intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2023-2024 I/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ TT chủ đề n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Âu - Vị trí địa lí, 0,5đ 2TN* phạm vi 5% châu Âu - Đặc 2,25đ điểm tự 3TN* 1TL* nhiên 22,5% - Đặc 3TN* 0,75đ điểm dân 7,5% cư, xã hội
  2. - Phương thức con người khai 1,5đ thác, sử 1/2TL(a) 1/2TL(b) 15% dụng và * * bảo vệ thiên nhiên Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% II. PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức
  3. độ nhận thức thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 TÂY 1. 2TN* 0,5đ ÂU Quá 5% TỪ trình THẾ hình KỈ V thành ĐẾN và NỬA phát ĐẦU triển THẾ chế KỈ độ XVI phong kiến ở Tây Âu 2. 1/2 1/2 2đ Các TLa* TLb* 20% cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 3. 2 0,5đ Phon TN* 5% g trào văn hoá Phục hưng
  4. và cải cách tôn giáo 1. 1 1đ Trung TL* 10% Quốc TRU từ TK NG VII QUỐ đến C VÀ giữa ẤN TK 2 ĐỘ XIX THỜ 2. Ấn 2TN* 0,5đ I Độ từ 5% TRU TK NG IV ĐẠI đến giữa TK XIX 3. 2TN* 0,5đ ĐÔN Khái 5% G quát NAM về Á TỪ Đông NỬA Nam SAU Á từ THẾ 3 nửa KỈ X sau ĐẾN thế kỉ NỬA X đến ĐẦU nửa THẾ đầu KỈ thế kỉ XVI XVI 8 TN 1/2 1 1/2 5đ Tổng số câu TL TL TL 15 Tỉ lệ % 20% % 10% 5% 50% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 I/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương dung/Đ Mức độ Vận TT / ơn vị Nhận Thông Vận đánh giá dụng Chủ đề kiến biết hiểu dụng thức cao 1 Châu - Vị trí Nhận Âu địa lí, biết phạm vi - Trình 2TN* châu Âu bày - Đặc được điểm tự đặc 1TN* nhiên điểm vị - Đặc trí địa lí, điểm hình dân cư, dạng và xã hội kích - thước 2TN* Phương châu thức con Âu. người - Xác khai định 3TN* thác, sử được dụng và trên bản bảo vệ đồ các thiên sông lớn nhiên Rhein (Rainơ), 1 TL* Danube (Đanuyp ), Volga (Vonga). 1TL - Trình bày được đặc điểm 1//2 TL các đới (a)* thiên nhiên: đới nóng; 1/2 TL đới (b)* lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày
  6. được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận
  7. dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Liên hệ thực tế về nguyên nhân ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam. 1/2câ 8 câu 1câu u 1/2câu Tổng số câu TNK TL TL(a TL(b) Q ) Tỉ lệ % 20 15 10 5 II/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu cao thức 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận TỪ THẾ trình hình biết: KỈ V thành và – Kể lại ĐẾN phát triển được 2TN* NỬA chế độ những sự ĐẦU phong kiện chủ THẾ KỈ kiến ở yếu về quá XVI Tây Âu trình hình 2TN* 2. Các thành xã cuộc phát hội phong
  8. kiến ở Tây Âu – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu 1/2TL* của phong trào văn hoá Phục hưng. – Nêu 1/2TL* được nguyên nhân của phong trào kiến địa lí cải cách và sự hình tôn giáo thành Thông quan hệ hiểu: sản xuất – Trình tư bản bày được chủ nghĩa đặc điểm ở Tây Âu của lãnh 3. Phong địa phong trào văn kiến và hoá Phục quan hệ xã hưng và hội của cải cách chế độ tôn giáo. phong kiến Tây Âu. – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 2 TRUNG 1. Trung Nhận biết: QUỐC Quốc từ – Nêu VÀ ẤN TK VII được ĐỘ THỜI đến giữa những nét TRUNG TK XIX chính về ĐẠI 2. Ấn Độ sự thịnh từ TK IV vượng của đến giữa Trung
  9. TK XIX Quốc dưới thời 2TN* Đường – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương 1TL* triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về
  10. văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện
  11. nay. 3 ĐÔNG 1. Khái Nhận biết: NAM Á quát về – Mô tả TỪ NỬA Đông được quá SAU THẾ Nam Á từ trình hình KỈ X nửa sau thành, 2TN* ĐẾN thế kỉ X phát triển NỬA đến nửa của các ĐẦU đầu thế kỉ quốc gia THẾ KỈ XVI Đông Nam XVI Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Nêu được một số nét tiêu biểu Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng: – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông
  12. Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh giá được sự phát triển của chữ viết riêng ở Đông Nam Á Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 8 câu 1/2 câu 1câu 1/2 câu Tổng số câu TNKQ TL(a) TL TL(b) Tỉlệ % 20% 15% 10% 5% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài : 60 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  13. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1: Số dân của châu Âu năm 2020 đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D.Thứ tư. Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. hàn đới. D. Địa Trung Hải. Câu 3: Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 4: Con sông dài nhất ở châu Âu là A. sông Trường Giang. B. sông Von-ga. C. sông Ấn. D. sông Rai - nơ. Câu 5: Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. Cac-pat. C. An-pơ. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 6: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm từ A. vĩ tuyến 320B đến 710B. B. vĩ tuyến 340B đến 710B. C. vĩ tuyến 360B đến 710B. D. vĩ tuyến 380B đến 710B. Câu 7: Đới lạnh ở châu Âu có khí hậu A. cực và cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới. Câu 8: Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu đang chuyển dần từ trẻ sang già. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đặc điểm địa hình khu vực đồng bằng ở châu Âu. Câu 2 (1,5 điểm). a) Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. b) Nguyên nhân nào dẫn đến ô nhiễm môi trường không khí các thành phố lớn ở Việt Nam? B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. lãnh chúa và nông nô. B. chủ nô và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. tư sản và nông dân. Câu 2: Lực lượng sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở châu Âu thời trung đại là A. lãnh chúa. C. thương nhân. B. nông nô. D. thợ thủ công.
  14. Câu 3. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Nghệ thuật, Toán học. C. Khoa học - Kĩ thuật. D.Văn học, Nghệ thuật. Câu 4. Ai là người khởi xướng phong trào Cải cách tôn giáo ở châu Âu thời trung đại? A. Ma-gien-lăng. C. Mác-tin Lu-thơ. B. Sếch-xpia. D. Mi-ken-lăng-giơ. Câu 5. Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh Pháp C. Hy Lạp Rô ma B. Ấn Độ Trung Quốc D. Ai Cập Câu 6. Ở các nước Đông Nam Á thời kì này nghành kinh tế nào là chủ đạo? A. Thương nghiệp C. Thủ công nghiệp B. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 7. Tôn giáo nào được du nhập vào Ấn Độ và được đề cao dưới thời kì vương triều Đê-li? A. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. B. Đạo Hồi. D. Đạo Thiên chúa. Câu 8. Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất? A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Môn gôn. D. Nanda. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (2điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Theo em các cuộc phát kiến địa lí có tác động gì đến ngày nay? Câu 2: (1điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
  15. Câu 1: Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%. Câu 2: Đới lạnh ở châu Âu có khí hậu A. cực và cận cực. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới. Câu 3: Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già. C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu đang chuyển dần từ trẻ sang già. Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. Cac-pat. C. An-pơ. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm từ A. vĩ tuyến 320B đến 710B. B. vĩ tuyến 340B đến 710B. C. vĩ tuyến 360B đến 710B. D. vĩ tuyến 380B đến 710B. Câu 6: Con sông dài nhất ở châu Âu là A. sông Trường Giang. B. sông Von-ga. C. sông Ấn. D. sông Rai - nơ. Câu 7: Số dân của châu Âu năm 2020 đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D.Thứ tư. Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. hàn đới. D. Địa Trung Hải. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đặc điểm địa hình khu vực đồng bằng ở châu Âu. Câu 2 (1,5 điểm). a) Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. b) Nguyên nhân nào dẫn đến ô nhiễm môi trường không khí các thành phố lớn ở Việt Nam? B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. lãnh chúa và nông nô. B. chủ nô và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. tư sản và nông dân.
  16. Câu 3. Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á thời kì này chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh Pháp C. Hy Lạp Rô ma B. Ấn Độ Trung Quốc D. Ai Cập Câu 4. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Nghệ thuật, Toán học. C. Khoa học - Kĩ thuật. D.Văn học, Nghệ thuật. Câu 5. Bản chất của phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo là gì? A. Cuộc cách mạng kinh tế để xác lập vai trò thống trị của giai cấp tư sản. B. Cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân với giai cấp tư sản. C. Cuộc đấu tranh tư tưởng giữa hệ tư tưởng phong kiến và giáo lí của Giáo hội. D. Cuộc cách mạng tư tưởng của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến suy tàn. Câu 6: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Ấn Độ. B. Người Thổ Nhĩ Kì. C. Người Mông Cổ. D. Người Trung Quốc. Câu 7. Ở các nước Đông Nam Á thời kì này nghành kinh tế nào là chủ đạo? A. Thương nghiệp C. Thủ công nghiệp B. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 8. Tôn giáo nào được du nhập vào Ấn Độ và được đề cao dưới thời kì vương triều Đê-li? A. Hin-đu giáo. C. Phật giáo. B. Đạo Hồi. D. Đạo Thiên chúa. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: (2,0điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Theo em các cuộc phát kiến địa lí có tác động gì đến ngày nay? Câu 2: (1,0. điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? ------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D D 2 A A 3 D B 4 B A
  17. 5 A C 6 C B 7 A D 8 B A PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câ Nội dung Điểm u Phân tích đặc điểm địa hình khu vực đồng bằng ở châu Âu. 1,5 1 - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. 0,5 - Gồm: đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, đồng bằng trung và 0,5 hạ lưu sông Đa – nuyp,… - Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau 0,5 nên có đặc điểm khác nhau. 2 a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 1,0 - Giải pháp: + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 + Giảm khí thải CO2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng các bon 0,25 cao. + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để 0,25 dần thay thế năng lượng hoá thạch. + Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông, ưu tiên giao thông 0,25 công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường không khí các thành 0,5 phố lớn ở Việt Nam.
  18. - Khói thải từ các nhà máy, khu công nghiệp… - Khí thải từ các phương tiện giao thông xả ra môi trường… ( HS có thể nêu các nguyên nhân khác và nêu đúng 2 ý thì đạt điểm tối đa) B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 A B 2 B A 3 D B 4 C D 5 B D 6 D B
  19. 7 C D 8 A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đáp án/điểm Câu Câu 1: (2 điểm) - Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thúc đẩy Hãy trình bày hệ quả của hàng hải quốc tế phát triển. (0,5 điểm) các cuộc phát kiến địa lí? - Đem về cho châu Âu khối lượng vàng, bạc, nguyên liệu, thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp phát triển. (0,5 điểm) - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc(0,5 điểm) Theo em các cuộc phát - Con người khai phá vùng đất mới, có thể giao lưu, tiếp kiến địa lí có tác động gì xúc giữa các nền văn hoá trên thế giới, mở rộng giao đến ngày nay? thương, buôn bán , hợp tác kinh tế giữa các nước trên TG (0,5 điểm) - Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX, em ấn tượng với thành tựu về Văn học. Vì: Câu 2: (1 điểm) + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể Trong những thành tựu loại : thơ Đường luật, kịch, tiểu thuyết chương hồi… văn hoá tiêu biểu của (0,5 điểm) Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn + Trung Quốc có nhiều tác phẩm văn học đồ sộ: Tam tượng với thành tựu nào quốc diễn (nghĩa của La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng nhất? Vì sao? (của Tào Tuyết Cần)… Những tác phẩm này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí (0,5 điểm) BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT
  20. PHAN THỊ THANH LY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1