Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 60 phút 1. Khung ma trận Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung/ chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) % điểm đơn vị kiếnthức TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử (Thời gian 30 phút) - Quá trình hình thành và phát triển chế 1,5 đ 2TN 1TL Chủ đề 1: Tây Âu độ phong kiến ở Tây Âu. = 15% từ thế kỉ V đến 1TN 0,25đ - Các cuộc phát kiến địa lí. nửa đầu thế kỉ =2,5% XVI - Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn 2TN 0,5đ giáo. =5% - Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa 0,25đ Chủ đề 2: Trung của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa 1TN =2,5% Quốc, Ấn Độ thời thế kỉ XIX. trung đại - Thành tựu văn hoá Ấn Độ từ TK IV 1/3TL 1/3TL 1/3TL 2đ=20% đến giữa TK XIX Chủ đề 3: 2TN - Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau Đông Nam Á từ thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI nửa sau thế kỉ X 0,5đ = 5% - Những thành tựu văn hoá tiêu biểu. đến nửa đầu TK XVI Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Nội dung…. Chủ đề…. Nội dung… Số câu …. …. ….. …… Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 35% 15% 10% 100%
- 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Nhận biết 2TN - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. * - Quá trình hình - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa thành và phát giáo. triển chế độ Thông hiểu phong kiến ở - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong Tây Âu. kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến 1TL Tây Âu. Chủ đề 1: Vận dụng Tây Âu từ - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. thế kỉ V đến Nhận biết nửa đầu thế - Các cuộc phát - Giới thiệu được những nét chính về hành trình 1 TN kỉ XVI kiến địa lí. của 1 số cuộc phát kiến địa lí.* - Văn hoá Phục - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của 2 TN hưng và Cải phong trào văn hoá Phục hưng và tác động của cách tôn giáo. cải cách tôn giáo. * Thông hiểu - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu.
- Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng 1TN của Trung Quốc dưới thời Đường. * – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh. - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của - Thành tựu văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ chính trị, kinh XIX (Nho giáo, Sử học, Kiến trúc,...). tế, văn hóa của Vận dụng Trung Quốc từ – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của thế kỉ VII đến văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ giữa thế kỉ XIX. XIX (Nho giáo, Sử học, Kiến trúc,...). Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ Chủ đề 2: XIX (Nho giáo, Sử học, Kiến trúc,...) có ảnh 2 Trung hưởng đến hiện nay. Quốc, Ấn Độ thời Nhận biết trung đại – Nêu được những nét chính về điều kiện tự - Các vương nhiên của Ấn Độ triều phong kiến – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình lớn ở Ấn Độ. chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các - Thành tựu văn vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. hoá Ấn Độ từ Thông hiểu TK IV đến giữa - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về 1/3TL TK XIX văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về 1/3TL văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng cao 1/3TL Liên hệ sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đến
- Việt Nam. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Khái quát về Chủ đề 3: Đông Nam Á từ - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu 2 TN Đông Nam nửa sau thế kỉ X biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến Á từ nửa đến nửa đầu thế nửa đầu thế kỉ XVI.* sau thế kỉ X 3 kỉ XVI Vận dụng đến nửa đầu TK – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu - Những thành XVI biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến tựu văn hoá tiêu biểu. nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Số câu/loại câu 8TN 1TL+1/3TL 1/3TL 1/3TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 35% 15% 10%
- 3. Viết đề kiểm tra A. Phân môn lịch sử. Thời gian 30 phút (Không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học: 2024- 2025 LỚP: 7/........ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 HỌ VÀ TÊN: …………………………… Phân môn: Lịch sử - ĐỀ A .................................................................... Thời gian: 30 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà A. Đường. B. Tống. C. Minh. D. Thanh Câu 2. Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng đã được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á từ sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI, ngoại trừ A. khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia). B. chùa Vàng (Mi-an-ma). C. đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). D. chùa Vàng (Thái Lan). Câu 3. Chữ Nôm của người Việt được cải biến từ loại chữ nào? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ Chăm cổ. C. Chữ Bra-mi của Ấn Độ. D. Chữ Hán của Trung Quốc. Câu 4. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là A. lãnh chúa, quí tộc. B. lãnh chúa, thương nhân. C. nông nô, thợ thủ công. D. thương nhân, thợ thủ công. Câu 5. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là A. quý tộc. B. nô lệ. C. nông nô D. hiệp sĩ. Câu 6. Các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào?
- A. Đường biển. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường hàng không. Câu 7. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. M. Xéc-van-tec (Tây Ban Nha). B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi (I-ta-li-a). D. W.Sếch-xpia (Anh). Câu 8. Sự ra đời của đạo …… là một trong những kết quả của phong trào Cải cách tôn giáo. A. Phật. B. Tin Lành. C. Nho. D. Thiên Chúa. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc trưng về kinh tế và đời sống xã hội của lãnh địa phong kiến ở Châu Âu. Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về tôn giáo, kiến trúc của Ấn Độ thời phong kiến. Em hãy nêu nhận xét về các thành tựu văn hoá nói chung của Ấn Độ. Nêu dẫn chứng về sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đối với văn hoá Việt Nam. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học: 2024- 2025 LỚP: 7/........ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 HỌ VÀ TÊN: ……………………………. Phân môn: Lịch sử - ĐỀ B .................................................................... Thời gian: 30 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là A. nông nô, thợ thủ công. B. lãnh chúa, thương nhân. C. lãnh chúa, quí tộc. D. thương nhân, thợ thủ công. Câu 2. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là A. quý tộc. B. nô lệ. C. nông nô D. hiệp sĩ. Câu 3. Các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào? A. Đường biển. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường hàng không. Câu 4. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. M. Xéc-van-tec (Tây Ban Nha). B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). C. Lê-ô-na đơ Vanh-xi (I-ta-li-a). D. W.Sếch-xpia (Anh). Câu 5. Sự ra đời của đạo …… là một trong những kết quả của phong trào Cải cách tôn giáo. A. Phật. B. Tin Lành. C. Nho. D. Thiên Chúa. Câu 6. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà A. Đường. B. Tống. C. Minh. D. Thanh
- Câu 7. Chữ Nôm của người Việt được cải biến từ loại chữ nào? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ Chăm cổ. C. Chữ Bra-mi của Ấn Độ. D. Chữ Hán của Trung Quốc. Câu 8. Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng đã được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á từ sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI, ngoại trừ A. khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia). B. chùa Vàng (Mi-an-ma). C. đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). D. chùa Vàng (Thái Lan). II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày đặc trưng về kinh tế và đời sống xã hội của lãnh địa phong kiến ở Châu Âu. Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày những thành tựu tiêu biểu về tôn giáo, kiến trúc của Ấn Độ thời phong kiến. Em hãy nêu nhận xét về các thành tựu văn hoá nói chung của Ấn Độ. Nêu dẫn chứng về sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đối với văn hoá Việt Nam. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học: 2024- 2025 LỚP: 7/........ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 HỌ VÀ TÊN: ……………………………. Phân môn: Lịch sử - ĐỀ HSKT .................................................................... Thời gian: 30 phút TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. “Quê hương” của phong trào văn hoá Phục hưng là nước A. I-ta-li-a. B. Pháp. Câu 2. Sự ra đời của đạo …… là một trong những kết quả của phong trào Cải cách tôn giáo. A. Phật. B. Tin Lành. Câu 3. Chữ Nôm của người Việt được cải biến từ loại chữ nào? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ Hán của Trung Quốc. Câu 4. Sự thịnh vượng của Trung Quốc thời phong kiến được biểu hiện rõ nhất dưới thời nhà A. Đường. B. Minh. Câu 5. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là A. lãnh chúa, quí tộc. B. thương nhân, thợ thủ công. Câu 6. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là A. nông nô. B. lãnh chúa. Câu 7. Các cuộc phát kiến địa lí vào thế kỉ XV được thực hiện bằng con đường nào? A. Đường biển. B. Đường bộ. Câu 8. Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng đã được xây dựng ở các quốc gia Đông Nam Á từ sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI, ngoại trừ A. khu đền tháp Ăng-co (Cam-pu-chia). B. đền Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a).
- Câu 9. Câu nói nổi tiếng “Dù sao thì Trái Đất vẫn quay” là của nhà khoa học nào? A. M. Xéc-van-tec (Tây Ban Nha). B. G. Ga-li-lê (I-ta-li-a). Câu 10. Công trình kiến trúc đồ sộ được xây dựng dưới thời nhà Minh là A. Tử Cấm Thành. B. Lăng Li Sơn. Hết.
- 4. Hướng dẫn chấm và đáp án: A. Phân môn Lịch sử I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A C D D C A B B Đề B D C A B B A D C II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến ở Châu Âu 1,0 * Về kinh tế: Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, mang tính chất khép kín, tự cung tự cấp. 0,5 * Về quan hệ xã hội 0,5 - Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung sướng, xa hoa. 0,25 - Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, sống khổ cực. 0,25 2 Trình bày những thành tựu tiêu biểu về tôn giáo, kiến trúc của Ấn thời phong kiến và rút ra nhận xét. Nêu dẫn chứng về 2,0 sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ đối với văn hoá Việt Nam * Thành tựu văn hoá: - Tôn giáo: Có 3 tôn giáo lớn là: Hin-đu giáo, Phật giáo và Hồi giáo. Trong đó Hồi giáo du nhập từ bên ngoài vào Ấn Độ. 0,25 - Kiến trúc: Nhiều công trình kiến trúc độc đáo được xây dựng, chịu ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: chùa hang A-gian-ta (Phật giáo), đền Kha-giu-ra-hô (Hin-đu giáo), Lăng Ta-giơ Ma-han (Hồi giáo)… 0,25 * Nhận xét về những thành tựu chủ yếu của văn hoá Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1,0 - Văn hoá Ấn Độ đạt được những thành tựu rực rỡ, đóng góp vào kho tàng văn hoá nhân loại. 0,5 - Văn hoá Ấn Độ tiếp tục ảnh hưởng và truyền bá rộng rãi ra bên ngoài, đặc biệt là khu vực Đông Nam Á. 0,5 * Văn hoá Ấn Độ ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam, thể hiện qua 1 số lĩnh vực: 0,5 - Tôn giáo và kiến trúc: Phật giáo (chùa Một Cột, chùa Diệu Giác…), Hin-đu (thánh địa Mỹ Sơn, tháp Chiên Đàn…) - Chữ viết: Người Chăm đã tiếp thu chữ Phạn của Ấn Độ để sáng tạo ra chữ Chăm cổ. (Học sinh chỉ cần nêu được 2 dẫn chứng) Đáp án đề dành cho HS khuyết tật: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A B A A B B A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn