intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6. Năm học 2024-2025 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội Thông Vận Vận TT dung/đơn vị hiểu dụng chủ đề Nhận biết dụng kiến thức cao Bài 1. Lịch sử và cuộc 1 1/2* sống. Vì sao phải học Bài 2. Dựa lịch sử vào đâu để 1/2* 1 (3t) biết và phục dựng lịch sử 25% Bài 3. Thời 2,5 đ gian trong 1 1/2 lịch sử Bài 4. Nguồn Xã hội gốc loài 1 25% nguyên 2 người thủy 2,5đ (4t)- Bài 5: Xã hội 6 nguyên thủy Tổng số câu 8 1/2 1 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 3 Bản đồ- Bài 1: Hệ ½* phương thống kinh, 2* tiện thể vĩ tuyến. Tọa hiện bề độ địa lí 25% mặt Trái 2,5 đ đất Bài 2: Bản ½* đồ. Một số (6t) lưới kinh, vĩ
  2. tuyến. Phương hướng trên bản đồ Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách ½ ½* thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản 2* ½* đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Bài 5: Lược ½* đồ trí nhớ 4 Trái Đất- Bài 6: Trái hành tinh Đất trong hệ 2 của hệ Mặt Trời Mặt Trời (6t) Bài 7: 2,5đ Chuyển động tự quay 1 1* quanh trục của Trái Đất và hệ quả Bài 8: Chuyển động của Trái Đất 1 1* 25% quanh Mặt Trời và hệ 2,5 đ quả Bài 9: Xác
  3. định phương hướng ngoài thực tế Tổng số câu 6 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6. Năm học 2024-2025 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Chươn Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T g/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng T vị kiến Chủ đề thức biết hiểu dụng cao 1 Vì sao Bài 1. Nhận biết phải Lịch sử và học _ Nêu được khái cuộc sống. lịch sử niệm Lịch sử 1 (3t) _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử 2,5 đ Thông hiểu 25% – Giải thích được 1/2* lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Bài 2. Dựa Thông hiểu 1/2* vào đâu để – Phân biệt được biết và các nguồn sử liệu phục dựng cơ bản, ý nghĩa và lịch sử
  4. giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Bài 3. Nhận biết Thời gian – Nêu được một trong lịch số khái niệm thời sử gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 1 Vận dụng cao - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, 1/2 …). 2 Xã hội Bài 4. Nhận biết nguyên Nguồn thủy – Kể được tên gốc loài được những địa (4t) người điểm tìm thấy dấu 25đ tích của người tối 25% cổ trên đất nước Việt Nam.
  5. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở 1 Đông Nam Á Bài 5: Xã Nhận biết 6 hội – Trình bày được nguyên những nét chính thủy về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của
  6. người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Bản Bài 1: Hệ Nhận biết đồ- thống Xác định được phươn kinh, vĩ trên bản đồ và trên g tiện tuyến. Tọa quả Địa Cầu: kinh 2* thể độ địa lí tuyến gốc, xích hiện bề đạo, các bán cầu. mặt Vận dụng Trái - Ghi được tọa độ địa lí của một địa đất điểm trên bản đồ. ½* (6t) 2,5 đ Bài 2: Bản Vận dụng đồ. Một số – Xác định được lưới kinh, hướng trên bản đồ vĩ tuyến. ½* Phương hướng trên bản đồ Bài 3: Tỉ Vận dụng ½* lệ bản đồ. – Biết tìm đường Tính đi trên bản đồ. khoảng Vận dụng cao cách thực Tính khoảng cách tế dựa vào thực tế giữa hai tỉ lệ bản địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ ½ đồ.
  7. Bài 4: Kí Nhận biết hiệu và – Đọc được các kí bảng chú hiệu bản đồ và chú giải bản giải bản đồ hành chính, bản đồ địa 2* đồ. Tìm hình. đường đi trên bản đồ Bài 5: Vận dụng Lược đồ – Vẽ được lược đồ trí nhớ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa ½* lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 4 Trái Nhận biết Đất- Bài 6: Trái – Xác định được hành Đất trong vị trí của Trái Đất tinh 2 hệ Mặt trong hệ Mặt Trời. của hệ – Mô tả được hình Mặt Trời dạng, kích thước Trời Trái Đất. (6t) Bài 7: Nhận biết 2,5 đ Chuyển – Mô tả được 1 động tự chuyển động quay quanh trục của quanh trục Trái Đất của Trái Thông hiểu Đất và hệ – Nhận biết được giờ địa phương, quả 1* giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau Vận dụng – Mô tả được sự
  8. lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Bài 8: Nhận biết Chuyển – Mô tả được động của chuyển động 1 Trái Đất quanh Mặt Trời quanh Mặt của Trái Đất Trời và hệ Thông hiểu quả – Trình bày được hiện tượng ngày 1* đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao: - Tính giờ, mùa ở một số địa điểm Số câu 6 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng 40% 30% 20% 10% Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên……………………Lớp.. MÔN: Lịch sử & Địa lí, lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
  9. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) Câu 1. Lịch sử là môn học A. Tìm hiểu về tất cả hoạt động của loài người. B. Tìm hiểu về tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. Tìm hiểu về quá trình hình thành của xã hội loài người. D. Tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 2. Âm lịch là A. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. Câu 3. Xã hội nguyên thủy trải qua hai giai đoạn đó là A. thị tộc và bộ lạc. B. công xã thị tộc và nhà nước. C. Bầy người nguyên thủy và nhà nước. D. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 4. Bầy người nguyên thuỷ sống chủ yếu dựa vào A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắt, chăn nuôi. C. săn bắn, chăn nuôi. D. trồng trọt, chăn nuôi. Câu 5. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy đã A. sống thành bầy, có người đứng đầu. B. biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. C. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. D. sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 6. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. B. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái.
  10. D. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. Câu 7. Người tối cổ cư trú chủ yếu ở A. hang động, mái đá. B. khu vực đồng bằng. C. trong các khu rừng rậm. D. gần cửa sông, cửa biển. Câu 8. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 9. Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 10. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 12. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 24 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: (0,5 điểm) Phát biểu Đúng Sai 1. Điểm đầu tiên khi đọc hiểu nội dung một bản đồ bất kì chúng ta cần đọc bảng chú giải. 2. Khi biểu hiện đường bộ, đường sắt trên bản đồ chúng ta thường dùng kí hiệu điểm. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Kinh a) là những vòng tròn bao quanh quả Địa cầu và vuông góc 1 + ……… tuyến gốc với kinh tuyến. 2. Vĩ tuyến b) là kinh tuyến đi qua Đài thiên văn Grin-uyt (Anh) 2+………… c) là nửa đường tròn nối liền hai cực trên quả Địa cầu.
  11. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Xác định những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và Việt Nam? Câu 2. (2,0 điểm) a) Em hiểu thế nào là tư liệu chữ viết? Nêu ưu điểm và hạn chế của tư liệu chữ viết. b) Một cổ vật được chôn dưới đất vào năm 179 TCN, đến năm 2024 thì được khai quật lên. Hỏi cổ vật đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Câu 3. (1,5 điểm) . Hình 1 a) Quan sát hình 1, xác định hướng: - Từ B đến C:....................................................................................................................... - Từ B đến D:........................................................................................................................ - Từ C đến A:....................................................................................................................... - Từ A đến B:....................................................................................................................... b) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 500.000, khoảng cách giữa thị trấn Tiên Kỳ tới thành phố Tam Kỳ là 5 cm, vậy trên thực tế thị trấn Tiên Kỳ cách thành phố Tam Kỳ bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 4.(1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất?
  12. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 6 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D A C A A B C B A D Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: 1Đ, 2S Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 14. Điền khuyết Nối: 1+ b, 2+ a Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và Việt 1,0 Nam Ở Đông Nam Á 0,5 + Địa điểm: Mi-an-ma; Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lay-xi-a + Dấu tích: di cốt hóa thạch, công cụ đá 1 Ở Việt Nam: 0.5 + Địa điểm: Núi Đọ, An Khê, Xuân Lộc, Thẩm Khuyên, Thẩm Hai + Dấu tích: răng hóa thạch, công cụ đá ghè đẽo thô sơ Tư liệu chữ viết 2.0 Là những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ 0,5 Ưu điểm: Nguồn tư liệu này ghi chép tương đối đầy đủ về đời sống con 0,5 người 2 Hạn chế: thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu 0,5 Thời gian cổ vật đó được chôn ở dưới đất là 179 + 2024 = 2203 (năm) 0.5
  13. a. Xác định hướng 1,0 B -> C: TB- ĐN 0,25 B -> D: ĐB- TN 0,25 C -> A: TN-ĐB 0,25 3 A -> B: ĐN- TB 0,25 b. Tính khoảng cách 0,5 Khoảng cách thực tế từ thị trấn Tiên Kỳ đến thành phố Tam Kỳ là: 5 x 500.000 = 2.500.000 cm = 25 km 4 Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất 1,5 - Do Trái Đất hình cầu => Trái Đất luôn chỉ được Mặt Trời chiếu sáng 0,75 một nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa khuất là đêm => Sinh ra hiện tượng ngày và đêm. - Do Trái Đất tự quay quanh trục => Mọi nơi nên Trái Đất đều lần lượt có 0,75 ngày và đêm => Sinh ra hiện tượng ngày và đêm luân phiên nhau. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ vàtên……………………Lớp…… MÔN: Lịch sử & Địa lí, lớp 6 (HSKT) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) Câu 1. Lịch sử là môn học A. Tìm hiểu về tất cả hoạt động của loài người. B. Tìm hiểu về tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. Tìm hiểu về quá trình hình thành của xã hội loài người. D. Tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 2. Âm lịch là A. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. Câu 3. Xã hội nguyên thủy trải qua hai giai đoạn đó là A. thị tộc và bộ lạc. B. công xã thị tộc và nhà nước. C. Bầy người nguyên thủy và nhà nước. D. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. Câu 4. Bầy người nguyên thuỷ sống chủ yếu dựa vào A. săn bắt, hái lượm. B. săn bắt, chăn nuôi.
  14. C. săn bắn, chăn nuôi. D. trồng trọt, chăn nuôi. Câu 5. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy đã A. sống thành bầy, có người đứng đầu. B. biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. C. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. D. sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 6. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. B. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. Câu 7. Người tối cổ cư trú chủ yếu ở A. hang động, mái đá. B. khu vực đồng bằng. C. trong các khu rừng rậm. D. gần cửa sông, cửa biển. Câu 8. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 9. Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 10. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 12. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 24 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: (0,5 điểm) Phát biểu Đúng Sai 1. Điểm đầu tiên khi đọc hiểu nội dung một bản đồ bất kì chúng ta cần đọc bảng chú giải. 2. Khi biểu hiện đường bộ, đường sắt trên bản đồ chúng ta thường dùng kí hiệu điểm.
  15. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Kinh a) là những vòng tròn bao quanh quả Địa cầu và vuông góc với 1 + ……… tuyến gốc kinh tuyến. 2. Vĩ tuyến b) là kinh tuyến đi qua Đài thiên văn Grin-uyt (Anh) 2+………… c) là nửa đường tròn nối liền hai cực trên quả Địa cầu. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Xác định những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và Việt Nam? Câu 2. (1,5 điểm) Em hiểu thế nào là tư liệu chữ viết? Nêu ưu điểm và hạn chế của tư liệu chữ viết. Câu 3. (1,0 điểm) . Hình 1 a) Quan sát hình 1, xác định hướng: - Từ B đến C:...................................................................................................................... - Từ B đến D:...................................................................................................................... - Từ C đến A:...................................................................................................................... - Từ A đến B:.....................................................................................................................
  16. Câu 4.(2 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Trương Công Vũ Nguyễn Thị Thu Nguyễn Thị Thu, Lương Quang Đức KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 6 (Dành cho HS KT) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D A C A A B C B A D Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 13. Điền đúng (Đ/S) vào các ô trống sau: 1Đ, 2S
  17. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 14. Điền khuyết Nối: 1+ b, 2+ a Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những dấu tích của người tối cổ tìm được ở Đông Nam Á và Việt 1,5 Nam Ở Đông Nam Á + Địa điểm: Mi-an-ma; Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, 0,5 Ma-lay-xi-a + Dấu tích: di cốt hóa thạch, công cụ đá 0.25 1 Ở Việt Nam: + Địa điểm: Núi Đọ, An Khê, Xuân Lộc, Thẩm Khuyên, Thẩm Hai 0.5 + Dấu tích: răng hóa thạch, công cụ đá ghè đẽo thô sơ 0,25 Tư liệu chữ viết 1,5 Là những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ 0,5 Ưu điểm: Nguồn tư liệu này ghi chép tương đối đầy đủ về đời sống con 0,5 người 2 Hạn chế: thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu 0,5 Xác định hướng 1,0 B -> C: TB- ĐN 0,25 B -> D: ĐB- TN 0,25 C -> A: TN-ĐB 0,25 3 A -> B: ĐN- TB 0,25 4 Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất 2,0 - Do Trái Đất hình cầu => Trái Đất luôn chỉ được Mặt Trời chiếu sáng 1,0 một nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa khuất là đêm => Sinh ra hiện tượng ngày và đêm. - Do Trái Đất tự quay quanh trục => Mọi nơi nên Trái Đất đều lần lượt có 1,0 ngày và đêm => Sinh ra hiện tượng ngày và đêm luân phiên nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2