intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thì giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thì giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thì giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

  1. Ngày soạn: / 12 /2023 Ngày dạy: / 12 /2023 TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ ; Lớp: 7 Thời gian thực hiện: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá kiến thức, năng lực của học sinh thông qua bài kiểm tra. - Nắm được kiến thức cơ bản về Châu Âu và Châu Á: + Tự nhiên, dân cư- xã hội, khai thác sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Châu Âu. + Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á ; đặc điểm tự nhiên ; đặc điểm dân cư, xã hội ; Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á. - Trình bày được các kiến thức về Lịch sử Châu Âu; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại ; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Năng lực - Tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Lịch sử- Địa lí vào cuộc sống 3. Phẩm chất - Yêu thích môn học, có ý thức trung thực, làm bài nghiêm túc. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên. - KHDH, xây dựng ma trận, bảng đặc tả, ra đề và biểu điểm hướng dẫn chấm. - Photo đủ số lượng bài kiểm tra. 2. Học sinh. Ôn tập nội dung các đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 7 Phân môn lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/đơn TT điểm Chủ đề vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
  2. TNK TL TNK TNKQ TL TNK TL TL Q Q Q PHÂN MÔN LỊCH SỬ - Quá trình hình thành và phát 0,25đ triển của chế độ 1TN (2,5%) phong kiến ở Tây Âu. Tây Âu - Các cuộc phát từ thế kỉ kiến địa lí và sự V đến 1 hình thành quan 0,25đ nửa đầu 1TN hệ sản xuất tư (2,5%) thế kỉ bản chủ nghĩa ở XVI. Tây Âu. - Phong trào Văn hóa Phục hưng 0,25 1TN và Cải cách tôn (2,5%) giáo. Các cuộc đại phát - Các cuộc đại 0,25 2 1TN kiến địa phát kiến địa lý. (2,5%) lý. Trung -Trung Quốc từ 0,5đ Quốc và thế kỉ VII đến 2TN (5%) Ấn Độ giữa thế kỉ XIX 3 thời - Ấn Độ từ thế kỉ 27,5đ 1/2 1/2 trung IV đến giữa thế 1TN (27,5% TL TL đại. kỉ XIX. ) Đông Các vương quốc Nam Á phong kiến từ nửa Đông Nam Á từ sau thế kỉ nửa sau thế kỉ X 0,5đ 4 2TN X đến đến nửa đầu thế (5%) nửa đầu kỉ XVI. thế kỉ XVI. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  3. - Đặc điểm tự 0,25đ 1TN nhiên (2,5%) - Đặc điểm dân 0,25đ 1TN cư, xã hội. (2,5%) - Phương thức khai thác, sử 0,25đ 1TN dụng và bảo vệ (2,5%) thiên nhiên - Khái quát về 0,25đ Liên minh châu 1TN (2,5%) Âu (EU). – Vị trí địa lí, hình dạng và 0,25đ 1TN kích thước châu (2,5%) Á. - Đặc điểm tự 0,25đ 1TN nhiên. (2,5%) 2 Châu Á - Đặc điểm dân 0,5đ 2TN cư, xã hội. (5%) - Bản đồ chính trị châu Á, các 1/2 1/2 3,25đ 3TN khu vực của TL TL 32,5% châu Á. Tổng số câu 8 1 12 0,5 0,5 22 Tỉ lệ 20% 20% 30% 20% 10% 100%
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Nhận Vận TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến thức biết dụng hiểu dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết: - Quá trình hình - Trình bày được đặc thành và phát điểm của lãnh địa triển của chế độ 1TN phong kiến và quan hệ phong kiến ở xã hội của chế độ phong Tây Âu. kiến Tây Âu. - Các cuộc phát Nhận biết kiến địa lý và sự - Kể tên được một số Tây Âu hình thành quan cuộc phát kiến địa lí. từ thế kỉ hệ sản xuất tư Thông hiểu 1TN V đến 1 bản chủ nghĩa ở – Xác định được những nửa đầu Tây Âu biến đổi chính trong xã thế kỉ hội và sự nảy sinh XVI phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Nhận biết Phong trào Văn – Trình bày được những hóa Phục hưng 1TN thành tựu tiêu biểu của và Cải cách tôn phong trào văn hoá giáo. Phục hưng. - Nguyên nhân Thông hiểu và điều kiện - Mô tả được các cuộc của các cuộc đại phát kiến địa lí: Các cuộc phát kiến địa lí Christopher Colombus 1TN đại phát 2 - Một số cuộc tìm ra châu Mỹ (1492 – kiến địa phát kiến địa lí. 1502), cuộc thám hiểm lý - Tác động của của Ferdinand các cuộc đại Magellan vòng quanh phát kiến địa lí. Trái Đất (1519 – 1522). Nhận biết Trung - Thành tựu – Nêu được những nét Quốc và chính trị, kinh chính về sự thịnh vượng Ấn Độ tế, văn hóa của 3 của Trung Quốc dưới thời Trung Quốc từ thời Đường. 1TN trung thế kỉ VII đến Thông hiểu đại. giữa thế kỉ XIX
  5. – Mô tả được sự phát 1TN triển kinh tế thời Minh – Thanh. - Vương triều Nhận biết Hồi giáo Đê – – Trình bày khái quát li. được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, 1/2TL - Vương triều xã hội của Ấn Độ dưới Mô-gôn. thời các vương triều Mô – gôn. - Thành tựu văn Thông hiểu hoá tiêu biểu - Giới thiệu được một số của Ấn Độ từ thành tựu tiêu biểu về thế kỉ IV đến văn hoá của Ấn Độ từ giữa thế kỉ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. XIX. 1TN Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về 1/2TL văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX - Sự hình thành Thông hiểu và phát triển của – Mô tả được quá trình Đông các vương quốc hình thành, phát triển Nam Á phong kiến từ của các quốc gia Đông 1TN từ nửa nửa sau thế kỉ X Nam Á từ nửa sau thế kỉ sau thế kỉ đến nửa đầu thế X đến nửa đầu thế kỉ 4 X đến kỉ XVI. XVI. nửa đầu - Giới thiệu được những thế kỉ - Những thành thành tựu văn hoá tiêu XVI. tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á 1TN biểu. từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. PHẦN ĐỊA LÍ Nhận biết - Đặc điểm tự 1 Châu Âu – Trình bày được đặc nhiên điểm về khí hậu và các
  6. đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu – Phân tích được đặc 1TN điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Nhận biết – Trình bày được đặc - Đặc điểm dân điểm của cơ cấu dân cư, 1TN cư, xã hội. di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phương thức – Phân tích được đặc khai thác, sử điểm về các phương 1TN dụng và bảo vệ thức khai thác, sử dụng thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Nhận biết - Khái quát về - Trình bày được quá Liên minh châu 1TN trình thành Liên minh Âu (EU). châu Âu. Nhận biết – Vị trí địa lí, – Trình bày được đặc hình dạng và điểm vị trí địa lí, hình 1TN kích thước châu dạng và kích thước châu Á. Á. Nhận biết – Xác định được trên 3 Châu Á bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản - Đặc điểm tự chính ở châu Á. 1TN nhiên. – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
  7. Nhận biết - Trình bày được đặc - Đặc điểm dân điểm dân cư, tôn giáo, 2TN cư, xã hội. sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Nhận biết – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc 1/2TL điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở - Bản đồ chính châu Á. trị châu Á, các Thông hiểu khu vực của – Trình bày được ý 3TN châu Á. nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng – Đánh giá được ý nghĩa 1/2TL của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 8TN Tổng (số câu) 8TN 0,5TL 0,5TL 1TL Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 (Thời gian làm bài: 60 phút) Đề bài I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).
  8. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thiên Chúa giáo được công nhận là quốc giáo của đế quốc La Mã vào thời gian nào? A. Đầu thế kỉ III. B. Cuối thế kỉ III. C. Thế kỉ IV. D. Thế kỉ V. Câu 2: Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển. B. công nghiệp - thủ công nghiệp. C. nông nghiệp - thủ công nghiệp. D. trồng trọt, chăn nuôi. Câu 3: B.Đi-a-xơ thám hiểm mũi cực Nam châu Phi năm bao nhiêu? A. 1478. B. 1784. C. 1748. D. 1487. Câu 4: Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường, được gọi là chế độ gì? A. Tịch điển. B. Quân điền. C. Công điền. D. Doanh điền. Câu 5: Vương triều nào sau đây là vương triều phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc? A. Tống. B. Minh. C. Nguyên. D. Mãn Thanh. Câu 6: Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan. B. Mi-anma. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 7: Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ tượng hình. B. Chữ Hin-đu. C. Chữ Phạn. D. Chữ Nho. Câu 8: Tác phẩm nào sau đây là một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia? A. Rô-mê-ô và Giu-li-ét. B. Nàng Mô-na Li-sa. C. Bữa tối cuối cùng. D. Đôn-ki-hô-tê. Câu 9: Rừng lá kim chủ yếu tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. Câu 10: Sông A-mu Đa-ri-a và Xưa Đa-ri-a thuộc khu vực nào ở châu Á? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 11: Châu Á là nơi ra đời của bao nhiêu tôn giáo lớn trên thế giới? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 12: Khí hậu châu Âu phân hóa thành bao nhiêu đới? A. 3 đới. B. 4 đới. C. 5 đới. D. 6 đới. Câu 13: Dân cư châu Âu có trình độ học vấn như thế nào? A. Rất cao. B. Cao. C. Thấp. D. Rất thấp. Câu 14: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Cap-ca. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Hi-ma-lay-a. Câu 15: Ở châu Âu, những đợt nắng nóng bất thường xảy ra ở khu vực nào sau đây? A. Đông Âu. B. Nam Âu. C. Tây Âu. D. Bắc Âu. Câu 16: Tiền thân của Liên minh châu Âu là A. Khối thị trường chung châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
  9. C. Cộng đồng châu Âu. D. Liên minh châu Âu. II. TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 1: (3 điểm). a. Trình bày khái quát sự ra đời và tình hình chính trị ,kinh tế và xã hội của Ấn Độ thời vương triều Mô – gôn? b. Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam? Câu 2: (3 điểm). a. Trình bày đặc điểm sông ngòi, cảnh quan của khu vực Bắc Á? b. Nêu những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân khu vực Tây Á? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 NỘI DUNG ĐIỂM PHẦN I. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 4 TRẮC 1 - C 2 - A 3 - D 4 - B 5 - D 6 - A 7 - C 8 - A 2 NGHIỆ M 12 - 14- 9- D 10 - C 11 - C 13 - B 15- D 16- B 2 (4điểm) A D Câu 1. 3 a. Khái quát sự ra đời , tình hình chính trị, kinh tế và xã hội của Ấn 2 Độ thời vương triều Mô – gôn: * Sự ra đời: Đầu thế kỉ XVI, người Hồi giáo tự nhận là dòng dõi gốc 0,25 Mông Cổ ở Ấn Độ lật đổ Vương triều Đê-li, lập ra Vương triều Mô-gôn. + Các vị vua đã ra sức củng cố vương triều theo hướng không phân biệt nguồn gốc và xây dựng đất nước, đạt được bước phát triển mới dưới sự 0,25 trị vì của vua A – cơ – ba. PHẦN II. * Tình hình chính trị: TỰ LUẬN - Cải cách bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương, chia đất (6 điểm) 0,25 nước thành 15 tỉnh. - Thực hiện chế độ chuyên chế, vua trực tiếp bổ nhiệm quan lại các cấp. 0,25 Tiến hành sửa đổi luật pháp *Kinh tế -Nhà nước thi hành các chính sách :đo đạc lại ruộng đất,định mức thuế hợp lí… Trong nông nghiệp: nhiều loại cây mới được đưa vào trồng trọt. 0,5 Các nghề thủ công truyền thống và nghề khác khá phát triển… *Xã hội
  10. -Xây dựng khối hòa hợp dân tộc trên cơ sở hạn chế sự phan biệt sắc tộc,tôn giáo, Khuyến khích và ủng hộ các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ 0,5 thuật b. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóa Việt Nam: 1,0 - Chữ viết (chữ Phạn của người Chăm)…. 0,25 - Tôn giáo: Đạo Phật… 0,25 - Nghệ thuật kiến trúc: thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo 0,25 như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu. - Lễ hội ẩm thực: lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng 0,25 với nhiều hình thức đa dạng. Câu 2. 3 a. Đặc điểm sông ngòi, cảnh quan của khu vực Bắc Á: 1 * Sông ngòi: Mạng lưới sông ngòi khá dày đặc. Nhiều sông lớn như Ô – 0,5 bi, I – ê – nít – xây, Lê – na. Sông có trữ lượng thuỷ năng lớn. * Cảnh quan: rừng bao phủ rộng, chủ yếu là rừng lá kim, được bảo tồn 0,5 tương đối tốt. b. Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng 2 đến đời sống và sản xuất của người dân khu vực Tây Á: * Thuận lợi: phát triển kinh tế, đặc biệt là ngành công nghiệp khai thác 0,5 dầu khí. * Khó khăn: + Khí hậu khô và nóng, khắc nghiệt gây khó khăn về sự cư trú của con 0,5 người. + Địa hình nhiều núi và cao nguyên. Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước chủ yếu lấy từ sông Tigrơ và Ơ – phrát, ngoài ra lấy từ nước ngầm 1,0 và lọc từ nước biển dẫn đến tình trạng thiếu nước khô hạn, gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp và gây ảnh hưởng đến đời sống người dân. Sơn Đà ngày tháng 12 năm 2023 Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Giáo viên ra đề Doãn Thị Hợi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2