Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội T Chương/ Vận dụng dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T chủ đề cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TNK TN TL TNKQ TL TL TL KQ Q KQ Phân môn Địa Lí 1 Chủ đề Nội dung 1: 1: Châu Vị trí địa lí, 20% Âu phạm vi và 4 TN 1 TL đặc điểm tự nhiên châu Âu. Nội dung 2: Đặc điểm 1 TN 0,25% dân cư, xã hội châu Âu. Nội dung 3: 1/2 TL Phương thức 15% con người 1/2 khai thác, sử TL dụng và bảo vệ thiên nhiên. 2 Chủ đề Nội dung 1: 2: Châu Vị trí địa lí, Á phạm vi và 1TN đặc điểm tự 4 TN 1,25% nhiên châu Á. Số câu/loại câu 8TN 2TN 1TL 1/2TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 1
- TỔ NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao Phân môn Địa Lí 1 Chủ đề: Nội dung 1: Nhận biết: Châu Âu Vị trí địa lí, -Trình bày được đặc phạm vi và đặc điểm vị trí địa lí, địa điểm tự nhiên hình châu Âu. châu Âu. -Trình bày được đặc 4 TN điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu: -Trình bày các khu vực địa hình chính ở 1TL châu Âu. Nội dung 2: Thông hiểu: Đặc điểm dân -Trình bày được đặc 1TN cư, xã hội châu điểm số dân, cơ cấu dân Âu. số ở châu Âu. Nội dung 3: Vận dụng: Phương thức -Trình bày ô nhiễm 1/2 con người khai nguồn nước ở châu Âu. TL thác, sử dụng và Vận dụng cao: bảo vệ thiên nhiên. Đề xuất được giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở 1/2 TL châu Âu. 2 Chủ đề: Nội dung 1: Vị Nhận biết: Châu Á trí địa lí, phạm -Trình bày được đặc 4 TN vi và đặc điểm điểm khí hậu, địa hình tự nhiên châu Á. châu Á. -Trình bày được sông, hồ ở châu Á. 1TN Số câu 8 câu 1/2 3 câu 1/2 câu loại câu TNKQ câu 1TL, 2 TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 2
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 01 trang) Họ và tên………………………………… Lớp………… ĐỀ GỐC *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ A. 360 B đến 600 B. B. 360 B đến 700 B. C. 360 B đến 710 B. D. 300 B đến 710 B. Câu 2. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. An- Pơ. B. U- ran. C. Cac- pat. D. A-pen-nin. Câu 3. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở châu Âu là A. Dãy An-pơ. B. Dãy Các-pát. C. Dãy Ban-căng. D. Dãy A-pen-nin. Câu 4. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt đới. C. Đới khí hậu cực và cận cực. D. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới. Câu 5. Số dân châu Âu đến năm 2019 là A. 674,2 triệu người. B. 747,1 triệu người. C. 674,3 triệu người. D. 574,3 triệu người. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á? A. Cơ cấu dân số già hóa. B. Cơ cấu dân số cao. C. Cơ cấu dân số già. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 7. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 6 đới khí hậu. C. 5 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 8. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với A. kinh tế, đời sống con người và môi trường. B. văn hóa xã hội, kinh tế. C. kinh tế, xã hội. D. đời sống con người. Câu 9. Khí hậu Đông Á phân hóa từ A. đông bắc xuống đông nam. B. bắc xuống nam, tây sang đông. C. tây bắc xuống tây nam. D. tây nam sang tây đông. Câu 10. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình A. trên 4.500m. B. trên 2.500m. C. trên 3.450m. D. trên 3.540m. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? 3
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP: 7 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên………………………………… Lớp………… ĐỀ 01 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. An- Pơ. B. A-pen-nin. C. Cac- pat. D. U- ran. Câu 2. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu là A. Dãy A-pen-nin. B. Dãy Ban-căng. C. Dãy An-pơ. D. Dãy Các-pát. Câu 3. Khí hậu Đông Á phân hóa từ A. tây bắc xuống tây nam. B. đông bắc xuống đông nam. C. tây nam sang tây đông. D. bắc xuống nam, tây sang đông. Câu 4. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ A. 360 B đến 700B B. 360 B đến 600B C. 300 B đến 710B D. 360 B đến 710B Câu 5. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu A. Đới khí hậu cận nhiệt đới. B. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới. C. Đới khí hậu cực và cận cực. D. Đới khí hậu ôn đới. Câu 6. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình A. trên 3.450m. B. trên 3.540m. C. trên 4.500m. D. trên 3.500m. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á? A. Cơ cấu dân số già hóa. B. Cơ cấu dân số cao. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Cơ cấu dân số già. Câu 8. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là A. 674,3 triệu người. B. 747,1 triệu người. C. 574,3 triệu người. D. 674,2 triệu người. Câu 9. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với A. kinh tế, đời sống con người và môi trường. B. văn hóa xã hội, kinh tế. C. kinh tế, xã hội. D. đời sống con người. Câu 10. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 đới khí hậu. B. 6 đới khí hậu. C. 7 đới khí hậu. D. 5 đới khí hậu. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? 4
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 01 trang) Họ và tên………………………………… Lớp………… ĐỀ 02 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Khí hậu Đông Á phân hóa từ A. bắc xuống nam, tây sang đông. B. tây bắc xuống tây nam. C. đông bắc xuống đông nam. D. tây nam sang tây đông. Câu 2. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ A. 300 B đến 710B B. 360 B đến 710B C. 360 B đến 700B D. 360 B đến 600B Câu 3. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 7 đới khí hậu. B. 4 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 5 đới khí hậu. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á? A. Cơ cấu dân số già hóa. B. Cơ cấu dân số già. C. Cơ cấu dân số cao. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 5. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. An- Pơ. B. U- ran. C. A-pen-nin. D. Cac- pat. Câu 6. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu là A. Dãy A-pen-nin. B. Dãy Ban-căng. C. Dãy Các-pát. D. Dãy An-pơ. Câu 7. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là A. 574,3 triệu người. B. 747,1 triệu người. C. 674,2 triệu người. D. 674,3 triệu người. Câu 8. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình A. trên 3.540m. B. trên 3.450m. C. trên 3.500m. D. trên 4.500m. Câu 9. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với A. văn hóa xã hội, kinh tế. B. kinh tế, đời sống con người và môi trường. C. đời sống con người. D. kinh tế, xã hội. Câu 10. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu A. Đới khí hậu cực và cận cực. B. Đới khí hậu cận nhiệt đới. C. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới. D. Đới khí hậu ôn đới. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? 5
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN - KHXH MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP: 7 (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 12 câu, in trong 01 trang) Họ và tên………………………………… Lớp………… ĐỀ 03 * PHẦN MÔN ĐỊA LÍ: A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu A. Đới khí hậu cực và cận cực. B. Đới khí hậu ôn đới. C. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới. D. Đới khí hậu cận nhiệt đới. Câu 2. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở châu Âu là A. Dãy A-pen-nin. B. Dãy Các-pát. C. Dãy An-pơ. D. Dãy Ban-căng. Câu 3. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ A. 360 B đến 600B B. 360 B đến 710B C. 360 B đến 700B D. 300 B đến 710B Câu 4. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. U- ran. B. An- Pơ. C. A-pen-nin. D. Cac- pat. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á? A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Cơ cấu dân số già. C. Cơ cấu dân số cao. D. Cơ cấu dân số già hóa. Câu 6. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là A. 674,2 triệu người. B. 674,3 triệu người. C. 747,1 triệu người. D. 574,3 triệu người. Câu 7. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình A. trên 3.450m. B. trên 3.540m. C. trên 3.500m. D. trên 4.500m. Câu 8. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với A. kinh tế, xã hội. B. kinh tế, đời sống con người và môi trường. C. đời sống con người. D. văn hóa xã hội, kinh tế. Câu 9. Khí hậu Đông Á phân hóa từ A. đông bắc xuống đông nam. B. bắc xuống nam, tây sang đông. C. tây nam sang tây đông. D. tây bắc xuống tây nam. Câu 10. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 7 đới khí hậu. B. 4 đới khí hậu. C. 5 đới khí hậu. D. 6 đới khí hậu. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? 6
