Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 1. Mục tiêu kiểm tra: - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng môn Lịch Sử và Địa Lí Từ tuần 01 đến tuần 08. - Phân môn Địa Lí: Kiểm tra kiến thức, kĩ năng về chương 1: Châu Âu. (Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên châu Âu, Đặc điểm dân cư-xã hội châu Âu, Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu, Liên minh châu Âu). - Phân môn Lịch Sử:Kiểm tra kiến thức, kĩ năng về chương 1:Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI; chương 2: Trung Quốc, Ấn Độ thời trung đại; chương 3: Đông Nam Á nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học giúp học sinh học tập tốt hơn. - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu, vận dụng thấp và cao theo mức điểm 4, 3, 2, 1.. 2.Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy tổng hợp để giải quyết vấn đề. Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán trong làm bài. 3. Hình thức kiểm tra: - Làm bài trên giấy thi gồm 2 phần. Trắc nghiệm khách quan với tự luận. 4. Ma trận đề kiểm tra: Kết cấu số câu và điểm trong Ma trận như sau. Số câu Số Số câu Số TT Phân môn trắc Ghi chú điểm tự luận điểm nghiệm Mỗi câu Trắc nghiệm là 1 Địa Lí 08 2.0 03 3.0 0.25 đ. 2 Lịch Sử 08 2.0 03 3.0 (ma trận kèm theo ở một trang riêng) 1
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút. I. KHUNG MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Tổng điểm Chủ đề Đơn vị nhận (%) kiến thức thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (TNKQ) hiểu (TL) cao (TL) (TL) TÂY ÂU 1. Quá 1TN 0,25đ TỪ THẾ trình hình 2,5% KỈ V thành và ĐẾN phát triển NỬA chế độ 1 ĐẦU phong THẾ KỈ kiến ở XVI Tây Âu 2. Các cuộc phát kiến địa lí 3. Văn 2TN 0.5đ hoá Phục 5% hưng 4. Cải 1TN 0.25đ cách tôn 2.5 % giáo TRUNG 1. Khái 1TN 1.75đ QUỐC lược tiến 17.5% TỪ THẾ trình lịch KỈ VII sử của ĐẾN Trung 1TL 1TL GIỮA Quốc từ 2 THẾ KỈ thế kỉ VII. XIX 2. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2
- ẤN ĐỘ 1. Vương 3TN 0.75đ TỪ THẾ triều 7.5% 3 KỈ IV Gupta ĐẾN 2. Vương GIỮA triều Hồi THẾ KỈ giáo Delhi XIX 3. Đế quốc Mogul ĐÔNG 1. Khái 1TL 1.5đ NAM Á quát về 15% TỪ NỬA Đông SAU THẾ Nam Á từ KỈ X nửa sau ĐẾN thế kỉ X NỬA đến nửa ĐẦU đầu thế kỉ THẾ KỈ XVI XVI Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương Nội Mức Mức Điểm / dung/ độ độ % Chủ đề Đơn vị đánh nhận kiến giá thức thức 3
- Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng TNKQ hiểu TL cao TL TL 1 TÂY ÂU 1. Quá – Kể lại 1TN 0.25đ TỪ THẾ trình hình được 2.5% KỈ V thành và những sự ĐẾN phát triển kiện chủ NỬA chế độ yếu về ĐẦU phong quá trình THẾ KỈ kiến ở hình XVI Tây Âu thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hộicủa chế độ phong kiến Tây Âu. – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. 4
- 2. Các – Sử dụng cuộc phát lược đồ kiến địa lí hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. 3. Văn – Trình 2TN 0.5đ hoá Phục bày được 5% hưng những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn 1*TL hoáPhục hưng. – Nhận biết được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoáPhục hưng đối với xã hội Tây Âu. 5
- 4. Cải – Nêu và 1TN 0.25đ cách tôn giải thích 2.5 % giáo được nguyên nhân của phong trào cải cáchtôn giáo. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cáchtôn giáo. – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 2 TRUNG 1. Khái – Lập QUỐC lược tiến được sơ TỪ THẾ trình lịch đồ tiến KỈ VII sử của trình phát ĐẾN Trung triển của GIỮA Quốc từ Trung THẾ KỈ thế kỉ Quốc từ XIX VII. thế kỉ VIIđến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 6
- 2. Thành – Nêu 1TN tựu chính được trị, kinh những nét tế, văn chính về hóa của sự thịnh Trung vượng Quốc từ của Trung thế kỉ VII Quốc đến giữa dướithời 1*TL thế kỉ Đường. XIX – Mô tả được sự phát triển kinh tế dưới thời 1TL Minh – Thanh. – Giới 1.0đ thiệu và 10% nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoáTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiếntrúc,.. .). 3 ẤN ĐỘ 1. Vương – Nêu 3TN 0.75đ TỪ THẾ triều được 7.5% KỈ IV Gupta những nét ĐẾN 2. Vương chính về GIỮA triều Hồi điều kiện THẾ KỈ giáo tự nhiên XIX Delhi của Ấn 3. Đế Độ. quốc – Trình Mogul bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế,xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốcMog ul. – Giới thiệu và nhận xét được một 7
- số thành tựu tiêu biểu về văn hoácủa Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 4 ĐÔNG 1. Khái – Mô tả NAM Á quát về được quá TỪ NỬA Đông trình hình SAU Nam Á từ thành, 2.0 THẾ KỈ nửa sau phát triển 20% X ĐẾN thế kỉ X của các NỬA đến nửa quốc gia 1TL ĐẦU đầu thế kỉ ĐôngNa THẾ KỈ XVI m Á từ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.– Giới thiệu và nhận 1TL xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu củaĐông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 8
- Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ TN TL TL TL 50% 20% 15% 10% 5% 9
- UBND KHUNG MA TRẬN & ĐẶC TẢ HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NÚI NĂM HỌC 2024 - 2025 THÀNH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 TRƯỜ NG (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) THCS LÊ VĂN TÂM Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội Chương dung/đơ Mức độ TT / n vị kiến đánh giá chủ đề Vận thức Thông Vận Nhận dụng hiểu dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 Chương - Vị trí Nhận 5TN 2.0đ 1 địa lí, biết (20%) Châu Âu phạm vi - Trình 1TL châu Âu bày 1.5đ - Đặc được (15%) điểm tự đặc nhiên điểm vị 1.0đ trí địa lí, (10%) - Đặc điểm hình dạng và 0.5đ dân cư, kích 1TL (5%) xã hội - thước Phương châu thức con Âu. 1TL người - Trình khai bày 10
- thác, sử được dụng và đặc bảo vệ điểm thiên của cơ nhiên cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu. Vận dụng: – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư. Vận dụng cao: Học sinh liên hệ vận dụng bản thân Tổng số câu 5TN 1TL 1TL 1TL 8 11
- 50 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% UBND KIỂM TRA GIỮA KÌ I HUYỆ NĂM HỌC: 2024-2025 N NÚI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 THÀN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) H TRƯỜ MÃ ĐỀ A NG THCS LÊ VĂN TÂM (Đ ề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm: (4.0 điểm) Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng và ghi bằng chữ cái (A,B,C,D) vào bài làm. Câu 1: Tác phẩm văn học nổi tiếng của nhà văn Đ. Xéc – van – tét là A. Đôn Ki – hô - tê B. Rô – mê – ô và Giu – li - ét C. Bữa tiệc cuối cùng D. Hăm - lét Câu 2: Bức hoạ Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào? A. M.Xéc-van-tét. B. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. C. W.Sếch-xpia. D. Mi-ken-lăng-giơ. Câu 3. Thời trung đại, tôn giáo nào là chỗ dựa vững chắc nhất của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Nho giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 4: Thành thị phát triển nhất thời nhà Đường có tên là A. Kiến An. B. Trường An C. Quảng Đông. D. Thăng Long. Câu 5: Trong lịch sử phong kiến Ấn Độ, vương triều nào được coi là thời kì phát triển hoàng kim? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác-sa. Câu 6: Nhân dân Ấn Độ bất bình với vương triều Hồi giáo Đê-li, vì A. vua quan ăn chơi sa đoạ, không quan tâm đến sản xuất. B. sản xuất nông nghiệp không được nhà nước khuyến khích phát triển. C. nhà nước thực hiện phân biệt đối xử giữa các sắc tộc và tôn giáo. D. nhà nước tiến hành nhiều cuộc chiến tranh xâm lược ra bên ngoài. Câu 7: Ông vua kiệt xuất của vương triều Mô-gôn là A-cơ-ba đã thực hiện A. khuyến khích sự bóc lột của quý tộc đối với người dân. B. ngăn cấm các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ thuật. 12
- C. cải cách bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương. D. thực hiện nghiêm khắc chế độ phân biệt sắc tộc, tôn giáo. Câu 8: Ở châu Âu thời trung đại, quá trình phong kiến hóa diễn ra mạnh mẽ và sâu sắc nhất ở vương quốc nào? A. Vương quốc Phơ-răng. B. Vương quốc Tây Gốt. C. Vương quốc Đông Gốt. D. Vương quốc Ăng-lô Xắc-xông. Câu 9: Phía bắc của lãnh thổ châu Âu giáp với A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Châu Á. D. Địa Trung Hải và biển Đen. Câu 10: Phía tây của lãnh thổ châu Âu giáp với A. Châu Á. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Địa Trung Hải và biển Đen. Câu 11: Cơ cấu dân số nhóm tuổi trên độ tuổi lao động ở châu Âu có đặc điểm là A. có xu hướng tăng nhanh. B. có xu hướng giảm nhanh. C. chiếm tỉ lệ thấp và có xu hướng giảm. D. chiếm tỉ lệ cao và có xu hướng giảm. 13
- Câu 12: Một trong những đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở châu Âu là A. đô thị hóa chưa mở rộng. B. mức độ đô thị hóa thấp. C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. mức độ đô thị hóa rất cao. Câu 13: Hãy chọn các từ, cụm từ sau điền vào chỗ trống cho đúng (nước từ nhiều nguồn, kênh đào, phức tạp, dồi dào, chế độ nước). Sông ngòi ở châu Âu có lượng nước ......(1)......, chế độ nước rất ......(2)......do được cung cấp .....(3)......: mưa, tuyết tan, băng hà núi cao,... Hệ thống .....(4).... ở châu Âu rất phát triển, nhờ đó giao thông đường sông thuận lợi. II. Tự luận: (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Câu 2 (0.5 điểm): Việc nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? Câu 3 (1.0 điểm): Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX. Câu 4 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm khu vực địa hình đồng bằng ở châu Âu. Kể tên các đồng bằng ở châu Âu? Câu 5 (1.0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu giai đoạn 2000 - 2020 Cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu giai đoạn 2000 - 2020 (%) Năm 2000 2010 2020 Giới tính Nam 48.2 48.2 48.3 Nữ 51.8 51.8 51.7 Câu 6 (0.5 điểm): Là học sinh, em cần làm gì để bảo vệ môi trường ở trường học và địa phương nơi em ở? --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: .................. 14
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng và ghi bằng chữ cái (A,B,C,D) vào bài làm. Câu 1: Lĩnh vực đạt đến sự phát triển đỉnh cao trong phong trào Văn hoá Phục hưng là A. văn học. B. triết học. C. mỹ thuật D. thiên văn học. Câu 2: “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là câu nói nổi tiếng của nhà khoa học nào ở thời kì văn hoá Phục hưng? A. Ga-li-lê. B. N. Cô-pec-ních C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét. Câu 3: Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là? A. ca múa. B. tiểu thuyết C. thơ. D. kịch nói. Câu 4: Ở vương quốc Phơ-răng, lãnh chúa phong kiến được hình thành từ tầng lớp nào trong xã hội? A. Nông dân tự do bị mất ruộng đất và nô lệ được giải phóng. B. Nô lệ được giải phóng và quý tộc thị tộc người Giéc-man. C. Nông dân tự do và quý tộc Ma Mã quy thuận chính quyền mới. D. Quý tộc thị tộc người Giéc-man và quý tộc La Mã quy thuận chính quyền mới. Câu 5: Dưới thời kì vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng A. thép. B. sắt. C. nhôm. D. đồng. Câu 6: Năm 1206, Vương triều Hồi giáo Đê-li được lập nên bởi người Hồi giáo gốc A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Mông Cổ. D. Thổ Nhĩ Kì. Câu 7: Ở Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX, vị vua nào đưa ra chính sách xây dựng khối hoà hợp dân tộc trên cơ sở hạn chế sự phân biệt sắc tộc, tôn giáo? A. vua San-đra Gúp-ta I. B. vua A-cơ-ba. C. vua Pha Ngừm. D. vua Giay-a-vac-man. Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo ở châu Âu thời trung đại? A. Thiên Chúa giáo chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. B. Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Thiên Chúa giáo bảo vệ cho những người nghèo khổ chống lại giai cấp tư sản. D. Nhiều giáo hoàng, giám mục Thiên Chúa giáo quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. 15
- Câu 9: Phía nam của lãnh thổ châu Âu giáp với A. Châu Á. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Địa Trung Hải và biển Đen. 16
- Câu 10: Do lãnh thổ châu Âu có ba mặt giáp biển và Đại Dương nên bờ biển bị cắt xẻ mạnh thành A. nhiều đảo, quần đảo. B. nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền. C. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. nhiều ô trũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 11: Cơ cấu dân số dưới độ tuổi lao động ở châu Âu có đặc điểm cơ bản là A. chiếm tỉ lệ cao và có xu hướng tăng. B. chiếm tỉ lệ cao và có xu hướng giảm. C. chiếm tỉ lệ thấp và có xu hướng giảm. D. chiếm tỉ lệ thấp và có xu hướng tăng. Câu 12: Quá trình đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. Câu 13: Hãy chọn các từ, cụm từ sau điền vào chỗ trống cho đúng (giữ gìn, chính sách, tương đối tốt, phát triển, giảm thiểu) Các quốc gia châu Âu rất chú trọng bảo vệ sự đa dạng sinh học. Các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước ở châu Âu được bảo tồn ....(1).... Để ....(2).... đa dạng sinh học, các nước châu Âu đã ban hành nhiều ....(3).... bảo vệ và ....(4)..... rừng bền vững. II. Tự luận: (6.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Nêu những biểu hiện nổi bật về sự phát triển kinh tế thời Minh-Thanh. Câu 2 (1.0 điểm): Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX. Câu 3 (0.5 điểm): Việc nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? Câu 4 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm khu vực địa hình đồi núi ở châu Âu. Kể tên các dãy núi trẻ, núi già ở châu Âu? Câu 5 (1.0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 Nhóm tuổi 0-14 tuổi 15-64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Năm 1990 20.5 66.9 12.6 2020 16.1 64.8 19.1 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở châu Âu năm 1990 và năm 2020 (%) Câu 6 (0.5 điểm): Là học sinh, em cần làm gì để bảo vệ môi trường ở trường học và địa phương nơi em ở? --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... 17
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) (đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 (1.0đ-mỗi ý đúng 0.25đ) (1) dồi dào, (2) phức tạp, (3) Đáp A C D B D A B C A B C D nước từ nhiều nguồn, (4) kênh án đào. II. Tự luận: (6. 0 điểm) Phân môn Lịch sử (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1.5 điểm): Nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của các quốc gia Đông 0.5đ Nam Á từ nửa sau thế kỉ X 0.5đ đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Tín ngưỡng-tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo được du nhập và phổ biến ở Đông Nam Á. - Chữ viết-văn học: Nhiều nước ở Đông Nam Á đã sáng 0.5đ 1 tạo ra chữ viết riêng của (1.5đ) mình (chữ Thái, chữ Nôm, chữ Lào,…). Dòng văn học xuất hiện và phát triển nhanh. - Kiến trúc-điêu khắc: Nhiều công trình kiến trúc kì vĩ: Đền Ăng-co (Cam-pu- chia),chùa Vàng (Mi-an- ma),..chịu sự ảnh hưởng từ tín ngưỡng, tôn giáo. 18
- 2 Câu 2 (0.5 điểm): Việc 0.5đ 0.5đ nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? Đó là quá trình lao động công phu, sáng tạo. Là thành tựu về văn hoá của các dân tộc, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển của văn học, luật pháp thời kì này. Câu 3 (1.0 điểm): Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá Trung Quốc. Nhận xét: Trung Quốc từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX đã đạt được nhiều thàng tựu 3 trên tất cả các lĩnh vực từ tư tưởng - tôn giáo cho đến văn thơ,… Tất cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với Trung Quốc mà còn có ý nghĩa rất lớn tới nhân loại. Phân môn Địa lí - Đặc điểm khu vực địa Câu 1 hình đồng bằng ở châu Âu: 0.5 (1.5 điểm) + Chiếm 2/3 diện tích châu 0.5 Âu. 0.5 + Có nhiều nguồn gốc hình thành khác nhau. - Kể tên các đồng bằng ở châu Âu: Đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, đồng bằng trung lưu, hạ lưu Đa – nuýp. Nhận xét sự thay đổi cơ Câu 2 cấu dân số theo giới tính ở (1.0 điểm) châu Âu giai đoạn 2000 - 0.25 2020 19
- - Nhìn chung: Cơ cấu dân số theo giới tính ở châu Âu giai 0.25 đoạn 2000 – 2020 có sự thay 0.25 đổi. 0.25 - Cụ thể: + Tỉ lệ giới tính nam có xu hướng tăng (dc) + Tỉ lệ giới tính nữ có xu hướng giảm (dc) + Tỉ lệ giới tính nữ > Tỉ lệ giới tính nam (dc) - Là học sinh, em cần làm Câu 3 để bảo vệ môi trường ở (0.5 điểm) trường học và địa phương 0.25 nơi em ở: 0.25 + Bỏ rác đúng nơi quy định, hạn chế sử dụng túi ni lông. + Trồng và bảo vệ cây xanh, tham gia các phong trào bảo vệ môi trường. (Học sinh trả lời đáp án khác mà đúng ý vẫn cho điểm tối đa) Tổng cộng *Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết --------------- 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn