intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I . NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Lịch sử& Địa lí (Phân môn Địa lí) Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày được vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên, của châu Âu và châu Á. - Biết được đặc điểm dân cư xã hội châu Âu, châu Á. - Biết được sự phân chia các khu vực châu Á trên bản đồ chính trị. - Trình bày được vấn đề bảo vệ môi trường của châu Âu. Khái quát về liên minh châu Âu (EU) - Vận dụng kiến thức nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. Giải thích châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới. 2. Năng lực - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất - Có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, đảm bảo chính xác. II. HÌNH THỨC Phần trắc nghiệm (30%) và Phần tự luận (20%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔNLỊCH SỬ & ĐỊA LÍ/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. LỚP: 7 Mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) TN TL (TL) cao (TL) - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Chương 1 - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu 6TN 2TN 2,0 điểm 1 Châu Âu - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu (Câu 2, 3, (1,4) 20% Âu. 5, 6,9,12) - Liên minh châu Âu. - Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á. 2 Chương 2 - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á 2TN 2TN 1TL 1TL 1TL 3,0 điểm Châu Á - Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á. (Câu 7,10) ( 8,11) ( Câu 13) ( Câu 14a) ( Câu 14 b) 30% Tổng số câu 4TN 8TN 1TL(a) 1TL(b) 14 1TL Tổng số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Ma trận & bản đặc tả môn Lịch sử & Địa lí ( Phân môn Địa lí) Trang 1
  2. IV- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂ M TRA GIỮA KÌ 1 M Ô N L Ị C H S Ử & Đ Ị A L Í / PHÂN MÔN ĐỊA LÍ, LỚP: 7 TT(1) Chương/ Nội dung đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá nhận thức chủ đề (2) thức (3) (4) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết - Nhận biết được đặc điểm địa hình châu - Vị trí địa lí, đặc Âu điểm tự nhiên châu - Nhận biết được các sông lớn và việc 6TN Âu. bảo vệ môi trường 1 Chương 1 - Đặc điểm dân cư, xã - Biết được thời gian chính thức thành Châu Âu hội châu Âu lập liên minh châu Âu. - Khai thác, sử dụng - Biết được tiền thân của liên minh châu và bảo vệ thiên nhiên Âu. 2TN ở châu Âu. Thông hiểu - Liên minh châu Âu. - Hiểu được đặc điềm tự nhiên châu Âu và các giải pháp chống ô nhiễm không khí ở châu Âu. Nhận biết - Biết được châu Á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào. 2TN - Vị trí địa lí, đặc - Biết được sự phân chia các khu vực điểm tự nhiên châu Á. châu Á trên bản đồ chính trị. 2 Chương 2 - Đặc điểm dân cư, xã Thông hiểu Châu Á hội châu Á - Hiểu được đặc điểm vị trí địa lí, hình 2TN - Bản đồ chính trị dạng, kích thước châu Á 1TL châu Á, các khu vực - Hiểu được đặc điểm khí hậu và sông của châu Á. ngòi ở châu Á. Vận dụng - Vận dụng kiến thức nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục 1TL ( a) khác và so với thế giới. Vận dụng cao Ma trận & bản đặc tả môn Lịch sử & Địa lí ( Phân môn Địa lí) Trang 2
  3. - Vận dụng kiến thức vào giải thích 1TL ( b) châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới. Số câu/ loại câu 8TN 4TN 1 câu (a) 1câu (b) TL 1TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 50% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Đình Hùng Trần Thị Cẩm Lượng Ma trận & bản đặc tả môn Lịch sử & Địa lí ( Phân môn Địa lí) Trang 3
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí, LỚP: 7 MÃ ĐỀ 01 (Phân môn Địa lí) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 14 câu, 2 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. ( Từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam do: A. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. B. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. C. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. Câu 2: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành địa hình ra sao? A. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. nhiều đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều bán đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 3: Các sông lớn ở châu Âu là: A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. B. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. C. Rai- nơ, Von- ga và U-ra. D. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. Câu 4: Giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: A. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải. B. đánh thuế các-bon, giảm lượng xe lưu thông. C. tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải. D. xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. Câu 5 : Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là: A. trồng rừng và bảo vệ rừng. B. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo. C. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. D. sử dụng nhiều nhiên liệu hoá thạch trong sản xuất công nghiệp. Câu 6: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào thời gian nào? A. Ngày 1 tháng 1 năm 1994. B. Ngày 1 tháng 1 năm 1995. C. Ngày 1 tháng 1 năm 1996. D. Ngày 1 tháng 11 năm 1993. Câu 7: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? Đề 01 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 1
  5. A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Âu và châu Mỹ. D. Châu Mỹ và châu Đại Dương. Câu 8: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 9: Trụ sở Liên minh châu Âu ở: A. Brúc-xen (Bỉ). B. Am-xtéc-đam (Hà Lan). C. Pa-ri (Pháp). D. Béc-lin (Đức). Câu 10: Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành mấy khu vực A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 11: 2 sông lớn ở Đông Á là những sông nào sau đây: A. Ô bi, I-ê-nít-xây. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a. D. Mê Công, I-ra-oa-đi. Câu 12: Tiền thân của Liên minh Châu Âu là? A. Cộng đồng than thép Châu Âu. B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước châu Á? Câu 14: (1,5 điểm) a) Cho bảng số liệu sau: Số dân của các châu lục và thế giới năm 2020 Nguồn: danso.org.vn Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641 Châu Âu 747 Châu Đại Dương 42 Châu Phi 1340 Châu Mĩ 1023 Toàn thế giới 7794 Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. b) Giải thích tại sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới? Hết BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đề 01 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 2
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí, LỚP: 7 MÃ ĐỀ 02 (Phân môn: Địa lí ) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có:14 câu,2 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. ( Từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 2: Thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam do: A. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. B. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. C. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. Câu 3: Trụ sở Liên minh châu Âu ở: A. Pa-ri (Pháp). B. Am-xtéc-đam (Hà Lan). C. Brúc-xen (Bỉ). D. Béc-lin (Đức). Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là: A. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. B. Rai- nơ, Von- ga và U-ra. C. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. D. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. Câu 5: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Phi. B. Châu Mỹ và châu Đại Dương. C. Châu Âu và châu Mỹ. D. Châu Đại Dương và châu Phi. Câu 6: 2 sông lớn ở Đông Á là những sông nào sau đây: A. Ô bi, I-ê-nít-xây. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Mê Công, I-ra-oa-đi. D. Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a. Câu 7: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành địa hình ra sao? A. nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. nhiều đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Đề 02 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 1
  7. Câu 8: Giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: A. tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải. B. đánh thuế các-bon, giảm lượng xe lưu thông. C. xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. D. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải. Câu 9: Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là: A. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. C. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo. D. sử dụng nhiều nhiên liệu hoá thạch trong sản xuất công nghiệp. Câu 10: Tiền thân của Liên minh Châu Âu là? A. Cộng đồng than thép Châu Âu. B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. Câu 11: Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành mấy khu vực A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 12: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào thời gian nào? A. Ngày 1 tháng 1 năm 1996. B. Ngày 1 tháng 1 năm 1994. C. Ngày 1 tháng 11 năm 1993. D. Ngày 1 tháng 1 năm 1995. II/ PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước châu Á? Câu 14: (1,5 điểm) a) Cho bảng số liệu sau: Số dân của các châu lục và thế giới năm 2020 Nguồn: danso.org.vn Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641 Châu Âu 747 Châu Đại Dương 42 Châu Phi 1340 Châu Mĩ 1023 Toàn thế giới 7794 Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. b) Giải thích tại sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới? Hết BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đề 02 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 2
  8. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN:Lịch sử & Địa lí, LỚP: 7 MÃ ĐỀ 03 (Phân môn Địa lí) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 14 câu, 2 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: .............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. ( Từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam do: A. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. B. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. C. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. Câu 2: Giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: A. tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải. B. đánh thuế các-bon, giảm lượng xe lưu thông. C. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải. D. xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. Câu 3: 2 sông lớn ở Đông Á là những sông nào sau đây: A. Ô bi, I-ê-nít-xây. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Mê Công, I-ra-oa-đi. D. Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a. Câu 4: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Mỹ. B. Châu Mỹ và châu Đại Dương. C. Châu Âu và châu Phi. D. Châu Đại Dương và châu Phi. Câu 5: Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành mấy khu vực A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 6: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 7: Các sông lớn ở châu Âu là: A. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. B. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. C. Rai- nơ, Von- ga và U-ra. D. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. Câu 8: Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là: A. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. Đề 03 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 1
  9. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. C. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo. D. sử dụng nhiều nhiên liệu hoá thạch trong sản xuất công nghiệp. Câu 9: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành địa hình ra sao? A. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. nhiều đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 10: Trụ sở Liên minh châu Âu ở: A. Am-xtéc-đam (Hà Lan). B. Pa-ri (Pháp). C. Brúc-xen (Bỉ). D. Béc-lin (Đức). Câu 11: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào thời gian nào? A. Ngày 1 tháng 1 năm 1996. B. Ngày 1 tháng 1 năm 1994. C. Ngày 1 tháng 11 năm 1993. D. Ngày 1 tháng 1 năm 1995. Câu 12: Tiền thân của Liên minh Châu Âu là? A. Cộng đồng than thép Châu Âu. B. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. II/ PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước châu Á? Câu 14: (1,5 điểm) a) Cho bảng số liệu sau: Số dân của các châu lục và thế giới năm 2020 Nguồn: danso.org.vn Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641 Châu Âu 747 Châu Đại Dương 42 Châu Phi 1340 Châu Mĩ 1023 Toàn thế giới 7794 Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. b) Giải thích tại sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới? Hết BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đề 03 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 2
  10. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí, LỚP: 7 MÃ ĐỀ 04 (Phân môn Địa lí) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 14 câu, 2 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. ( Từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu và châu Mỹ. B. Châu Đại Dương và châu Phi. C. Châu Mỹ và châu Đại Dương. D. Châu Âu và châu Phi. Câu 2: Thảm thực vật ở châu Âu thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam do: A. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình. B. theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi. C. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất. Câu 3: 2 sông lớn ở Đông Á là những sông nào sau đây: A. Ô bi, I-ê-nít-xây. B. Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a. C. Mê Công, I-ra-oa-đi. D. Trường Giang, Hoàng Hà. Câu 4: Trên bản đồ chính trị, Châu Á được chia thành mấy khu vực A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 5: Giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu là: A. sử dụng nhiều nhiên liệu hoá thạch trong sản xuất công nghiệp. B. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. C. đầu tư công nghệ xanh, năng lượng tái tạo. D. trồng rừng và bảo vệ rừng. Câu 6: Các sông lớn ở châu Âu là: A. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. B. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. C. Rai- nơ, Von- ga và U-ra. D. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. Câu 7: Tiền thân của Liên minh Châu Âu là? A. Thị trường trao đổi hàng hóa. B. Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. C. Cộng đồng than thép Châu Âu. D. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. Câu 8: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành địa hình ra sao? A. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. nhiều đảo, ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Đề 04 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 1
  11. C. nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 9: Trụ sở Liên minh châu Âu ở: A. Am-xtéc-đam (Hà Lan). B. Pa-ri (Pháp). C. Brúc-xen (Bỉ). D. Béc-lin (Đức). Câu 10: Giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu là: A. kiểm soát đầu ra của các nguồn rác thải. B. đánh thuế các-bon, giảm lượng xe lưu thông. C. tăng cường tái chế và tái sử dụng chất thải. D. xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường. Câu 11: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 12: Liên minh châu Âu (EU) được thành lập chính thức vào thời gian nào? A. Ngày 1 tháng 1 năm 1994. B. Ngày 1 tháng 1 năm 1996. C. Ngày 1 tháng 11 năm 1993. D. Ngày 1 tháng 1 năm 1995. II/ PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng, kích thước châu Á? Câu 14: (1,5 điểm) a) Cho bảng số liệu sau: Số dân của các châu lục và thế giới năm 2020 Nguồn: danso.org.vn Châu lục Số dân (triệu người) Châu Á 4641 Châu Âu 747 Châu Đại Dương 42 Châu Phi 1340 Châu Mĩ 1023 Toàn thế giới 7794 Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về số dân của châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. b) Giải thích tại sao châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới? Hết BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đề 04 - Lịch sử & Địa lí 7 ( Phân môn Địa lí) Trang 2
  12. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01, 02, 03, 04 MÔN: Lịch sử & Địa lí, LỚP:7 (Phân môn Địa lí) (Bản hướng dẫn gồm 2 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Điểm chia nhỏ nhất 0,25 và điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 C D B D 2 A B B C 3 D C B D 4 B D C D 5 C A D B 6 D B D A 7 A C A B 8 D B A A 9 A A A C 10 A C C B 11 B A C A 12 D C D C II/ PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Vị trí châu Á: + Nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc. Thuộc bán cầu Đông: Từ gần 30º Đ đến gần 170º T. Tiếp giáp với 2 0,25 đ Câu 13 châu lục (châu Âu, châu Phi) và ba đại dương lớn (Bắc Băng Dương, 0,5 điểm Thái Bình Dương, Địa Trung Hải). - Hình dạng: Châu Á có dạng hình khối rõ rệt. Kích thước: Châu lục có 2 0,25 đ diện tích lớn nhất thế giới (44 triệu km - kể cả đảo). Đáp án - Môn Lịch sử & Địa lí (Phân môn Địa lí) Trang 1
  13. a. Nhận xét về số dân và mật độ dân số của Châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới Câu 14 - Về số dân: 1,5 điểm + Châu Á chiếm 59,5% dân số thế giới. 0,25 đ + Dân số châu Á gấp 6,2 lần dân số của châu Âu; gấp 110,5 lần dân số 0,5 đ Châu Đại Dương; gấp 3,4 lần dân số Châu Phi; gấp 4,5 lần dân số Châu Mĩ. 0,25 đ => Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới b. Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới vì: - Do lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. Do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. 0,25 đ Tập quán canh tác lúa nước cần sử dụng nhiều lao động… - Phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, có 0,25 đ nhiều đồng bằng rộng, màu mỡ rất thuận lợi cho phát triển kinh tế. Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2024 GV RA ĐỀ Trần Thị Cẩm Lượng Đáp án - Môn Lịch sử & Địa lí (Phân môn Địa lí) Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2