. nhớ - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Trái Đất 1. Vị trí của Nhận biết – Hành Trái Đất trong - Xác định được vị trí của Trái Đất tinh của hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. 3 Hệ Mặt 2. Hình dạng, - Mô tả được hình dạng, kích thước 3* trời kích thước Trái Đất. Trái Đất - Mô tả được chuyển động của Trái 3. Chuyển Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. động của Trái Thông hiểu Đất và hệ quả - Nhận biết được giờ địa phương, giờ 3 địa lí khu vực (múi giờ). 3 - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển 2 động của vật thể theo chiều kinh 1* tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Cấu tạo 1. Cấu tạo của Nhận biết 4 2* của Trái Trái Đất
  4. Đất. Vỏ 2. Các mảng - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất Trái Đất kiến tạo gồm ba lớp. 3. Hiện tượng - Trình bày được hiện tượng động đất, động đất, núi núi lửa lửa và sức phá Thông hiểu hoại của các - Nêu được nguyên nhân của hiện tai biến thiên tượng động đất và núi lửa. 2 nhiên này - Phân biệt được quá trình nội sinh và 1* 4. Quá trình ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, nội sinh và biểu hiện, kết quả. ngoại sinh. - Trình bày được tác động đồng thời Hiện tượng của quá trình nội sinh và ngoại sinh tạo núi trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của 1 hai mảng xô vào nhau. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Số câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0%
  5. UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. D. quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên. Câu 2. Chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là A. nông lịch. B. dương lịch. C. âm lịch. D. phật lịch. Lịch chính thức được sử dụng ở Việt Nam hiện nay là Câu 3. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm. Câu 4. Những chiếc răng hoá thạch của Người tối cổ được phát hiện ở đâu trên đất nước ta? A. Núi Đọ (Thanh Hoá). B. Xuân Lộc (Đồng Nai). C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). D. An Khê (Gia Lai). Câu 5. Người ta phát hiện được trên 3000 hiện vật đá, có niên đại cách ngày nay 80 vạn năm tại địa điểm nào ở nước ta? A. Núi Đọ (Thanh Hoá). B. Xuân Lộc (Đồng Nai). C. Thẩm Khuyên (Lạng Sơn). D. An Khê (Gia Lai). Câu 6. Xã hội nguyên thủy phát triển qua hai giai đoạn là A. Vượn người và Người tối cổ. B. Người tối cổ và Người tinh khôn. C. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn. Câu 7. Bầy người nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào: A. Săn bắn, chăn nuôi. B. Săn bắt, hái lượm. C. Trồng trọt, chăn nuôi. D. Săn bắt, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi. Câu 8. Cư dân nền văn hóa nào ở Việt Nam đã bước đầu biết làm nông nghiệp? A. Cư dân văn hóa Hòa Bình. B. Cư dân Núi Đọ (Thanh Hóa). C. Cư dân văn hóa Bắc Sơn (Lạng Sơn). D. Cư dân văn hóa Quỳnh Văn (Nghệ An). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Câu 2. (1,5 điểm) Sự kiện dưới đây xảy ra cách ngày nay (2024) khoảng bao nhiêu năm? - Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta. - Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938.
  6. - Ngày 2/9/1945, Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ Cộng hoà. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Vĩ tuyến gốc chính là A. chí tuyến Bắc. B. hai vòng cực. C. chí tuyến Nam. D. Xích đạo. Câu 2. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 3. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Câu 5. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6356 km. B. 6365 km. C. 6378 km. D. 6387 km. Câu 6. Động đất nhẹ mấy độ rich-te? A. 5 - 5,9 độ. B. 4 - 4,9 độ. C. 6 - 6,9 độ. D. trên 7 độ. * Điền vào chỗ …. sao cho đúng (câu 7, câu 8) Câu 7. Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất là ……………… Câu 8. Thứ tự các hành tinh trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa (theo thứ tự xa dần Mặt trời): ……………….. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết nguyên nguyên hình thành núi lửa. Nêu tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Câu 2. (1,5 điểm) Đêm gala nghệ thuật "Sắc màu văn hoá bốn phương" được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc). Mát-xcơ-va (Nga), Ma-ni-la (Phi-lip pin) là mấy giờ? ------------- Hết -------------
  7. UBND HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B C C D C B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên (1,5đ) thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người - Lao động giúp cơ thể và tư duy của con người ngày càng hoàn thiện, 0,5 phát triển. Ví dụ: + Thông qua quá trình lao động, tìm kiếm thức ăn, đôi tay của con người 0,25 dần trở nên khéo léo, linh hoạt hơn. + Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng suất, 0,25 kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến công cụ đã góp phần quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người. - Thông qua lao động, người nguyên thủy kiếm được thức ăn để nuôi sống 0,5 bản thân và gia đình. 2 Sự kiện dưới đây xảy ra cách ngày nay (2024) khoảng (1,5đ) - Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược nước ta: 179 + 2024 = 2203 năm. 0,5 - Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938: 2024 – 938 = 1086 năm. 0,5 - Ngày 2/9/1945, Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt 0,5 Nam dân chủ Cộng hoà: 2024 – 1945 = 79 năm. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA D B C B D B Câu 7: từ Tây sang Đông. Câu 8: Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Nguyên nhân hình thành núi lửa 0,75 (1,5đ) + Nhiệt độ bên dưới bề mặt Trái Đất rất nóng, càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. + Dưới lòng Trái Đất luôn chịu áp lực của các dòng chảy mắc-ma, khi dòng mắc-ma phun trào lên trên qua miệng núi sẽ tạo thành núi lửa.
  8. + Các hoạt động nội sinh, tách xa nhau hoặc xô vào nhau của các địa mảng cũng tạo ra núi lửa. - Tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại 0,75 sinh trong hiện tượng tạo núi + Nội lực và ngoại lực là hai lực có tác động ngược nhau nhưng chúng xảy ra đồng thời tạo nên địa hình bề mặt Trái Đất. + Ngoại lực tạo ra những dạng địa hình lớn (dãy núi, khối núi,…) thì ngoại lực lại san bằng, phá vỡ các địa hình do nội sinh tạo nên, tạo ra các dạng địa hình mới (đồng bằng, đồi, địa hình cac-xto, nấm đá, hàm ếch,…). 2 Tính giờ (1,5đ) - Do Trái Đất quay từ Tây sang Đông nên giờ ở phía Đông sớm hơn giờ ở phía Tây. - Cách tính: Hàn Quốc ở múi giờ số 9 (nằm ở phía Đông của Việt Nam), Việt Nam múi giờ số 7. -> Chênh lệch giờ giữa hai quốc gia là 2 giờ. -> Khi Hà Nội là 20h (31/3/2019) thì ở Xơ-un (Hàn Quốc) là: 20 + 2 = 22 giờ cùng ngày (31/5/2019). 0,5 - Tương tự, ta tính được giờ ở: + Mát-xcơ-va (Nga): 16 giờ cùng ngày (31/5/2019). 0,5 + Ma-ni-la (Phi-lip pin) là: 21 giờ cùng ngày (31/5/2019). 0,5 ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2