intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

  1. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 6 Lớp: 6/ ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút ----------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Lịch sử được hiểu là gì? A. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. Những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. Các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. D. Sự tưởng tượng của con người. Câu 2. Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại tư liệu A. truyền miệng. B. chữ viết. C. dân gian. D. chữ viết và hiện vật. Câu 3. Một thiên niên kỉ là A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 2000 năm. Câu 4. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh chính nó. D. các vì sao quay quanh Trái Đất. Câu 5. Loài người có nguồn gốc từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn.
  2. Câu 6. Di chỉ nào là dấu tích cổ xưa nhất chứng tỏ sự xuất hiện sớm của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). B. Núi Đọ (Thanh Hóa). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. An Khê (Gia Lai). Câu 7. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy ở Việt Nam đã biết làm gì? A. Sống thành bầy, có người đứng đầu. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. C. Biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. D. Sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 8. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2,3 thế hệ. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16) Câu 9. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10. Vĩ tuyến gốc là A. chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực. Câu 11. Chí tuyến là vĩ tuyến số A. 00. B. 230 27 phút C. 66033 phút D. 900. Câu 12. Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. Cảng biển. C. Nhà máy thủy điện. D. Biên giới quốc gia. Câu 13. Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. Câu 14. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 15. Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hệ quả gì? A. Các mùa trong năm. B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. C. Mùa ở hai nửa cầu trái ngược nhau. D. Ngày và đêm trên trái đất. Câu 16. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 18 = 3,0 đ) Câu 17. (2.0 điểm) a. Trình bày những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử?
  3. b. Ở địa phương Phú Thọ có những tư liệu hiện vật nào giúp em biết và phục dựng lại lịch sử? Câu 18. (1.0 điểm) Theo em đời sống của Người tối cổ có những gì điểm tiến bộ hơn so với đời sống của Người tinh khôn. * Phân môn: Địa Lý ( 3,0 đ) (Từ câu 19 đến câu 20 = 3,0 đ) Câu 19. (2,0 điểm) a. Trái đất chuyển động quanh trục sinh ra hệ quả nào? b. Đêm gala nghệ thuật “Sắc màu văn hóa bốn phương” được truyền hình trực tiếp vào lúc 19 giờ ngày 31 tháng 1 năm 2020 ở Anh. Hỏi tại Việt Nam lúc đó là mấy giờ? Câu 20. (1,0 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách giữa thủ đô Hà Nội đến Hải Phòng là 1,5 cm. Vậy trên thực tế hai thành phố đó cách nhau bao nhiêu km? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: Trường THCS......................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 6 Lớp: 6/ ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 60 phút ----------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ.
  4. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. Câu 2. Loài người có nguồn gốc từ A. Người tối cổ. B. Vượn. C. Vượn người. D. Người tinh khôn. Câu 3. Một thiên niên kỉ là A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 2000 năm. Câu 4. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy ở Việt Nam đã biết làm gì? A. Sống thành bầy, có người đứng đầu. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. C. Biết làm đồ trang sức, vẽ tranh trên vách đá. D. Sống trong hang động, dựa vào săn bắt và hái lượm. Câu 5. Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc loại tư liệu A. truyền miệng. B. chữ viết. C. dân gian. D. chữ viết và hiện vật. Câu 6. Di chỉ nào là dấu tích cổ xưa nhất chứng tỏ sự xuất hiện sớm của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). B. Núi Đọ (Thanh Hóa). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. An Khê (Gia Lai). Câu 7. Âm lịch được tính dựa vào sự di chuyển của A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh chính nó. D. các vì sao quay quanh Trái Đất. Câu 8. Lịch sử được hiểu là gì? A. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. Những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. Các bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. D. Sự tưởng tượng của con người. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16) Câu 9. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. tây sang đông. B. đông sang tây. C. bắc xuống nam. D. nam lên bắc. Câu 10. Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hệ quả gì? A. Các mùa trong năm. B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa C. Mùa ở hai nửa cầu trái ngược nhau. D. Ngày và đêm trên trái đất.
  5. Câu 11. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 12. Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Vĩ tuyến gốc là A. chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực. Câu 14. Chí tuyến là vĩ tuyến số A. 00. B. 230 27 phút C. 66033 phút D. 900. Câu 15. Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. Cảng biển. C. Nhà máy thủy điện. D. Biên giới quốc gia. Câu 16. Trái Đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. bầu dục. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 18 = 3,0 đ) Câu 17. (2.0 điểm) a. Trình bày những nguồn tư liệu để biết và phục dựng lại lịch sử? b. Ở địa phương Phú Thọ có những tư liệu hiện vật nào giúp em biết và phục dựng lại lịch sử? Câu 18. (1.0 điểm) Theo em đời sống của Người tối cổ có những gì điểm tiến bộ hơn so với đời sống của Người tinh khôn như thế nào? * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 19 đến câu 20 = 3,0 đ) Câu 19 (2,0 điểm) a. Trái đất chuyển động quanh trục sinh ra hệ quả nào? b. Đêm gala nghệ thuật “Sắc màu văn hóa bốn phương” được truyền hình trực tiếp vào lúc 19 giờ ngày 31 tháng 1 năm 2020 ở Anh. Hỏi tại Việt Nam lúc đó là mấy giờ? Câu 20 (1,0 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách giữa thủ đô Hà Nội đến Hải Phòng là 1,5 cm. Vậy trên thực tế hai thành phố đó cách nhau bao nhiêu km? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2