Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ), LỚP 7 Năm học: 2024 -2025 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội ung/đơn vị i n thức Nhận i t Th ng hiểu Vận ng Vận ng c o chủ đề %, điểm (TNKQ) (TN) (TL) (TL) (TL) 1 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu Chương 1: - Đặc điểm tự nhiên châu Âu 8 câu 2TN 1TL CHÂU ÂU 4TN 1TL 2,5 đ - Dân cư, xã hội châu Âu (6 tiết) 25% - Liên minh châu Âu 2 Chương 2: - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á CHÂU Á - Đặc điểm tự nhiên châu Á (6 tiết) 7 câu - Dân cư , xã hội châu Á 2TN 4TN 1TL 2,5 đ - Bản đồ chính trị Chấu Á. Các 25% khu vực của Châu Á. Tổng số câu 8 câu TN 4 câu TN, 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 15 câu 5,0đ Tỉ lệ 20,0% 15,0% 10,0% 5,0% 50,0% -----------------------HẾT--------------------- Trang 01/01
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ), LỚP 7 Năm học: 2024 -2025 (Bản đặc tả gồm 02 trang) Số câu h i th o mức độ nhận thức Tổng số Chương/ Nội ung/Đơn vị câu/ Tỉ lệ TT Mức độ đ nh gi Chủ đề i n thức % TN TN TL TL TL 1 Chương 1: - Vị trí địa lí, phạm Nhận bi t 4TN CHÂU ÂU 2TN vi châu Âu. (6 tiết). - Trình bày được đặc điểm vị trí - Đặc điểm tự C1 địa lí, hình dạng và kích thước nhiên châu Âu. châu Âu. - Dân cư, xã hội châu Âu. - Khí hậu. C2 C5 - Liên minh châu - Đặc điểm dân cư châu Âu. C3 C6 Âu. C4 8 câu - Trình độ học vấn. 2,5 đ Thông hiểu 25% 1 TL - Nguyên nhân ô môi trường không khí. - Chứng minh EU có nhiều sản C 15 phẩm nổi tiếng trên thế giới. Vận d ng 1TL
- - Giải thích đặc điểm sông ngòi châu Âu. - Biện pháp bảo vệ môi trường C 13 không khí. 2 Chương 2: - Vị trí địa lí, phạm Nhận bi t 4TN 2TN CHÂU Á vi châu Á. (6 tiết). - Trình bày được đặc điểm vị trí C 7, C 8 - Đặc điểm tự nhiên châu Á. địa lí, diện tích của châu Á. C9 - Dân cư , xã hội - Đặc điểm dân cư châu Á. C 10 châu Á. - Bản đồ chính trị châu Á. Các khu Thông hiểu 7 câu 2TN vực của châu Á. 2,5 đ - Hậu quả của việc áp dụng chính C 11 25% sách dân số ở châu Á. - Khí hậu ảnh hưởng đến đặc điểm C12 tự nhiên. Vận d ng 1TL Vì sao có sự khác nhau về chế độ nước sông ở các khu vực châu Á. C 14 Số câu/ loại câu 8 TN 4TN, 1 TL 1 TL 1 TL 15 câu ỉ ệ 20,0 15,0 10,0 5,0 (5đ) = 50% -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 7- ĐỀ 1 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 02 trang ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. hàn đới. Câu 2. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn A. thấp B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 3. Châu Âu có diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 4. Châu Âu có cơ cấu dân số A. già. B. trẻ. C. trung bình. D. già trẻ lại. Câu 5. Đối với các vùng biển, châu Âu đã thực hiện biện pháp gì để cải thiện môi trường nước biển? A. Thành lập khu bảo tồn biển, quản lí chất thải nhựa,... B. Xây dựng các nhà máy tái chế rác thải nhựa. C. Đầu tư công nghệ tiên tiến làm sạch nguồn nước ngọt. D. Hợp tác giữa các quốc gia để cùng kiểm soát ô nhiễm trên các dòng sông. Câu 6. Châu Âu đã làm gì để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí? A. Đầu tư vào công nghệ xanh và phát triển năng lượng tái tạo để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí. B. Đầu tư và xây dựng các nhà máy tái chế rác thải. C. Tập trung tìm kiếm và phát triển các loại năng lượng thay thế năng lượng hóa thạch. D. Ban hành các bộ luật quy chuẩn liên quan đến việc xả rác thải. Câu 7. Châu Á nằm trải dài trong khoảng từ A. vùng cực Bắc đến xích đạo. B. vùng cực Bắc đến cực Nam. C. vùng cực Bắc đến 100 N. D. vùng cực Bắc đến chí tuyến Bắc. Câu 8. Diện tích của châu Á tính cả đảo và quần đảo là A. 42 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 9. Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. An pơ. B. U ran. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hy ma lia. Câu 10. Châu Á có diện tích lớn đứng thứ mấy trong các châu lục? A. thứ ba. B. thứ hai. C. thứ nhất. D. thứ tư. Câu 11. Hậu quả lớn nhất của việc áp dụng chính sách một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
- B. thiếu lao động, thừa việc làm. C. ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. D. cạn kiệt tài nguyên. Câu 12. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chỉ có ở phía tây bắc khu vực Nam Á vì A. khu vực này thiếu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. khu vực này có đường chí tuyến Bắc chạy qua. C. khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh. D. khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (0,5điểm) Người dân châu Âu đã đưa ra những biện pháp nào để bảo vệ môi trường không khí? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao lại có sự khác nhau về chế độ nước sông ở các khu vực châu Á? Câu 15. (0,5 điểm) Em hãy chứng minh EU có nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 7- ĐỀ 2 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 02 trang ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Châu Âu đã làm gì để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí? A. Đầu tư vào công nghệ xanh và phát triển năng lượng tái tạo để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí. B. Đầu tư và xây dựng các nhà máy tái chế rác thải. C. Tập trung tìm kiếm và phát triển các loại năng lượng thay thế năng lượng hóa thạch. D. Ban hành các bộ luật quy chuẩn liên quan đến việc xả rác thải. Câu 2. Châu Á nằm trải dài trong khoảng từ A. vùng cực Bắc đến xích đạo. B. vùng cực Bắc đến cực Nam. 0 C. vùng cực Bắc đến 10 N. D. vùng cực Bắc đến chí tuyến Bắc. Câu 3. Diện tích của châu Á tính cả đảo và quần đảo là A. 42 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 4. Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. An pơ. B. U ran. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hy ma lia. Câu 5. Châu Á có diện tích lớn đứng thứ mấy trong các châu lục? A. thứ ba. B. thứ hai. C. thứ nhất. D. thứ tư. Câu 6. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. hàn đới. Câu 7. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn A. thấp B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 8. Châu Âu có diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 9. Châu Âu có cơ cấu dân số A. già. B. trẻ. C. trung bình. D. già trẻ lại. Câu 10. Đối với các vùng biển, châu Âu đã thực hiện biện pháp gì để cải thiện môi trường nước biển? A. Thành lập khu bảo tồn biển, quản lí chất thải nhựa,... B. Xây dựng các nhà máy tái chế rác thải nhựa. C. Đầu tư công nghệ tiên tiến làm sạch nguồn nước ngọt. D. Hợp tác giữa các quốc gia để cùng kiểm soát ô nhiễm trên các dòng sông. Câu 11. Hậu quả lớn nhất của việc áp dụng chính sách một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. B. thiếu lao động, thừa việc làm.
- C. ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. D. cạn kiệt tài nguyên. Câu 12. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chỉ có ở phía tây bắc khu vực Nam Á vì A. khu vực này thiếu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. khu vực này có đường chí tuyến Bắc chạy qua. C. khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh. D. khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (0,5điểm) Người dân châu Âu đã đưa ra những biện pháp nào để bảo vệ môi trường không khí? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao lại có sự khác nhau về chế độ nước sông ở các khu vực châu Á? Câu 15. (0,5 điểm) Em hãy chứng minh EU có nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 7- ĐỀ 3 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 02 trang ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Châu Âu có cơ cấu dân số A. già. B. trẻ. C. trung bình. D. già trẻ lại. Câu 2. Đối với các vùng biển, châu Âu đã thực hiện biện pháp gì để cải thiện môi trường nước biển? A. Thành lập khu bảo tồn biển, quản lí chất thải nhựa,... B. Xây dựng các nhà máy tái chế rác thải nhựa. C. Đầu tư công nghệ tiên tiến làm sạch nguồn nước ngọt. D. Hợp tác giữa các quốc gia để cùng kiểm soát ô nhiễm trên các dòng sông. Câu 3. Châu Âu đã làm gì để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí? A. Đầu tư vào công nghệ xanh và phát triển năng lượng tái tạo để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí. B. Đầu tư và xây dựng các nhà máy tái chế rác thải. C. Tập trung tìm kiếm và phát triển các loại năng lượng thay thế năng lượng hóa thạch. D. Ban hành các bộ luật quy chuẩn liên quan đến việc xả rác thải. Câu 4. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. hàn đới. Câu 5. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn A. thấp B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 6. Châu Âu có diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 7. Châu Á có diện tích lớn đứng thứ mấy trong các châu lục? A. thứ ba. B. thứ hai. C. thứ nhất. D. thứ tư. Câu 8. Hậu quả lớn nhất của việc áp dụng chính sách một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. B. thiếu lao động, thừa việc làm. C. ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. D. cạn kiệt tài nguyên. Câu 9. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chỉ có ở phía tây bắc khu vực Nam Á vì A. khu vực này thiếu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. khu vực này có đường chí tuyến Bắc chạy qua. C. khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh.
- D. khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa. Câu 10. Châu Á nằm trải dài trong khoảng từ A. vùng cực Bắc đến xích đạo. B. vùng cực Bắc đến cực Nam. 0 C. vùng cực Bắc đến 10 N. D. vùng cực Bắc đến chí tuyến Bắc. Câu 11. Diện tích của châu Á tính cả đảo và quần đảo là A. 42 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 12. Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. An pơ. B. U ran. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hy ma lia. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (0,5điểm) Người dân châu Âu đã đưa ra những biện pháp nào để bảo vệ môi trường không khí? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao lại có sự khác nhau về chế độ nước sông ở các khu vực châu Á? Câu 15. (0,5 điểm) Em hãy chứng minh EU có nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 M n: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) Lớp 7- ĐỀ 4 Thời gi n: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 15 câu, 02 trang ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ á ó đáp á đú ất. Câu 1. Châu Á nằm trải dài trong khoảng từ A. vùng cực Bắc đến xích đạo. B. vùng cực Bắc đến cực Nam. 0 C. vùng cực Bắc đến 10 N. D. vùng cực Bắc đến chí tuyến Bắc. Câu 2. Diện tích của châu Á tính cả đảo và quần đảo là A. 42 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 3. Ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là dãy núi A. An pơ. B. U ran. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hy ma lia. Câu 4. Châu Á có diện tích lớn đứng thứ mấy trong các châu lục? A. thứ ba. B. thứ hai. C. thứ nhất. D. thứ tư. Câu 5. Hậu quả lớn nhất của việc áp dụng chính sách một con của Trung Quốc là A. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. B. thiếu lao động, thừa việc làm. C. ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. D. cạn kiệt tài nguyên. Câu 6. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chỉ có ở phía tây bắc khu vực Nam Á vì A. khu vực này thiếu kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. khu vực này có đường chí tuyến Bắc chạy qua. C. khu vực này thảm thực vật phát triển mạnh. D. khu vực này có khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, ít mưa. Câu 7. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. hàn đới. Câu 8. Dân cư châu Âu có trình độ học vấn A. thấp B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 9. Châu Âu có diện tích khoảng A. 10 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 10. Châu Âu có cơ cấu dân số A. già. B. trẻ. C. trung bình. D. già trẻ lại. Câu 11. Đối với các vùng biển, châu Âu đã thực hiện biện pháp gì để cải thiện môi trường nước biển? A. Thành lập khu bảo tồn biển, quản lí chất thải nhựa,... B. Xây dựng các nhà máy tái chế rác thải nhựa. C. Đầu tư công nghệ tiên tiến làm sạch nguồn nước ngọt.
- D. Hợp tác giữa các quốc gia để cùng kiểm soát ô nhiễm trên các dòng sông. Câu 12. Châu Âu đã làm gì để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí? A. Đầu tư vào công nghệ xanh và phát triển năng lượng tái tạo để hạn chế phát khí thải nhà kính, cải thiện chất lượng không khí. B. Đầu tư và xây dựng các nhà máy tái chế rác thải. C. Tập trung tìm kiếm và phát triển các loại năng lượng thay thế năng lượng hóa thạch. D. Ban hành các bộ luật quy chuẩn liên quan đến việc xả rác thải. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (0,5điểm) Người dân châu Âu đã đưa ra những biện pháp nào để bảo vệ môi trường không khí? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao lại có sự khác nhau về chế độ nước sông ở các khu vực châu Á? Câu 15. (0,5 điểm) Em hãy chứng minh EU có nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới. -----------------------HẾT--------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân m n Đị lí) - LỚP 7. (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 15 câu. Tổng điểm là 5,0 điểm. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75 = 5,8. 1. Phần trắc nghiệm - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm. 2. Phần tự luận - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. * Lưu ý: Khi chấm giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ p n đề 1 B D A A A A C D B C A D Đ p n đề 2 A C D B C B D A A A A D Đ p n đề 3 A A A B D A C A D C D B Đ p n đề 4 C D B C A D B D A A A A II. PHẦN TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu Đ p n Điểm * Giải ph p: - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển, đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc 0,25 Câu 13 biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. (0,5 điểm) 0,25 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch, phát triển nông nghiệp sinh thái,… Chế độ nước sông ở các khu vực châu Á có sự khác biệt là vì: - Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. Từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N. 0,25 Câu 14 - Khí hậu phân hóa theo nhiều đới khác nhau (từ đới nóng đến đới lạnh). 0,5 (1,0 điểm) - Nguồn cung cấp nước khác nhau như: Nước mưa, nước ngầm, nước do băng 0,25 tuyết tan,… - EU có nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới với chất lượng cao như: máy bay E bớt và Bô ing, ô tô Mercedes-Benz, BMW và Peugeot, thiết bị 0,25 Câu 15 điện tử, dược phẩm,... (0,5 điểm) - Năm 2019 có 18,5 triệu ô tô được sản xuất tại EU, chiếm 20% tổng số ô tô sản xuất trên thế giới và sản xuất tên lửa đứng thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Liên 0,25 Bang Nga. ---------H t------- Trang 01/01
- Xã Ngok Bay, ngày 17 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GV r đề Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Hồ Thị Chức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn