Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 8 M độ nhận th c Chương/ Th ng hiểu TT Nội ung/đơn vị i n th Nhận i t Tổng Vận ng Vận ng o chủ đề (TNKQ) (TL) % điểm (TL) (TL) 1. Cá h mạng tư sản Anh 17,5% 1 TN 1TL 2TL* 1,75 đ 2. Chi n tr nh giành độ lập 5% CHÂU ÂU VÀ BẮC ủ 13 thuộ đị Anh ở Bắ Mỹ. 2TN 1TL* 2TL* 0,5 đ 1 MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN 3. Cá h mạng tư sản Pháp. 1TN 2,5% THẾ KỈ XVIII 1TL% 2TL* 0,25đ 4. Cá h mạng ng nghiệp 5% 2TN* 1TL 0,5 đ ĐÔNG NAM Á TỪ 1. Quá trình xâm lượ Đ ng 5% 2 NỬA SAU THẾ KỈ N m Á ủ thự ân phương 2TN 0,5 đ XVI ĐẾN THẾ KỈ Tây XIX 2. Tình hình hính trị, inh t , văn hoá – xã hội ủ á nướ 2TN* Đ ng N m Á 3. Cuộ đấu tr nh hống á h đ hộ ủ thự ân phương Tây ở 1TL* Đ ng N m Á VIỆT NAM TỪ 1. Xung đột N m – Bắ triều, 10 % 3 ĐẦU THẾ KỈ XVI Trịnh – Nguyễn 2TN* 1TL* 1TL ĐẾN THẾ KỈ 1,0 đ
- XVIII 2. Những nét hính trong quá 5% trình mở õi từ th ỉ XVI đ n 2TN 1TL* 0,5 đ th ỉ XVIII 3. Khởi nghĩ n ng ân ở Đàng Ngoài th ỉ XVIII 2TN* 1TL* 1TL* Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – PHÂN MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 8 (2023-2024) Nội Số âu h i th o m độ nhận th Chương/ TT ung/Đơn vị M độ đánh giá Chủ đề i n th i iể cao 1 1. Cách Nhận i t:– Trình bày được những nét chung về nguyên 1TN mạng tư sản nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. Anh Th ng hiểu:- Trình bày được tính chất và ý nghĩa của 1TL cách mạng tư sản Anh. Vận ng:– Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm 1TL* diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. 1TL* - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. CHÂU 2. Chi n Nhận i t: – Trình bày được những nét chung về nguyên tranh giành nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 2TN ÂU VÀ BẮC MỸ độ lập ủ thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ TỪ NỬA 13 thuộ đị Th ng hiểu: - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của SAU THẾ Anh ở Bắ Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Mỹ. 1TL* KỈ XVI Vận ng: – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm ĐẾN THẾ diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa KỈ XVIII Anh ở Bắc Mỹ. 1TL* - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh 1TL* giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3.Cá h mạng Nhận i t: – Trình bày được những nét chung về nguyên 1TN tư sản Pháp nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Th ng hiểu: - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp 1TL* Vận ng: – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp 2TL* - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư
- sản Pháp. 4. Cách Nhận i t mạng ng – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách 2TN* nghiệp mạng công nghiệp. Vận ng o – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng 1 TL công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 1. Quá trình Nhận i t NAM Á xâm lượ – Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm 2TN TỪ NỬA Đ ng N m Á nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. SAU THẾ ủ thự ân KỈ XVI phương Tây ĐẾN THẾ 2. Tình hình Nhận i t KỈ XIX hính trị, – Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh 2TN* inh t , văn tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách hoá – xã hội đô hộ của thực dân phương Tây. ủ á nướ Đ ng N m Á 3. Cuộ đấu Th ng hiểu tr nh hống – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các á h đ hộ nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân ủ thự ân phương Tây. 1TL* phương Tây ở Đ ng N m Á 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận i t 2TN* NAM TỪ Nam – Bắ – Nêu được những nét chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời ĐẦU THẾ triều, Trịnh của Vương triều Mạc. KỈ XVI – Nguyễn Th ng hiểu 1TL* ĐẾN THẾ – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – KỈ XVIII Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận d ng
- – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – 1TL Nguyễn. 2. Những nét Nhận i t chính trong – Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt quá trình mở trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2TN õi từ th ỉ Th ng hiểu XVI đ n th – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ 1TL* ỉ XVIII quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận i t nghĩ n ng – Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, 2TN* ân ở Đàng kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài th ỉ Ngoài thế kỉ XVIII. XVIII Th ng hiểu 1TL* – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận ng 1TL* – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. Số âu/ loại âu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 ỉ ệ 20% 15% 10% 0.5%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………….. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ-8- PHÂN MÔN SỬ Lớp: 8………/…….. THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 phút (KKTGGĐ) Điểm Chữ ký Nhận xét Bằng chữ Bằng số Giám thị Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh là? A. Sự thay đổi về kinh tế và những mâu thuẫn gay gắt trong xã hội. B. Sự thay đổi về kinh tế. C. Chính sách tăng thuế. D. Mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội . Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. B. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. C. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. D.Sự phát triển kinh tế tư bản làm mâu thuẫn giữa các thuộc địa với chính quốc. Câu 3. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là? A. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. B. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. C. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. Thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 4. Đâu không phải là kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. . B. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hòa. C. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản. D. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa. Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của nước nào? A. Pháp. B. Anh. C. Tây Ban Nha. D. Hà Lan. Câu 6. Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách độc quyền. B. Chính sách “chia để trị”. C. Chính sách “ngu dân”. D. Chính sách “đồng hóa”. Câu 7. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B. Từ Thanh Hoá đến mũi Cà Mau. C. Từ phía nam dãi Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. D. Từ Cao Bằng đến dải Hoành Sơn.
- Câu 8. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ tương đương như ngày nay vào năm? A. 1653. B. 1698. C. 1755. D. 1757. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày tính chất và ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Anh? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu hệ qủa của cuộc xung đột Nam –Bắc triều? Câu 3. (0,5 điểm). Cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đối với sản xuất? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………….……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tính hất và ý nghĩ ủ uộ á h mạng tư sản Anh 1 - Tính chất: Là cuộc cách mạng tư sản không triệt để. 0,5 -Ý nghĩa: (1,5 đ) + Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Anh. 0,5 + Ảnh hưởng và tác động rất lớn đến Châu Âu 0,5 Hệ quả của cuộ xung đột Nam- Bắc triều: 2 - Đất nước bị chia cắt. 0,33 (1,0 đ) - Gây tổn thất lớn về người và của: làng mạc bị tàn phá, đời sống nhân 0,33 dân khốn cùng, nhiều gia đình phải li tán. - Kinh tế bị tàn phá: sản xuất bị đình trệ, trao đổi buôn bán giữa các vùng 0,33 gặp nhiều khó khăn. Tá động đ n sản xuất: - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất: từ lao động thủ công sang lao 0,25 Câu 3 động bằng máy móc. 0,5 đ - Nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát 0,25 triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội. (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn