intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử + Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI + Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. + Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. + Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. *Địa lí + Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu + Đặc điểm tự nhiên châu Âu. + Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. + Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 50% + tự luận 50% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa kì I Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức đ Chủ đề thức nhận thức Nhận biết TNKQ 1 Chương I: TÂY ÂU Bài 1. Quá trình hình 2TN TỪ THẾ KỈ V ĐẾN thành và phát triển chế
  2. NỬA ĐẦU THẾ KỈ độ phong kiến ở Tây Âu XVI Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí Bài 3. Văn hoá Phục 2TN* hưng và Cải cách tôn giáo 2TN* 2 Chương II: TRUNG Bài 4. Trung Quốc từ 2TN QUỐC TỪ THẾ KỈ tkVII đến giữa tk IX VII ĐẾN GIỮA THẾ Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ VI 2TN KỈ XIX đến giữa tk XIX 3 Chương III: ĐÔNG Bài 6. Các vương quốc NAM Á TỪ NỬA phong kiến Đông Nam Á SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI Tổng 8 TN 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 1. Vị trí địa lí, phạm vi 3TN châu Âu 2. Đặc điểm tự nhiên châu 3TN Âu. 3. Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN 1 Châu Âu châu Âu. 4. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. 5. Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). Tổng 8 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% Tổng hợp chung 40% 30% 20%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đềdung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Bài 1. Nhận 2 TN I: TÂY Quá biết ÂU TỪ trình – Kể lại THẾ KỈ hình được V ĐẾN thành và những sự NỬA phát kiện chủ ĐẦU triển chế yếu về THẾ KỈ độ phong quá trình 1TL* XVI kiến ở hình Tây Âu thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong Bài 2. kiến và Các cuộc quan hệ phát xã hội 1TL*(b) kiến địa của chế 1TL*(a) lí độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự 2 TN*
  4. ra đời của Thiên Chúa giáo Bài 3. Vận Văn hoá dụng Phục – Phân hưng và tích được Cải cách vai trò tôn giáo của thành thị trung đại. Thông hiểu – Nêu 2 TN* được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nhận biết
  5. – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Nhận
  6. biết – Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Thông hiểu – Xác định
  7. được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 2 Chương Bài 4. Nhận 2TN II: Trung biết TRUNG Quốc từ –– Nêu QUỐC, tkVII được ẤN ĐỘ đến giữa những TỪ THẾ tk IX nét chính KỈ VII về sự ĐẾN thịnh GIỮA vượng 1TL* THẾ KỈ của XIX Trung Quốc dưới thời Đường. Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển 1TL*(a) kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu 1TL*(b) được
  8. những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung 2TN Bài 5. Ấn Quốc từ Độ từ thế kỉ VII thế kỉ VI đến giữa đến giữa thế kỉ tk XIX XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng 1TL* – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu
  9. của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều
  10. Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Chương Bài 6. Thông III: Các hiểu ĐÔNG vương – Mô tả NAM Á quốc được quá TỪ NỬA phong trình hình thành,
  11. SAU kiến phát triển THẾ KỈ Đông của các 1TL* X ĐẾN Nam Á quốc gia NỬA Đông ĐẦU Nam Á THẾ KỈ từ nửa 1TL*(a) XVI sau thế kỉ X đến 1TL*(b) nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu
  12. thế kỉ XVI. . Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Châu Âu -Vị trí địa Nhận lí, hình biết dạng và - Trình 3TN kích bày được thước đặc điểm châu Âu. vị trí địa 3TN -Đặc lí, hình điểm tự dạng và nhiên kích châu Âu. thước 2TN -Đặc châu Âu. điểm dân - Trình cư, xã hội bày được châu Âu. đặc điểm 1TL* -Phương các đới thức con thiên người nhiên: 1TL* khai thác, đới nóng; sử dụng đới lạnh; và bảo vệ đới ôn thiên hòa. nhiên ở - Trình châu Âu. bày được 1TL - Khái đặc điểm quát về của cơ Liên cấu dân
  13. minh cư, di cư 1TL châu Âu và đô thị (EU) hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở
  14. châu Âu. Vận dụng cao Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 10% 4. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến ở Tây Âu cho đến thế kỉ IX là A. trang trại . B. lãnh địa . C. phường hội D . thành thị. Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu A. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ ở Tây Âu . B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu. C. chế dộ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến đã bắt đầu ở Tây Âu. D. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu kinh tế trong các lãnh địa phong kiến châu Âu.
  15. Câu 3. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là A. Pháp. C. I-ta-li-a. B. Anh. D. Đức. Câu 4. Vở kịch nổi tiếng Rô-mê-ô và Giu-li-ét là tác phẩm của ai? A. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. . B. Mi-ken-lăng-giơ. C. M. Xéc-van-téc. D. W. Sếch-xpia. Câu 5. Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh. Câu 6. Nhà Đường thực hiện chính sách giảm thuế, lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân, gọi là A. chế độ kinh tế. B. chế độ quân điền. C. chế độ nông nghiệp. D. chế độ giảm thuế. Câu 7. Ấn Độ được thống nhất vào thời gian nào? A. 2500 TCN. B. 1500 TCN. C. Cuối thế kỉ IIITCN. D. Đầu thế kỉ IV. Câu 8. Vương triều nào được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ? A. Gúp -ta. B. Mô- gun. C. Đê-li. D. Hác-sa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở Đông Nam Á. Câu 2. a (1.0 điểm). Nêu những biểu hiện nổi bật về sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh. b. (0.5 điểm). những thành tựu nào là nổi bật nhất? Vì sao? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  16. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm) Câu 1. Cư dân sống trong các thành thị trung đại Tây Âu chủ yếu là A. thợ thủ công, thương nhân. B. lãnh chúa, quý tộc. C. thợ thủ công, nông dân. D. lãnh chúa, thợ thủ công Câu 2. Đế quốc La Mã bị diệt vong vào năm A. năm150. B. năm 250. C. năm 350. D. năm 476. Câu 3. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Văn học, triết học. C. Khoa học – Kĩ thuật. B. Nghệ thuật , toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 4. Nguyên nhân nào bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo ? A. Ủng hộ việc làm giàu của giai cấp tư sản . B. Đòi bỏ bớt những lễ nghi phiền toái , tốn kém… C. Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo Hoàng. D. Thiên chúa giáo là chỗ dựa cho chế độ phong kiến phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội Tây Âu . Câu 5. Phật giáo được thịnh hành nhất dưới triều đại A. nhà Hán. B. nhà Đường. C. nhà Nguyên. D. nhà Thanh. Câu 6. Nhà Đường thực hiện chính sách gì để tuyển chọn nhân tài? A. Mở rông chính sách xâm lược. B. Đặt các khoa thi. C. Áp dụng các kĩ thuật canh tác mới. D. chế độ giảm thuế. Câu 7. Vương triều Gúp-ta được thành lập vào thời gian nào? A. 2500 TCN. B. 1500 TCN. C. Cuối thế kỉ IIITCN. D. Đầu thế kỉ IV. Câu 8. Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào A. giữa thế kỉ XVIII. B. cuối thế kỉ XVIII. C. giữa thế kỉ XIX. D. cuối thế kỉ XIX. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
  17. Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Câu 2 .a.(1 điểm). Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). b.(0.5 điểm).Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2. Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 3. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 4. Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 5. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 6. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu.
  18. Câu 7. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 8. Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) ĐỀ B I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 2. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 3. Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
  19. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 4. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 5. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu. Câu 6. Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 7. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 8. Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  20. 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D B B D A II. TỰ LUẬN (3 Đ) Mã đề A. Câu Đáp án Điểm 1 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia ở 1.5 (1.5 đ) Đông Nam Á. - Tín ngưỡng – tôn giáo: 0.25 + Tiểu thừa được truyền bá và phổ biến ở Đông Nam Á. 0.25 + Hồi giáo cũng theo chân thương nhân Ả Rập, Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á trong thời kì này. 0.25 - Chữ viết- văn học : 0.25 + Nhiều nước ở Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng của mình( chữ Thái, chữ Lào, chữ Nôm…). 0.25 + Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh với nhiều tác phẩm nổi tiếng. 0.25 - Kiến trúc- điêu khắc: + Đây là thời kì mà nhiều công trình kiến trúc- điêu khắc như đền, chùa, tháp kì vĩ được xây dựng. + Đền Ăng-co(Cam-pu-chia), chùa Vàng(Mi-an-ma)…thể hiện sự ảnh hưởng , chi phối của tín ngưỡng, tôn giáo đến đời sống văn hóa, tinh thần phong phú của người dân Đông Nam Á. 2(1.5đ) Những biểu hiện nổi bật về sự phát triển kinh tế thời Minh 1.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2