Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Chương/ Vận dụng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 BẢN ĐỒ .PHƯƠNG - Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí 4 TN 2TL TIỆN THỂ HIỆN BỀ của một địa điểm trên bản đồ. MẶT TRÁI ĐẤT – Các yếu tố cơ bản của bản đồ (3,0 điểm = 30%) 2TN 2 TRÁI ĐẤT- HÀNH -Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. TINH CỦA HỆ MẶT 2TN - Hình dạng, kích thước Trái Đất. TRỜI (2,0 điểm =20%) - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả 1TL địa lí Số câu/ Loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 2 TL
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Lịch sử 1 BẢN ĐỒ - Hệ thống kinh Nhận biết PHƯƠNG vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: TIỆN THỂ Kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. 6 TN HIỆN BỀ -– Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ MẶT TRÁI hành chính, bản đồ địa hình. ĐẤT (3,0 điểm = -Toạ độ địa lí Vận dụng 30%) của một địa - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản điểm trên bản đồ. 2 TL đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 2 TRÁI ĐẤT – –- Vị trí của Trái Nhận biết HÀNH TINH Đất trong hệ - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 2 TN CỦA HỆ Mặt Trời. Trời. MẶT TRỜI (2,0 điểm - Hình dạng, - Mô tả được hình dạng của Trái Đất. =20%) kích thước Trái Đất.
- - Chuyển động Thông hiểu của Trái Đất và - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên 1 TL hệ quả địa lí nhau. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 15%
- Trường: THCS Nguyễn Trãi Họ và tên:…………………………………. Lớp: 6/ …. Chữ kí giám thị 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM Chữ kí NĂM HỌC :2024-2025 giám khảo PHÂN MÔM: ĐỊA LÍ 6 THỜI GIAN:45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm. (2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . Câu 1. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở ngoại ô Luân Đôn ( nước Anh) có số độ là: A. 00. B. 900. C. 1800. D. 3600. Câu 2. Trên quả Địa Cầu, đường xích đạo là: A. Vĩ tuyến 00 B. Vĩ tuyến 300 C. Vĩ tuyến 600 D. Vĩ tuyến 900 Câu 3. Bán cầu Bắc nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. B phía bên phải của đường kinh tuyến gốc. C. phía trên đường Xích Đạo. D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc. Câu 4. Bán cầu Tây nằm ở vị trí A. phía dưới đường Xích Đạo. B. phía bên phải của đường kinh tuyến gốc. C. phía trên đường Xích Đạo. D. phía bên trái của đường kinh tuyến gốc. Câu 5. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Câu 7. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 7. D. Vị trí thứ 9. Câu 8. Trái đất có dạng hình: A. tròn. B. elip. C. vuông. D. cầu. II.Phần tự luận ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2. (1.0 điểm) Quan sát hình vẽ sau: a. Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. Xác định phương hướng của các điểm sau: Từ A đến B và từ A đến D? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3 ( 0,5 điểm) Trên bản đồ hành chính Đà Nẵng có tỉ lệ 1:7500, đoạn đường Phan Bội Châu dài 4 cm . Hỏi khoảng cách thực dài bao nhiêu mét? ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC : 2024-2025 Phân môn Địa lí I.Phần trắc nghiệm.(2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất – Mỗi câu 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN A A C D B B A D II. Phần tự luận (3,0điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất: - Trái Đất có dạng hình cầu nên lúc nào cũng chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một nửa.(0,5đ) + Nửa được chiếu sáng gọi là ban ngày.(0,25đ) + Nửa nằm trong bóng tối gọi là ban đêm.(0,25đ) - Do Trái Đất luôn vận động tự quay quanh trục nên khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau.(0,5đ) Câu 2.(1,5đ) Mỗi ý 0,25 đ Quan sát hình vẽ sau: a. Xác định tọa độ địa lí các điểm A, B, C? - Tọa độ địa lí của điểm A là: A (10 0 B; 0 0) - Tọa độ địa lí của điểm B là: B (10 0 N; 30 0 T) b. Xác định phương hướng của các điểm sau: A đến B; A đến D, B đến C? - A đến B: hướng Tây nam - A đến D: hướng Đông nam Câu 3. (0,5 đ) Trên bản đồ hành chính Đà Nẵng có tỉ lệ 1:7500, đoạn đường Phan Bội Châu dài 4 cm. Vây khoảng cách thực dài là: 4 . 7500 = 30.000 cm = 300m.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 17 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 30 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn