intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (Phân môn Sử)" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (Phân môn Sử)

  1. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và địa lí 7 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử + Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI + Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. + Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. +Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. *Địa lí + Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu + Đặc điểm tự nhiên châu Âu. + Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. + Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khách quan + tự luận 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa kì I Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươn Nội Số câu Tổng g/ dung/Đ hỏi % điểm Chủ đề ơn vị theo kiến mức thức độ nhận thức
  2. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chươ Bài 1. ng I: Quá 2TN 5 TÂY trình ÂU hình TỪ thành THẾ và KỈ V phát ĐẾN triển NỬA chế độ ĐẦU phong THẾ kiến ở KỈ Tây XVI Âu Bài 2. 2TN Các 1TN* 1TL 7,5 cuộc phát kiến địa lí Bài 3. 1TL Văn 2TN* 15 hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo 2 Chươ Bài 4. 1TL ng II: Trung 1TN 15 TRUN Quốc 1TN* G tkVII QUỐ đến C TỪ giữa
  3. THẾ tk KỈ VII XIX ĐẾN Bài 5. GIỮA Ấn Độ 2TN 5 THẾ từ thế KỈ 1TN* kỉ IV XIX đến giữa tk XIX 3 Chươ Bài 6. ng III: Các 1TN 2,5 ĐÔN vương 1TN* G quốc NAM phong Á TỪ kiến NỬA Đông SAU Nam THẾ Á KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức chủ đề vị kiến Thông Vận Vận dụng TT Nhận biết thức hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí
  4. 1. Vị trí 5% địa lí, 3 phạm vi 2* châu Âu 2. Đặc 20% 1* điểm tự 3 1 nhiên 3. Đặc 5% điểm 2 dân cư, xã hội 4. Phương 10% 1 Châu Âu thức con người khai 1 thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 5.Khái 10% quát về Liên 1* 1 minh châu Âu (EU) Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  5. Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Nhận 2TN I: TÂY Bài 1. biết ÂU TỪ Quá – Kể lại THẾ KỈ trình được V ĐẾN hình những sự NỬA thành và kiện chủ ĐẦU phát yếu về THẾ KỈ triển chế quá trình XVI độ phong hình kiến ở thành xã Tây Âu hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong 2TN Bài 2. kiến Tây 1TN* Các cuộc Âu. phát kiến – Mô tả địa lí được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân 1TL
  6. tích được vai trò của thành thị Thông hiểu – Nêu được hệ 2TN* quả của Bài 3. các cuộc Văn hoá phát kiến Phục địa lí hưng và Vận Cải cách dụng tôn giáo – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu 1TL được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao -Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày
  7. nay.h thị trung đại. Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối
  8. với xã hội Tây Âu 2 Chương Bài 4. Nhận II: Trung biết TRUNG Quốc –– Nêu 1TN QUỐC, tkVII được 1TN* ẤN ĐỘ đến giữa những nét TỪ THẾ tk XIX chính về KỈ VII sự thịnh ĐẾN vượng GIỮA của Trung THẾ KỈ Quốc XIX dưới thời Đường. Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh 1TL – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ...)
  9. Vận dụng Bài 5. Ấn – Nhận Độ từ thế xétđược 2TN kỉ IV đến những 1TN* giữa tk thành tựu XIX chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ...) Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ...) có ảnh hưởng đến hiện nay.
  10. Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
  11. giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Chương Bài 6. Thông III: Các hiểu ĐÔNG vương – Mô tả 1TN NAM Á quốc được quá phong trình hình 1TN* TỪ NỬA SAU kiến thành, THẾ KỈ Đông phát triển X ĐẾN Nam Á của các NỬA quốc gia ĐẦU Đông THẾ KỈ Nam Á từ XVI nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu
  12. của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.
  13. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Địa lí 1 Châu Âu - Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi - Trình 3 châu Âu bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình 2* - Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã hội thước - Phương châu Âu. 3 thức con - Xác người định khai thác, được trên 2 sử dụng bản đồ và bảo vệ các sông thiên lớn Rhein nhiên (Rainơ), 1 - Khái Danube quát về (Đanuyp) Liên , Volga minh (Vonga). châu Âu - Trình 1* (EU) bày được đặc điểm các đới thiên 1* nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn
  14. hòa. 1 - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân 1 cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về
  15. Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
  16. ĐỀ A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Giai cấp giữ vai trò sản xuất chính trong lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là A. nông nô. B. nông dân.C. nông dân tự canh. D. nô lệ. Câu 2.Người đầu tiên tìm ra châu Mĩ là A. Ve-xpu-chi. B. Cô-lôm-bô. C. Hoàng tử Hen-ri. D. Va-xcô đơ Ga-ma. Câu 3.Người đã thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới là A. Ph.Ma-gien-lan B. C.Cô-lôm-bô C. B.Đi-a-xơD. Va-xcô đơ Ga-ma Câu 4.Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Hán. B. Đường.C. Nguyên.D. Thanh. Câu 5.Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà Đường? A. Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Lý Bạch. B. Đỗ Phủ, Lý Bạch, La Quán Trung. C. Ngô Thừa Ân, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị. D. La Quán Trung, Ngô Thừa Ân, Tào Tuyết Cần. Câu 6. Vương triều Mô-gôn ở Ấn Độ có một vị vua kiệt xuất, ông là ai? A. A-cơ-ba. B. San-dra Gup-ta. C. Ka-li-đa-sa.D. A-sô-ca. Câu 7. Ý nào không đúng về chữ Phạn của Ấn Độ A. là ngôn ngữ - văn tự để sáng tác văn học, thơ ca. B. trở thành chữ viết của các quốc gia Đông Nam Á. C. trở thành ngôn ngữ - văn tự sáng tạo các bộ kinh “khổng lồ” của Ấn Độ. D. là nguồn gốc của ngôn ngữ và chữ viết Hin-đu thông dụng hiện nay ở Ấn Độ. Câu 8: Các công trình kiến trúc, điêu khắc ở Đông Nam Á từ nữa sau th ế k ỉ X đến nữa đầu thế XVI chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn hóa nào? A. Anh, PhápB.Ấn Độ, Trung QuốcC. Hy Lạp, Rô-ma C.Ai Cập II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm)Nêu những biểu hiện của sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu. Câu 2 : a. (1 điểm)Em hãy nêu nhận xét về những thành tựu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ thứ VII đến giữa thế kỉ XIX ? b. (0,5 điểm)Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào?
  17. ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Đơn vị chính trị và kinh tế cơ bản trong thời kỳ phong kiến ở Tây âu cho đến thế kỷ IX là A. Trang trại B. Phường hội C. Lãnh địa D. Thành thị Câu 2: Giai cấp giữ vai trò sản xuất chính trong lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là: A. Quý tộcB. Nông nô C. Nô lệ D. Hiệp sĩ Câu 3. Người đầu tiên phát hiện ra châu Mỹ là? A. B. Đi-a -xơ. B. V. Ga-ma.C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lăng. Câu 4.Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Hán. B. Đường.C. Nguyên.D. Thanh. Câu 5.Hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc là A. Phật giáo.B. Hồi giáo.C. Nho giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 6.Ấn Độ bị thực dân Anh xâm lược vào A. giữa thế kỉ XVIII.B. giữa thế kỉ XIX.C. Cuối thế kỉ XVIII.D. cuối thế kỉ XIX. Câu 7. Ý nào không đúng về chữ Phạn của Ấn Độ A. là ngôn ngữ - văn tự để sáng tác văn học, thơ ca. B. trở thành chữ viết của các quốc gia Đông Nam Á. C. trở thành ngôn ngữ - văn tự sáng tạo các bộ kinh “khổng lồ” của Ấn Độ. D. là nguồn gốc của ngôn ngữ và chữ viết Hin-đu thông dụng hiện nay ở Ấn Độ. Câu 8.Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan. B. Lào.C. Mi-an-ma.D. Cam-pu-chia. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
  18. Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày nội dung của phong trào Cải Cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu ? Câu 2.a.(1,0 điểm) Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, em ấn tượng với thành tựu nào nhất ? Vì sao ? b. (0,5 điểm) Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? ------------------------------------------Hết ------------------------------------- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1.Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2. Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 3.Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 4.Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 5. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D.cao nguyên. Câu 6.Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu. Câu 7. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 8.Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  19. Câu 1 (1,5 điểm).Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm).Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 2.Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. l-bê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 3.Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 4. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 5.Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu. Câu 6.Các khu vực có khí hậu ôn đới lục địa là A. ba bán đảo ở khu vực Nam Âu. B. các đảo, quần đảo và một dải hẹp dọc theo duyên hải phía bắc châu lục. C. rìa phía tây bán đảo Xcan-đi-na-vi và Tây Âu. D. trung tâm lục địa và khu vực dãy U-ran. Câu 7. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức: A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 8.Số dân của châu Âu đứng thứ tư trên thế giới sau A. châu Á, châu Phi và châu Đại Dương.
  20. B. châu Á, châu Phi và châu Mỹ. C. châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. D. châu Á, châu Mỹ và châu Đại Dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).Trình bày đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm).Trình bày thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm). Cho bảng số liệu sau về GDP và GDP/người của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020 Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 15276 20937 4975 14723 GDP/người 34115 63544 39539 10500 (USD/năm) Dựa vào bảng số liệu trên em hãy chứng minh Liên minh châu Âu là một trong những trung tâm kinh tế lớn của thế giới. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B A B A A B C án II.TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm 1 Những biểu hiện của sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây (1,5đ) Âu: - Về kinh tế: + Hình thức sản xuất nhỏ lẻ của nông dân, thợ thủ 0,25 công…. được thay thế bằng hình thức sản xuất với quy mô lớn của các: đồn điền, hầm mỏ, công trường thủ công + Xuất hiện các công ti thương mại, ví dụ: Công ty Đông 0,25 Ấn… 0,25 + Quan hệ “chủ xuất vốn - thợ xuất sức” xuất hiện. Trong đó: toàn bộ nhà xưởng, ruộng đất, nguyên liệu… đều là của chủ; còn thợ (công nhân) phải bán sức lao động của 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2