Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- Ngày soạn: 18/10/2022 Ngày dạy: tuần 8 PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 2022 – 2023. Môn: Địa lí 7 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa 20% (7 tiết) lí. Đặc 2.0điểm 2TN điểm tự 1TL* 1 TN* nhiên châu Âu - Đặc 15 % điểm dân 1.5 điểm 4 TN* cư, xã 4TN hội châu Âu - Khai 15 % thác, sử 1.5 điểm dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu ½ TL* + Ô ½ TL*(a) (b) nhiễm ½ TL(a) không khí. + Ô nhiễm nước. Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí địa Nhận 1TN (7 tiết lí. Đặc biết: 1TN 50% điểm tự – Trình 1TL* 5.0 điểm) nhiên bày được châu Âu đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông
- hiểu: – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Đặc – Nhận 4 TN* điểm dân biết: 4 TN cư, xã Trình bày hội châu được đặc Âu. điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di
- cư và đô thị hoá ở châu Âu. - Khai Vận thác, sử dụng: dụng và Trình bày bảo vệ được một thiên vấn đề nhiên ở bảo vệ châu Âu. môi trường ở châu Âu: + Ô nhiễm không khí. + Ô ½ TL* (a) nhiễm ½ TL (a) nước ½ TL* (b) Vận dụng cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) loại TNK TL (a) TL TL câu Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 7 Môn : Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) I. Phân môn Địa lí (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.(Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
- Câu 1. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào sau đây? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi. Câu 2. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên. Câu 3. Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số ổn định. D. đang chuyển từ ổn định sang già. Câu 5. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 6. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu? A. Mức độ đô thị hóa chậm. B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra muộn. Câu 7. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it. B.Nê-grôit. C. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 8. Dân cư châu Âu chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Đạo Thiên Chúa.B. Đạo Hin Đu. C. Đạo phật. D. Đạo Hồi. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Phân tích sự phân hoá khí hậu của châu Âu theo chiều từ tây sang đông? Câu 2. (1,5 điểm) a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở Châu Âu? (1 điểm) b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây? (0,5 điểm) ------------------------HẾT----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍLỚP 7 I. Phân môn Địa lí (5.0 điểm)
- A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B D C A A B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nội dung Điểm Khí hậu Châu Âu phân hóa theo chiều từ tây sang đông - Phía Tây Châu Âu: + Chịu ảnh hưởng bởi dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới 0.25đ => Ở phía Tây châu âu sẽ phát triển môi trường khí hậu ôn đới hải dương (mùa đông không lạnh lắm mùa hè ấm áp) nên mưa nhiều và ấm áp hơn. 0.5đ - Phía đông châu Âu: + Do nằm sâu trong lục địa nên ảnh hưởng của biển không đáng kể và phía 0.5đ đông còn chịu anh hưởng của khối khí lục địa từ châu Á tràn sang, phía đông bắc do nằm gần vòng cực bắc nên ở đây lạnh quanh năm. => Ở phía đông sẽ phát triển môi trường khí hậu ôn đới lục địa và xuất hiện 0.25đ những môi trường hoang mạc bán hoang mạc. Câu 2. (1,5 điểm) Nội dung Điểm a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 1đ - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0.25đ - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0.25đ - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0.25đ - Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. 0.25đ b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian 0,5 đ gần đây 0.25đ - Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu.
- - Mưa lũ ở Tây và Trung Âu. 0.25đ ------------------------HẾT----------------------- DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi Tổng theo điểm % Nội mức Chươ dung/ độ ng/ Đơn nhận Chủ vị kiến thức đề thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TÂY 1. 2 1 1 0,25 đ ÂU Quá 1* 2,5% TỪ trình THẾ hình KỈ V thành ĐẾN và NỬA phát ĐẦU triển THẾ chế KỈ độ TT XVI. phon g kiến ở Tây Âu. 2. 1 1* 1 1 1,5 đ Các 15% cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất
- tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. 3. 3 1 1 0,5 đ Phon 2* 5% g trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo. 1. 1* 1* 1 1,25 đ Trung 12,5% Quốc TRUN từ TK G VII QUỐ đến C VÀ giữa ẤN TK 2 ĐỘ XIX. THỜI 2. Ấn 4 1 1 0,5 đ TRUN Độ từ 2* 5% G TK IV ĐẠI. đến giữa TK XIX. 1. 1* 1 1 1* 0,75 đ Khái 7,5% quát ĐÔN về G Đông NAM Nam Á TỪ Á từ NỬA nửa SAU sau THẾ thế kỉ 3 KỈ X X đến ĐẾN nửa NỬA đầu ĐẦU thế kỉ THẾ XVI. KỈ 3. 1* 1 1 0,25 đ XVI. Vươn 2,5% g quốc Lào. 8 1 1 1 5.0 Tổng
- 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Nội dung Nhậnbiết 1* TN TÂY ÂU 1: Quá - Kể lại TỪ THẾ trình được KỈ V hình những sự ĐẾN thành và 1TL phát triển kiện chủ NỬA ĐẦU chế độ yếu về quá THẾ KỈ phong trình hình 1TL XVI. kiến ở thành xã Tây Âu. hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. -Mô tả được sơ lược sự ra
- đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng cao - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nội dung Thông 2:Các hiểu cuộc phát kiến địa lí - Nêu và sự được hệ hình quả của thành các cuộc quan hệ phát kiến sản xuất địa lí tư bản chủ nghĩa Vận dụng ở Tây Âu. - Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét 1*TL chính về 1TL hành trình của một số 1TL cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Vận dụng cao - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. Nội dung Nhậnbiết 2*TN 1TL 3: Phong - Trình trào văn bày được hoá Phục
- hưng và những cải cách thành tựu tôn giáo. tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế 1TL kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. 2 Chủ đề Nội dung Nhận biết 1*TN TRUNG 1: Trung - Nêu QUỐC Quốc từ được VÀ ẤN TK VII những nét ĐỘ đến giữa 1*TL TK XIX. chính về THỜI sự thịnh TRUNG vượng của ĐẠI Trung Quốc dưới thời Đường. Thông hiểu - Mô tả 1TL được sự
- phát triển kinh tế thời Minh – Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). Vận dụng - Nhận xétđược những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). - Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời
- Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Nội dung Nhận biết 2: Ấn Độ - Nêu từ TK IV 2*TN được đến giữa những nét 1TL TK XIX. chính về điều kiện tự nhiên của Ấn 1TL Độ. - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều
- Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu -Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Vận dụng -Nhận xét đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 Chủ đề Nội dung Thông 1*TN ĐÔNG 1: Khái hiểu NAM Á quát về 1TL - Mô tả TỪ NỬA Đông được quá SAU Nam Á từ trình hình THẾ KỈ nửa sau thành, X ĐẾN thế kỉ X NỬA đến nửa phát triển 1TL ĐẦU đầu thế kỉ của các THẾ KỈ XVI. quốc gia XVI. Đông Nam Á từ 1*TL nửa sau thế kỉ X
- đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện
- nay. Nội dung Nhận biết 3: Vương - Nêu quốc Lào được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan 1*TN Xang. Thông hiểu - Mô tả 1TL được quá trình hình 1TL thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ loại câu. 8*câu 7 câu 4 câu TNK 7 câu TL Q TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NH: 2022-2023
- THCSHUỲNH THÚC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 KHÁNG Thời gian:45 phút(Kể cả thời gian giao đề) Họ và tên:.................................... .......... Lớp: ………………………… ………. Điểm Nhận xét của giáo viên PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách khoanh vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1.Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Khoa học - kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 2.Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu. D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu. Câu 3.Bức hoạ Nàng La Giô - công - đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào? A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét. Câu 4.Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ.D. kịch nói. Câu 5.Sau thời kì phân tán (TK III TCN đến TK IV), Ấn Độ được thống nhất dưới Vương triều A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa. Câu 6.Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì A. xã hội ổn định đạo Phật tiếp tục phát triển mạnh. B. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng. C. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc, đời sống của người dân ổn định sung túc. D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh vàcó quan hệ buôn bán với nhiều nước. Câu 7.Từ thế kỉ XII, các tôn giáo được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á là A. Phật giáo tiểu thừa, Hồi giáo. B. Đạo giáo, Phật giáo. C. Đạo giáo, Hồi giáo. D. Phật giáo và Ki-tô giáo. Câu 8.Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
- Câu 1. (1.5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Câu 2. (1.0 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất?Vì sao? Câu 3. (0.5 điểm) Việcsáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốcgia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A D A C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí là: - Hệ quả tích cực: + Tìm ra những con đường hàng hải mới, vùngđấtmới, thị 0.5 trườngmớithúcđẩyhànghảiquốc tế pháttriển. Câu 1 + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy 0.5 nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. - Hệ quả tiêu cực: làmnảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm 0.5 chiếm, cướp bóc thuộcđịa… - Trong nhữngthànhtựu văn hóa tiêu biểucủa Trung Quốc từ thế kỷ VII đến 0.25 thế kỷ XIX, em ấntượngvớithànhtựu về Văn học. Vì: + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể loại. 0.25 Ví dụ: thơ Đường luật, kịch, tiểu thuyết chương hồi…Văn hóa Trung Quốc Câu 2 cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại. + Trung Quốc có nhiều tác phẩm văn học đồ sộ, vang danh qua nhiều thế hệ, như: Tam quốc diễn (nghĩa của La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của 0.5 Tào Tuyết Cần)… Những tác phẩm này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí, Thuỷ Hử… Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. Gợi ý trên chỉ mang tính tham khảo. - Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa 0.5 khác (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn Câu 3 hóa các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. Gợi ý trên chỉ mang tính tham khảo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn