intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

  1. UBND QUẬN BÌNH THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LONG TUYỀN NĂM HỌC: 2023– 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. - Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam. - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hóa địa hình đối với sự phân hóa lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. - Phân tích được vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. b. Năng lực Địa lí: biết phân tích, trình bày và nhận xét c. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. KHUNG MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Vận TT Thôn Vận chủ vị biết dụng g hiểu dụng đề kiến (TNK cao (TL) (TL) thức Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 ĐẶC Đặc 6 TN ĐIỂ điểm M VỊ vị trí TRÍ địa lí 15% ĐỊA và LÍ phạm VÀ vi PHẠ lãnh M VI thổ LÃN H THỔ VIỆ
  2. T NA M (3 tiết1,5 điểm) 2 ĐẶC - Đặc 2TN ĐIỂ điểm M chun 35% ĐỊA g của HÌN địa 1 TL H hình VÀ - Ảnh KHO hưởn ÁNG g của SẢN địa VIỆ hình T đối NA với M sự (8 tiết phân 3,5 hoá điểm) tự nhiên và 1 TL khai thác kinh tế. - Đặc điểm chun g của tài nguy ên khoá ng sản Việt Nam. Các loại khoá ng
  3. sản chủ yếu 50% Tỉ lệ 20% 15% 15% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC Đặc Nhận ĐIỂM điểm vị biết VỊ TRÍ trí địa lí Trình bày ĐỊA LÍ và phạm được đặc VÀ vi lãnh điểm vị PHẠM thổ trí địa lí. VI 6 TN LÃNH THỔ VIỆT NAM (3 tiết1,5 điểm) 2 ĐẶC - Đặc Nhận 2TN ĐIỂM điểm biết ĐỊA chung - Trình HÌNH của địa bày được VÀ hình. một trong KHOÁN những G SẢN đặc điểm VIỆT chủ yếu NAM của địa (8 tiết 3,5 hình Việt điểm) Nam: Đất nước đồi - Đặc núi, đa 1 TL điểm phần đồi chung núi thấp; của tài Hướng
  4. nguyên địa hình; khoáng Địa hình sản Việt nhiệt đới Nam. Các ẩm gió loại mùa; khoáng Chịu tác sản chủ động của yếu con - Ảnh người. hưởng Thông của địa hiểu hình đối - Phân với sự tích được phân hoá đặc điểm tự nhiên phân bố và khai các loại thác kinh khoáng tế. sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 1 TL Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu
  5. TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 15 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1. Trên đất liền, phía bắc nước ta tiếp giáp với quốc gia nào? A. Giáp Trung Quốc. B. Giáp Lào. C. Giáp Thái Lan. D. Giáp Campuchia. Câu 2. Việt Nam là một quốc gia có đường bờ biển dài A. 3160 km. B. 3260km. C. 3460 km. D. 2360 km. Câu 3. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Tỉnh Quãng Nam B.TP Đà Nẵng. C. Tỉnh Phú Yên. D. Tỉnh Khánh Hòa Câu 4. Vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thêm lục địa. C. Vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải. D. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải. Câu 5. Điểm cực Nam có vĩ độ 8o34’B ở xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển thuộc tỉnh A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Cà Mau. D. Điện Biên. Câu 6. Theo Tổng cục thống kê năm 2021. Toàn bộ phần đất liền và hải đảo nước ta có diện tích A. 331 344 km2. A. 331 212 km2. C. 331 698 km2. D. 327 480 km2. Câu 7. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng ven biển. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng Thanh Hóa. Câu 8. Dãy núi cao nhất nước ta A. Trường Sơn Bắc. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Phân tích vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam. Câu 2. (1.5 điểm) Em hãy lấy ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đồi núi và đồng bằng đối với khai thác kinh tế nước ta. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 8 A. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  6. Đáp án A B D B C A C D B. Tự luận: (3.0 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm Câu 1 Vấn đề sử dụng hợp lí tài (1.5 điểm) nguyên khoáng sản ở Việt 0,75 Nam - Hiện trạng: + Nhiều loại tài nguyên khoáng sản của nước ta vẫn chưa được thăm dò, đánh giá đầy đủ tiềm năng và giá trị. 0,75 + Việc khai thác và sử dụng còn chưa hợp lí do khai thác quá mức, bừa bãi, trái phép, công nghệ khai thác chưa tiên tiến gây lãng phí, hủy hoại môi trường. - Biện pháp: +Thực hiện nghiêm luật khoáng sản + Quản lí chặt chẽ việc thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản. + Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên khoáng sản. + Sử dụng công nghệ tiên tiến trong khai thác và chế biến khoáng sản. + Sử dụng nguồn năng lượng thay thế và năng lượng tái tạo. Câu 2 * Ảnh hưởng của địa (1.5 điểm) hình đồi núi đối với khai 0,75 thác kinh tế -Thuận lợi: + Hình thành các vùng chuyên canh cây công
  7. nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn và lâm nghiệp. + Phát triển thủy điện, 0,75 công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. - Khó khăn: địa hình núi bị chia cắt mạnh gây hạn chế trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển giao thông vận tải và thường xảy ra thiên tai (lũ quét, sạt lở đất…) *Ảnh hưởng của địa hình đồng bằng với khai thác kinh tế - Thuận lợi: Với địa hình bằng phẳng, đất phì nhiêu, đồng bằng là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm, cây ăn quả và thủy sản. Thuận lợi cho cư trú và hình thành các trung tâm kinh tế. - Khó khăn: Chịu ảnh hưởng của thiên tai như: bão, hạn hán, ngập lụt, … Tổng điểm 3.0 GV ra đề và đáp án Hồ Thị Lê Na
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2