intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: Số câu Tổng hỏi theo % và điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ n vị kiến thức TT Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TL TL 1. Cách mạng tư sản Anh 21.7% và Chiến 1 2.17đ tranh 5% giành 2 1 độc lập 6.6% 10% của 13 CHÂU thuộc địa ÂU VÀ Anh ở BẮC MĨ Bắc Mỹ TỪ NỬA 2. Cách SAU 1 mạng tư THẾ KỈ sản Pháp XVI cuối thế ĐẾN kỉ XVIII THẾ KỈ 3. Cách XVIII mạng công nghiệp (nửa sau TK XVIII – giữa TK XIX) 2 ĐÔNG NAM Á Đông 1 TỪ NỬA Nam Á 3.3 3.3% SAU từ nửa 0.33đ THẾ KỈ sau thế XVI kỉ XVI ĐẾN đến giữa
  2. GIỮA thếkỉ THẾ KỈ XIX XIX 1. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều 2 1 25% và Trịnh 6.6% 15% 2.5đ – Nguyễn 2. Công 1 cuộc 3.3% khai phá VN TỪ vùng đất ĐẦU phía THẾ KỈ Nam từ 3 XVI thế kỉ ĐẾN XVI đến THẾ KỈ thế kỉ XVIII XVIII 3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong trào Tây Sơn 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 5đ II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ch Thông Vận dụng TT dung/đơn Vận dụng ủ đề Nhận biết hiểu cao vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 VỊ TRÍ ĐỊA – Vị trí địa lí và phạm vi 3TN 1TL LÍ VÀ lãnh thổ PHẠM VI (1đ) (1đ) – Ảnh hưởng của vị trí địa LÃNH lí và phạm vi lãnh thổ đối 20% THỔ với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt 2đ Nam
  3. 2 ĐỊA HÌNH – Đặc điểm chung của VIỆT NAM địa hình – Các khu vực địa hình. 3TN 1TL 30% 1TL – Ảnh hưởng của địa (1đ) (1,5đ) (0,5đ) 3đ hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8. THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Stt Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông VD VDC n vị kiến biết hiểu TL TL thức TL 1 1. Cách Nhận CHÂU mạng tư biết ÂU VÀ sản Anh – Trình BẮC MĨ và Chiến bày được TỪ NỬA tranh những nét SAU giành chung về THẾ KỈ độc lập nguyên 2 XVI của 13 nhân, kết ĐẾN thuộc địa quả của THẾ KỈ Anh ở cách XVIII Bắc Mỹ mạng tư 2. Cách sản Anh mạng tư và Chiến sản Pháp tranh cuối thế giành độc kỉ XVIII lập của 13 3. Cách thuộc địa 1 mạng Anh ở công Bắc Mỹ nghiệp – Trình (nửa sau bày được TK những XVIII – thành tựu 1 giữa TK tiêu biểu XIX) của cách mạng công nghiệp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của
  5. cách mạng tư sản Anh. - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một
  6. số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Nhận biết Trình ĐÔNG bày được NAM Á Đông những nét 1 TỪ NỬA Nam Á chính SAU từ nửa trong quá THẾ KỈ sau thế kỉ trình xâm XVI XVI đến nhập của ĐẾN giữa tư bản GIỮA thếkỉ phương THẾ KỈ XIX Tây vào XIX các nước Đông Nam Á. VN TỪ 1. Cuộc Nhận ĐẦU xung đột biết THẾ KỈ Nam – – Trình XVI Bắc triều bày được ĐẾN và Trịnh khái quát THẾ KỈ – Nguyễn về quá 2 XVIII 2. Công trình mở cuộc khai cõi của
  7. Đại Việt trong các 1 thế kỉ XVI – XVIII. Trình bày được một 1 số nét chính về nguyên nhân phá vùng bùng nổ đất phía của Nam từ phong thế kỉ trào Tây XVI đến Sơn. thế kỉ Thông XVIII hiểu 3. Khởi – Mô tả nghĩa và nêu nông dân được ý ở Đàng nghĩa của ngoài thế quá trình kỉ XVIII thực thi 4. Phong chủ trào Tây quyền đối Sơn với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Vận dụng: Số câu/loại câu 6 1 1 1 TNK TL TL TL Q Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  8. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Mức độ Vận dụng TT dung/Đơn Thông hiểu Chủ đề đánh giá cao vị kiến thức Nhận biết Vận dụng PHẦN ĐỊA LÍ Chủ đề Nhận biết 1 - Vị trí địa Nhận biết lí và phạm VỊ TRÍ ĐỊA vi lãnh thổ – Trình bày LÍ VÀ được đặc PHẠM VI – Ảnh điểm vị trí 3TN LÃNH hưởng của địa lí. THỔ vị trí địa lí (1đ) và phạm vi Thông hiểu lãnh thổ đối 1TL – Phân tích với sự hình (1đ) được ảnh thành đặc hưởng của điểm địa lí vị trí địa lí tự nhiên và phạm vi Việt Nam lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA HÌNH – Đặc điểm Nhận biết 3TN 1TL (1,5đ) 1TL VIỆT NAM chung của địa hình – Trình bày (1đ) (0,5đ) được một – Các khu trong những vực địa đặc điểm hình. chủ yếu của địa hình – Ảnh Việt Nam: hưởng của Đất nước địa hình đối đồi núi, đa với sự phân phần đồi hóa tự núi thấp; nhiên và Hướng địa khai thác hình; Địa kinh tế hình nhiệt
  9. đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh
  10. thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao: - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em Số câu/ loại 6 câu TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm): Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Giêm Oát đã phát minh ra máy A. hơi nước. B. kéo sợi. C. dệt. D. cày. Câu 2: Vào những năm 40 của thế kỉ XIX, quốc gia nào tiến hành cách mạng công nghiệp? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 3: Giữa thế kỉ XIX, Hà Lan đã hoàn thành việc xâm chiếm A. Lào. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 4: Năm 1611, Nguyễn Hoàng đã lập ra A. Thăng Hoa. B. phủ Gia Định. C. dinh Thái Khang. D. phủ Phú Yên. Câu 5: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thànhphố nào nước ta hiện nay? A. Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận Câu 6: Ban đầu, căn cứ ba anh em nhà Tây Sơn ở vùng A. Tây Sơn thượng đạo. B. Tây Sơn hạ đạo. C. Quy Nhơn ( Bình Định). D. Phú Xuân ( Huế). II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 2 (1 điểm): Nêu được những tác động tích cực của cách mạng công nghiệp ( nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất và xã hội? Câu 3 ( 05 điểm): Trình bày đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp.
  12. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Địa hình chủ yếu nào trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam? A. đồi núi. B. đồng bằng. C. đồi trung du. D. bán bình nguyên. Câu 2. Đường biên giới của nước ta không tiếp giáp với quốc gia nào? A. Thái Lan. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Cam-pu-chia. Câu 3: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở đâu? A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 4: Các dãy núi hình cánh cung và vùng đồi phát triển rộng là đặc điểm địa hình chủ yếu ở vùng nào? A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 5: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào? A. Côn Đảo (Bà Rịa- Vũng Tàu). B. Cái Bầu (Quảng Ninh) C. Phú Quốc (Kiên Giang). D. Phú Quý (Bình Thuận). Câu 6: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Bắc Á. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Em hãy cho biết vì sao đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? Câu 2 (1,0 điểm) Em hãy cho biết ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu Việt Nam? Câu 3 (1,5 điểm) Lấy 2 ví dụ về vai trò của bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi? -----Hết------
  13. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)Chọn phương án trả lời đúng ( A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên trong ngành nào ở Anh? A. Giao thông vận tải. B. Luyện kim. C. Dệt. D. Chế tạo vũ khí Câu 2: Quốc gia nào tiến hành cách mạng công nghiệp sau Anh? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 3: Giữa thế kỉ XVI, Tây Ban Nha đã xâm chiếm hầu hết A. Lào. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a Câu 4: Năm 1558, Nguyễn Hoàng vào trấn thủ vùng A. Thuận Hoá. B. Thanh Hoá. C. Thuận – Quảng. D. Phú Yên. Câu 5: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thànhphố nào nước ta hiện nay? C. Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa Câu 6: Căn cứ ban đầu của ba anh em nhà Tây Sơn ở A. An Khê ( Gia Lai). B. Tây Sơn ( Bình Định). C. Phú Xuân ( Huế). D. Mỹ Tho ( Gia Định). II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 2 (1,0 điểm): Nêu được những tác động tiêu cực của cách mạng công nghiệp ( nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất và xã hội? Câu 3 (0,5 điểm): Đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh?
  14. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1. Địa hình đồng bằng nước ta chiếm: A. 3/4 diện tích phần đất liền. B. 2/3 diện tích phần đất liền. C. 1/4 diện tích phần đất liền. D. 1/3 diện tích đất liền. Câu 2. Đường biển của nước ta dài bao nhiêu km? A. 3260km. B. 2360km. C. 3620km. D. 2630km. Câu 3: Đâu là vùng có địa hình thấp nước ta? A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng sồng Hồng. C. đồng bằng ven biển. D. Đông Nam Bộ. Câu 4: Đâu là dãy núi đóng vai trò là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam? A. Bạch Mã B. Gâm Sơn. C. Bắc Sơn. D. Trường Sơn. Câu 5: Nước ta không có chung Biển Đông với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lay-xi-a. D. Lào. Câu 6: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở bản đảo nào sau đây? A. Đông Dương. B. Tây Á C. Đông Á. D. Triều Tiên. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy cho biết vì sao đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm sinh vật là đất? Câu 3. (0,5 điểm) Ở địa phương em địa hình có những thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ? -----Hết------
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Mã đề: A HSKT: chỉ đạt được mức độ 1(nhận biết) và khuyến khích trả lời mức độ 2(thông hiểu) phần trắc nghiệm và khuyến khích trả lời câu 1 phần tự luận A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A A C D D B A II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Đáp án/điểm Câu Câu 1: (1,5 * Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo điểm) Trường Sa của các chúa Nguyễn (1đ) Mô tả và nêu - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyển của các chúa Nguyễn được được ý nghĩa của thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội Hoàng Sa và đội quá trình thực thi Bắc Hải: chủ quyền đối với + Biện pháp: lập 2 đội dần binh là đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. quần đảo Hoàng + Thực thi: khai thác tài nguyền biển và kiểm soát, quản lí biển, đảo.
  16. Sa và quần đảo * Ý nghĩa: (0,5đ) từng bước xác lập chủ quyển đối với quần đảo Trường Trường Sa của Sa và quần đảo Hoàng Sa. - Thời Tây Sơn tiếp tục duy trì quá trình khai các chúa Nguyễn. thác và thực thi chủ quyển đối với quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa (cuối thế kỉ XVIII). Câu 2: (1,0 * Tác động tích cực: (1đ) điểm) - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao động, Nêu được những thúc đẩy nhiẽu ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào tác động tích cực cho xã hội của cách mạng - Bộ mặt của các nước tư bản thay đổi với nhiễu khu công nghiệp lớn và công nghiệp thành phố đông dân mọc lên,... ( nửa sau thế kỉ - Chuyển xã hội loài người từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công XVIII – giữa thế nghiệp. kỉ XIX) đối với sản xuất và xã hội? Câu 3: (0,5đ) - Đặc điểm chính: Cách mạng tư sản Pháp với đặc điểm nổi bật là diễn ra Trình bày đặc dưới hình thức cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt do giai cấp tư sản lãnh điểm chính của đạo, lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và bảo vệ Tổ quốc. (0,5đ) Cách mạng tư sản Pháp A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Địa lí Đáp án A A A B C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 1,5 Câu 1 - Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ đất liền và là dạng địa hình phổ biến (1,5 nhất, ngay ở các đồng bằng cũng gặp các núi sót... 0,5 điểm) - Đồi núi ảnh hưởng đến nhiều cảnh quan chung: sự xuất hiện các đai cao theo địa hình: nhiệt đới chân núi, á nhiệt đới... 0,5 - Đồi núi ảnh hưởng lớn tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Các vùng núi có những thế mạnh riêng về kinh tế: khai thác khoáng sản, trồng cây công 0,5 nghiệp... Câu 2 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc (1 điểm) điểm khí hậu Việt Nam: .- Nước ta nằm hoàn toàn trong đới nóng bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. 1đ - Phần đất liền nước ta hẹp ngang, lại giáp biển Đông, có nguồn ẩm dồi dào, các khối khí di chuyển qua biển vào sâu trong đất liền làm thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
  17. Câu 3 Ví dụ: (0,5 - Dãy Hoàng Liên Sơn làm suy yếu tác động của gió mùa đông Bắc khiến mùa 0,5đ điểm) đông ở Tây Bắc có thời gian ngắn hơn và nền nhiệt cao hơn Đông Bắc. - Dãy Trường Sơn gây nên hiệu ứng phơn tạo ra sự khác biệt về thời gian mùa mưa giữa hai sườn núi. ---------------------------Hết ------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Mã đề: B HSKT: chỉ đạt được mức độ 1(nhận biết) và khuyến khích trả lời mức độ 2(thông hiểu) phần trắc nghiệm và khuyến khích trả lời câu 1 phần tự luận A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A C B B A D A II. TỰ LUẬN:(3 điểm)
  18. Đáp án/điểm Câu * Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần Câu 1: (1,5 điểm) đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn (1đ) Mô tả và nêu được ý - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyển của các chúa Nguyễn nghĩa của quá trình được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội Hoàng thực thi chủ quyền đối Sa và đội Bắc Hải: với quần đảo Hoàng + Biện pháp: lập 2 đội dần binh là đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. Sa và quần đảo + Thực thi: khai thác tài nguyền biển và kiểm soát, quản lí biển, đảo. Trường Sa của các * Ý nghĩa: (0,5đ) từng bước xác lập chủ quyển đối với quần đảo chúa Nguyễn. Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa. - Thời Tây Sơn tiếp tục duy trì quá trình khai thác và thực thi chủ quyển đối với quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa (cuối thế kỉ XVIII). Câu 2: (1,0 điểm) Tác động tiêu cực: (1đ) Nêu được những tác - Đưa đến sự hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản: giai động tiêu cực của cấp tư sản và vô sản. giai cấp tư sản bôc lột giai cấp vô sản đẫn đến cách mạng công cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội tư bản. nghiệp ( nửa sau thế - Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường, sự bóc lột sức lao động của kỉ XVIII – giữa thế kỉ phụ nữ và trẻ em, sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa,... XIX đối với sản xuất và xã hội? Đặc điểm chính: do tầng lớp quý tộc mới và tư sân lãnh đạo, diễn ra Câu 3: (0,5đ) Đặc dưới hình thức một cuộc nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập điểm chính của cách hiến. mạng tư sản Anh? A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Địa lí Đáp án C A A B D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 1,5 - Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ đất liền và là dạng địa hình phổ biến nhất, ngay ở các đồng bằng cũng gặp các núi sót... 0,5 - Đồi núi ảnh hưởng đến nhiều cảnh quan chung: sự xuất hiện các đai cao theo địa Câu 1 hình: nhiệt đới chân núi, á nhiệt đới... 0,5 (1,5 - Đồi núi ảnh hưởng lớn tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Các vùng núi có những thế điểm) mạnh riêng về kinh tế: khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiệp.. 0,5
  19. Câu 2 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm sinh 1 (1 điểm) vật và đất ở Việt Nam: - Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Việt Nam có hệ sinh vật phong phú, đa dạng, do: + Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải và nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều loài động thực vật; + Vùng biển nước ta nằm trong vùng nhiệt đới, có nhiệt độ bề mặt nước biển cao, các dòng biển di chuyển theo mùa. Câu 2 Phân tích những thuận lợi của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa (0,5 phương em. điểm) 0,5 - Địa phương em thuộc khu vực đồng bằng, có vùng biển rộng, địa hình bằng phẳng, đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào, dân cư đông đúc thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế…, đặc biệt biệt là ngành trồng trọt và thủy sản. Địa phương em nổi tiếng trong việc trồng các loại cây ăn quả như: bưởi, ổi, vải… ---------------------------Hết -------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0