Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - GV ra đề: Lê Thị Thanh Trân(LS) - Trần Đức(ĐL) – Tổ Xã hội - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKI - Môn Lịch sử và Địa lí 6- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022- 2023 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chươn Nội Số câu Tổng g/ dung/Đ hỏi % điểm Chủ đề ơn vị theo kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chươn Bài 1. 2TN* 2TN* 1TL* 20% g I: Quá TÂY trình ÂU hình TỪ thành THẾ và KỈ V phát ĐẾN triển NỬA chế độ ĐẦU phong THẾ kiến ở KỈ Tây XVI Âu Bài 2. 1TL* 5% Các cuộc phát kiến địa lí Bài 3. 2TN* 10% Văn hoá Phục
- hưng và Cải cách tôn giáo 2 Chươn Bài 4. 2TN* 1TL 1TL 10% g II: Trung TRUN Quốc G từ QUỐC tkVII TỪ đến THẾ giữa tk KỈ VII IX ĐẾN Bài 5. 2TN 1TL GIỮA Ấn Độ THẾ từ thế KỈ kỉ VI XIX đến giữa tk XIX Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chương Bài 1. Nhận 2 TN* I: TÂY Quá biết ÂU TỪ trình – Kể lại THẾ KỈ hình được V ĐẾN thành và những sự NỬA phát kiện chủ
- ĐẦU triển chế yếu về 1TL* THẾ KỈ độ phong quá trình XVI kiến ở hình Tây Âu thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh Bài 2. địa phong TL* Các cuộc kiến và phát kiến quan hệ địa lí xã hội của chế độ phong kiến Tây 2 TN* Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra Bài 3. đời của Văn hoá Thiên Phục Chúa giáo hưng và Vận Cải cách dụng tôn giáo – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Thông hiểu – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí
- Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ
- XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Nhận biết – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo
- – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Thông hiểu – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 2 Chương Bài 4. Nhận 2TN* II: Trung biết TRUNG Quốc từ –– Nêu QUỐC, tkVII được ẤN ĐỘ đến giữa những nét TỪ THẾ tk IX chính về KỈ VII sự thịnh ĐẾN vượng GIỮA của Trung THẾ KỈ Quốc XIX dưới thời Đường. Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh
- – Thanh - Giới TL thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn 2TN Bài 5. Ấn hoá Trung Độ từ thế Quốc từ kỉ VI đến thế kỉ VII giữa tk đến giữa XIX thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII
- đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một
- số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Chương Bài 6. Thông 2TN* III: Các hiểu ĐÔNG vương – Mô tả NAM Á quốc được quá TỪ NỬA phong trình hình SAU kiến thành, THẾ KỈ Đông phát triển X ĐẾN Nam Á của các NỬA quốc gia ĐẦU Đông THẾ KỈ Nam Á từ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu
- văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ KHUNG MA TRẬN TỔ: XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HỘI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 GIÁO VIÊN: TRẦN ĐỨC TT Chương/ Nội Mức độ Tổng chủ đề dung/đơn nhận % điểm vị kiến thức
- Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1. Vị trí 5% địa lí, 3 phạm vi 2* châu Âu 2. Đặc 20% 1* điểm tự 3 1 nhiên 3. Đặc 5% điểm dân 2 cư, xã hội 4. Phương thức con 10% 1 Châu Âu người khai thác, 1 sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 5. Khái 10% quát về Liên 1* 1 minh châu Âu (EU) Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7
- TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi - Trình 3 châu Âu bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình 2* - Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã hội thước - Phương châu Âu. 3 thức con - Xác người định khai thác, được trên 2 sử dụng bản đồ và bảo vệ các sông thiên lớn Rhein nhiên (Rainơ), 1 - Khái Danube quát về (Đanuyp) Liên , Volga minh (Vonga). châu Âu - Trình 1* (EU) bày được đặc điểm các đới thiên 1* nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 1 - Trình bày được đặc điểm của cơ
- cấu dân 1 cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn
- trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5%
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào phần làm bài Câu 1. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào? A. Tăng lữ quỹ tộc và nông dân. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ ở Tây Âu. B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế dộ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến đã bắt đầu ở Tây Âu. D. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu kinh tế trong các lãnh địa phong kiến châu Âu. Câu 3. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Văn học, triết học. C. Khoa học- kĩ thuật. B. Văn học, nghệ thuật. D. Nghệ thuật, toán học. Câu 4. Nguyên nhân nào bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo? A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản. B. Đòi bỏ bớt những lễ nghi phiền toái, tốn kém… C. Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo Hoàng. D. Thiên chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu. Câu 5. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh.
- Câu 6. Nhà Đường thực hiện chính sách giảm thuế, lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân, gọi là A. chế độ kinh tế. B. chế độ quân điền. C. chế độ nông nghiệp. D. chế độ giảm thuế. Câu 7. Cư dân sống trên đất Lào là A. người Khơ - me. B. người Lào Lùm. C. người Lào Thơng. D. người Lào Thơng và người Lào Lùm. Câu 8. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng khoảng thời gian A. thế kỉ X- XV. B. thế kỉ XV- XVI. C. thế kỉ XV- XVII. D. thế kỉ XV- XVIII. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Câu 2. (1,0 điểm). Qua bài học các thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Cam- pu-chia thời Ăng-co, em có nhận xét như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm). Nêu nhận xét về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào phần làm bài Câu 1. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2. Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 3. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 4. Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 5. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 6. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu. Câu 7. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 8. Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương.
- II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. BÀI LÀM. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào phần làm bài Câu 1. Nguyên nhân nào bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo? A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản. B. Đòi bỏ bớt những lễ nghi phiền toái, tốn kém… C. Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo Hoàng. D. Thiên chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu. Câu 2. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh. Câu 3. Nhà Đường thực hiện chính sách giảm thuế, lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân, gọi là A. chế độ kinh tế. B. chế độ quân điền. C. chế độ nông nghiệp. D. chế độ giảm thuế. Câu 4. Cư dân sống trên đất Lào là A. người Khơ - me. B. người Lào Lùm. C.người Lào Thơng. D.người Lào Thơng và người Lào Lùm. Câu 5. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng khoảng thời gian
- A. thế kỉ X- XV. B. thế kỉ XV- XVI.C. thế kỉ XV- XVII. D. thế kỉ XV- XVIII. Câu 6. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào? A. Tăng lữ quỹ tộc và nông dân. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 7. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ ở Tây Âu . B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế dộ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến đã bắt đầu ở Tây Âu. D. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu kinh tế trong các lãnh địa phong kiến châu Âu. Câu 8. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Văn học, nghệ thuật. C. Khoa học- kĩ thuật. D. Nghệ thuật, toán học. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Câu 2. (1,0 điểm). Qua bài học các thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Cam- pu-chia thời Ăng-co, em có nhận xét như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm). Nêu nhận xét về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời phong kiến. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu thuộc lục địa A. Á - Âu. B. Phi C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 2. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 3. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 4. Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. B. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. C. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. D. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. Câu 5. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 6. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc môi trường Địa Trung Hải? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn