intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:35

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5.0 ĐIỂM) M ư Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến ́ % điểm thức c đ ộ n h ậ n t h ư ́ c Nhận biết Thông hiểu (TL) Vận dụng (TL) (TNKQ) 1 TÂY ÂU TỪ 1. Quá trình hình 2 THẾ KỈ V ĐẾN thành và phát 5% NỬA ĐẦU THẾ triển chế độ KỈ XVI phong kiến ở Tây Âu 2. Các cuộc phát 1 kiến địa lí và sự 2.5% hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu
  2. 3. Phong trào 1 1 17.5% văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 2 TRUNG QUỐC 1. Trung Quốc từ 2 5% VÀ ẤN ĐỘ THỜI TK VII đến giữa TRUNG ĐẠI TK XIX 2. Ấn Độ từ TK IV 1 1 17.5% đến giữa TK XIX 1. Khái quát về 1 2.5% 3 ĐÔNG NAM Đông Nam Á từ Á TỪ NỬA nửa sau thế kỉ X SAU THẾ KỈ đến nửa đầu thế kỉ X ĐẾN NỬA XVI ĐẦU THẾ KỈ XVI Tổng câu 1 1 10
  3. Điểm 1.5 1.5 5.0 Tỉ lệ % 15% 15% 50% II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 ĐIỂM) TT Nội dung/đơn vị kiến thức Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, - Vị trí Địa lí, 2 20% ĐẶC ĐIỂM TỰ hình dạng và kích NHIÊN CHÂU thước. ÂU - Đặc điểm các 1 khu vực địa hình chính. - Đặc điểm phân hóa khí hậu. 2 ĐẶC ĐIỂM - Cơ cấu dân cư 1 10% DÂN CƯ, XÃ theo nhóm tuổi và HỘI CHÂU ÂU giới tính. 3 KHAI THÁC, - Vấn đề bảo vệ 3 20% SỬ DỤNG VÀ môi trường.
  4. BẢO VỆ THIÊN - Vấn đề bảo vệ 1 NHIÊN Ở đa dạng sinh học. CHÂU ÂU Số câu 1 8 điểm 1,5đ 5.0đ Tỉ lệ 15% 50% Tổng số câu 2 18 Tổng điểm chung 3đ 10đ Phần trăm tỉ lệ 30% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  6. TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức Mức độ đánh giá
  7. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
  8. 1. Q Nhận biết: uá – Kể lại được những sự kiện chủ trìn yếu về quá h trình hình thành xã hội phong kiến TÂY ÂU TỪ hìn ở Tây Âu 4 1 THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU h – Trình bày được những thành tựu THẾ KỈ XVI thà tiêu biểu nh của phong trào văn hoá Phục hưng. và – Nêu được nguyên nhân của phong phá trào cải t cách tôn giáo triể Thông hiểu: n – Trình bày được đặc điểm chế của lãnh địa phong kiến và độ quan hệ xã hội của chế độ pho phong kiến Tây Âu. 1 ng – Mô tả được sơ lược sự ra đời kiến của Thiên Chúa giáo ở – Nêu được hệ quả của các Tây cuộc phát kiến địa lí. Âu – Giới thiệu được sự biến đổi quan 2. C trọng về kinh tế – xã hội của Tây ác Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. cuộc – Mô tả khái quát được nội dung cơ phát bản của các cuộc cải cách tôn kiến giáo. địa – Giải thích được nguyên nhân của lí và phong sự trào cải cách tôn giáo hình – Nêu được tác động của cải cách thàn tôn giáo h đối với xã hội Tây Âu. qua – Xác định được những biến đổi n hệ chính trong sản
  9. xuất tư bản chủ nghĩ aở Tây Âu 3. Ph on g trà o vă n ho á Ph ục hư ng và cải cá ch tô n giá o
  10. xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng: – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu -Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. Nhận biết:
  11. – Nêu được những nét 3 chính về sự thịnh vượng 1. Trung Quốc của Trung TRUNG QUỐC từ TK VII đến Quốc dưới 2 VÀ ẤN ĐỘ giữa TK XIX thời Đường THỜI TRUNG 2. Ấn Độ từ TK – Nêu được thời ĐẠI IV đến giữa TK gian Ấn Độ bị thực XIX dân xâm lược. – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, 1 Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh – Giới thiệu 1 được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
  12. (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). - Những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Những thành tựu chủ yếu của văn hoá Ấn Độ từ thế
  13. kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Ấn Độ từ thế kỉ VI đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết: – Mô tả được quá 1. Khái quát về trình hình thành, 1 Đông Nam Á từ phát triển của các ĐÔNG NAM Á nửa sau thế kỉ X quốc gia Đông
  14. TỪ NỬA SAU đến nửa đầu thế Nam Á từ nửa sau 3 THẾ KỈ X ĐẾN kỉ XVI thế kỉ X đến nửa NỬA ĐẦU THẾ 2. Vương đầu thế kỉ XVI. KỈ XVI quốc - Giới thiệu được Campuchia những thành tựu 3. Vương quốc văn hoá tiêu biểu Lào của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu: – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
  15. X đến nửa đầu thế kỉ XVI. -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu 1 TL 1 TL Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% 15% II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, - Vị trí Địa lí, Nhận biết: ĐẶC ĐIỂM TỰ hình dạng và kích - Trình bày được 2 NHIÊN CHÂU thước. đặc điểm vị trí ÂU - Đặc điểm các Địa lí, hình dạng khu vực địa hình và kích thước chính. châu Âu. - Đặc điểm phân - Kể tên các biển hóa khí hậu. và đại dương bao
  16. - Đặc điểm sông quanh châu Âu. 1 ngòi. - Xác định được - Đặc điểm các trên bản đồ một đới thiên nhiên. số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu. Thông hiểu: - Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. - Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu. - Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Âu. - Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu. Vận dụng: - Đọc được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để xác định thuộc kiểu khí hậu nào. 2 ĐẶC ĐIỂM - Cơ cấu dân cư Nhận biết: DÂN CƯ, XÃ theo nhóm tuổi và - Đặc điểm của
  17. HỘI CHÂU ÂU giới tính. đô thị hóa ở châu - Vấn đề đô thị Âu hóa. - Đặc điểm di cư - Đặc điểm di cư. ở châu Âu - Xác định được trên bản đồ các đô thị từ 5 triệu người trở lên ở châu Âu Thông hiểu: 1 - Chứng minh châu Âu có cơ cấu dân số già và có tình trạng mất cân băng giới tính. - Phân tích được cơ cấu dân số già có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế, xã hội châu Âu Vận dụng: - Nhận xét được cơ cấu dân số theo nhóm tuổi và theo giới tính từ bảng số liệu cho trước. 3 KHAI THÁC, - Vấn đề bảo vệ Nhận biết:
  18. SỬ DỤNG VÀ môi trường. -Trình bày 3 BẢO VỆ THIÊN - Vấn đề bảo vệ nguyên nhân ô NHIÊN Ở đa dạng sinh học. nhiễm môi trường CHÂU ÂU - Vấn đề ứng phó không khí và với biến đổi khí nước ở châu Âu. hậu. Nêu giải pháp để cải thiên ô nhiễm môi trường không khí và nước. Thông hiểu: 1 - Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào ở châu Âu. Nêu một số biện pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Vận dụng - Nêu những giải pháp góp phần bảo vệ và phát triển rừng, bảo vệ đa dạng sinh học ở châu Âu. Số câu 1 TL 2 TL Số điểm 1.5đ 1.5 đ Tỉ lệ 15% 15% Tổng số câu 2 3 Tổng điểm chung 3đ 3đ
  19. Phần trăm tỉ lệ 30% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch Sử và Địa Lí- lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Sau khi thôn tính miền Bắc Ấn Độ, người Thổ Nhĩ Kì đã lập ra vương triều nào? A. Gúp - ta. B. Hồi giáo Đê - li. C. Mô - gôn. D. Hác - sa. Câu 2. Từ sau thế kỉ X đến thế kỉ XIII, các vương quốc Đông Nam Á phát triển mạnh mẽ dựa trên cơ sở nào? A. Quá trình xâm lược của quân Mông - Nguyên. B. Tác động của quá trình giao lưu với văn hóa Trung Quốc. C. Sự di dân của tộc người Thái xuống khu vực Đông Nam Á. D. Các vương quốc phong kiến đã hình thành ở giai đoạn trước. Câu 3. Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Khoa học, Kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 4. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
  20. A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 5. Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào cho loài người? A. Mở ra con đường mới. B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển. D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa. Câu 6. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là A. lãnh chúa phong kiến và nông nô. B. tư sản và vô sản. C. chủ nô và nô lệ. D. địa chủ và nông dân. Câu 7. Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói. Câu 8. Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kì phong kiến ở Tây Âu cho đến thế kỉ IX là A. trang trại. B. lãnh địa. C. phường hội. D. thành thị. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm) 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Châu Âu nằm ở A. phía tây lục địa Á-Âu. B. phía bắc lục địa Á-Âu. C. phía đông lục địa Á-Âu. D. phía nam lục địa Á-Âu. Câu 2. Châu Âu tiếp giáp với các châu lục là A. châu Á và châu Nam Cực. B. châu Á và châu Mỹ. C. châu Á và châu Đại Dương. D. châu Á và châu Phi. 2. Các nhận định dưới đây đúng hay sai? Câu 3. Để cải thiện chất lượng không khí, các quốc gia châu Âu đã kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. Câu 4. Môi trường nước ở châu Âu bị ô nhiễm do các chất thải từ hoạt động vận tải đường bộ và sinh hoạt. 3. Điền vào chỗ trống. Câu 5. Hãy chọn các từ/cụm từ (nông nghiệp, tiêu thụ năng lượng, vận tải đường bộ, dệt – may) điền vào chỗ trống ở nội dung sau sao cho đúng. Hoạt động sản xuất công nghiệp,(1)............, (2).............. là những nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở châu Âu. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Nêu tác động của phong trào cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu? Câu 2 (1.5 điểm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2