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ - LỚP 7 (Thời gian làm bài 60 phút) (Đề có 12 câu, in trong 01 trang) Họ và tên………………………………… Lớp………… ĐỀ 04 *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu A. Đới khí hậu ôn đới nhiệt đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt đới. C. Đới khí hậu cực và cận cực. D. Đới khí hậu ôn đới. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu dân số của châu Á? A. Cơ cấu dân số già hóa. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Cơ cấu dân số già. D. Cơ cấu dân số cao. Câu 3. Khí hậu Đông Á phân hóa từ A. tây bắc xuống tây nam. B. đông bắc xuống đông nam. C. tây nam sang tây đông. D. bắc xuống nam, tây sang đông. Câu 4. Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 6 đới khí hậu. B. 5 đới khí hậu. C. 4 đới khí hậu. D. 7 đới khí hậu. Câu 5. Dãy núi có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu là A. Dãy A-pen-nin. B. Dãy An-pơ. C. Dãy Ban-căng. D. Dãy Các-pát. Câu 6. Vị trí địa lí của châu Âu nằm trong khoảng từ A. 300 B đến 710B B. 360 B đến 700B C. 360 B đến 710B D. 360 B đến 600B Câu 7. Số dân Châu Âu đến năm 2019 là A. 747,1 triệu người. B. 674,2 triệu người. C. 674,3 triệu người. D. 574,3 triệu người. Câu 8. Sông, hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với A. văn hóa xã hội, kinh tế. B. kinh tế, xã hội. C. kinh tế, đời sống con người và môi trường. D. đời sống con người. Câu 9. Phần đất liền châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi A. A-pen-nin. B. Cac- pat. C. An- Pơ. D. U- ran. Câu 10. Sơn nguyên Tây Tạng có độ cao trung bình A. trên 4.500m. B. trên 3.450m. C. trên 3.540m. D. trên 3.500m. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu? Câu 12 (1,5 điểm): Trình bày nguyên nhân và giải pháp nhằm hạn chế vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu? 7
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TỔ: NGỮ VĂN - KHXH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (Hướng dẫn chấm gồm 0..... trang) I. Hướng dẫn chấm: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. - Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. - Học sinh khuyết tật trình bày theo ý hiểu biết. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 5,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: 1. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm * Phần Địa Lí A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) ĐỀ GỐC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A A B D C A B A ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D D C C B A D ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D D B D B D B D ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B B A C D B B C ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D B B C A C C A B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cho cả 4 đề Câu Nội dung Điểm Đặc điểm của các khu vực địa hình chính ở châu Âu Câu 11 Châu Âu có hai khu vực địa hình chính như sau: (1,0 đ) - Khu vực đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông 0,5 của châu lục; các đồng bằng xen kẽ các vùng đất thấp hoặc thung lũng rộng. - Khu vực miền núi: chiếm 1/3 diện tích, phân bố chủ yếu ở phía bắc, 0,5 vùng trung tâm và phía Nam châu lục. + Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu. 8
- - Do sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, sinh hoạt. 0,5 Câu 12 + Giải pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước ở châu Âu. (1,5 đ) - Thực hiện các dự án kiểm soát nguồn nước thải, dự án quản lí nước 0,5 thông minh. - Nâng cao nhận thức của người dân, hợp tác giữa các quốc gia để cùng 0,25 kiểm soát ô nhiễm nước. - Thành lập các khu bảo tồn biển, quản lí chất thải nhựa, ... 0,25 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Hồng Lý Nguyễn Thị Hồng Lý Người phản biện đề Nguyễn Thị Thanh Hiên A Tôn 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn