Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Mức độ TT dung/đơn vị Chương/ nhận thức kiến thức Tổng chủ đề % điểm n dụng Vậ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách 2,5 VÀ BẮC mạng tư sản 1* 1 2 MỸ TỪ Anh NỬA SAU 2. Chiến 2,5 THẾ KỈ tranh giành XVI ĐẾN độc lập của 1* 1 2 THẾ KỈ 13 thuộc địa XVIII Anh ở Bắc Mỹ 3. Cách 2,5 mạng tư sản 1* 1 2 Pháp 4. Cách 5,0 mạng công 1 1* nghiệp 2 ĐÔNG 1. Quá trình NAM Á TỪ xâm lược 7,5 NỬA SAU Đông Nam 3* THẾ KỈ Á của thực XVI ĐẾN dân phương THẾ KỈ Tây XIX 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội 2 của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân 1 phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT NAM 1. Xung đột 10,0 TỪ ĐẦU Nam – Bắc 1 1 1* THẾ KỈ triều, Trịnh XVI ĐẾN – Nguyễn THẾ KỈ 2. Những 1 1* XVIII nét chính 15,0
- trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 3. Khởi 2,5 nghĩa nông dân ở Đàng 1* 1 1 Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 2,5 1* 2 1 trào Tây Sơn Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm 10,0 VỊ TRÍ ĐỊA vị trí địa lí 2* LÍ VÀ 1* và phạm vi 2 PHẠM VI lãnh thổ LÃNH THỔ 2. Ảnh VIỆT NAM hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối 1 với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm 7,5 ĐỊA HÌNH 3* chung của VIỆT NAM 2 địa hình 2. Các khu 22,5 vực địa hình. Đặc 3* điểm cơ bản 1* 2 của từng khu vực địa hình 3 Ảnh 10,0 hưởng của địa hình đối với sự phân 1* 1 hoá tự nhiên và khai thác kinh tế Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 100% 40% 30% 20% 10% chung PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU 1. Cách Nhận biết VÀ BẮC mạng tư - Trình bày MỸ TỪ sản Anh được NỬA SAU những nét THẾ KỈ chung về XVI ĐẾN nguyên THẾ KỈ nhân, kết XVIII quả của cách mạng tư sản Anh. Thông 1* hiểu - Trình bày được tính chất và ý 1 nghĩa của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng - Xác định 2 được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết 1* tranh giành - Trình bày độc lập của được 13 thuộc những nét địa Anh ở chung về 1 Bắc Mỹ nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
- địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn 2 ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết 1 mạng tư - Trình bày 1* sản Pháp được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản 2 Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý
- nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách Nhận biết mạng công - Trình bày nghiệp được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công 1 nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác 1* động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 1. Quá Nhận biết 3* NAM Á trình xâm Trình bày TỪ NỬA lược Đông được SAU THẾ Nam Á của những nét KỈ XVI thực dân chính trong ĐẾN THẾ phương quá trình KỈ XIX Tây xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á.
- 2. Tình Nhận biết hình chính - Nêu được trị, kinh tế,những nét văn hoá – nổi bật về xã hội của tình hình các nước chính trị, Đông Nam kinh tế, văn Á hoá – xã 2 hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc Thông đấu tranh hiểu chống ách - Mô tả đô hộ của được thực dân những nét phương chính về Tây ở cuộc đấu Đông Nam tranh của 1 Á các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết 1 NAM TỪ Nam – Bắc - Nêu được ĐẦU THẾ triều, Trịnh những nét KỈ XVI – Nguyễn chính Mạc ĐẾN THẾ Đăng Dung KỈ XVIII về sự ra đời 1 của Vương triều Mạc. Thông hiểu - Giải thích 1* được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột
- Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những Nhận biết nét chính - Trình bày trong quá được khái trình mở quát về quá cõi từ thế trình mở cõi kỉ XVI đến của Đại thế kỉ Việt trong XVIII các thế kỉ XVI – XVIII. 1 Thông hiểu - Mô tả và nêu được ý nghĩa của 1* quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết 1* 1 nghĩa nông - Nêu được dân ở Đàng một số nét Ngoài thế chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở 1 Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng - Nhận xét
- được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết trào Tây - Trình bày Sơn được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu - Mô tả được một 1* số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. 2 - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào 1 Tây Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm Nhận biết 2* 1* VỊ TRÍ ĐỊA vị trí địa lí - Trình bày 2 LÍ VÀ và phạm vi được đặc
- PHẠM VI lãnh thổ điểm vị trí LÃNH địa lí. THỔ VIỆT Vận dụng NAM cao - Tìm hiểu về những thuận lợi của vị trí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. 2. Ảnh Thông hiểu hưởng của - Phân tích vị trí địa lí được ảnh và phạm vi hưởng của lãnh thổ đối vị trí địa lí với sự hình và phạm vi thành đặc lãnh thổ đối 1 điểm địa lí với sự hình tự nhiên Việt thành đặc Nam điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐẶC ĐIỂM 1. Đặc điểm Nhận biết ĐỊA HÌNH chung của - Trình bày VIỆT NAM địa hình được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất 3* nước đồi 2 núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. 2. Các khu Nhận biết 3* vực địa - Trình bày 2 hình. Đặc được đặc điểm cơ bản điểm của của từng khu các khu vực vực địa hình địa hình: địa 1* hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu:
- - So sánh các khu vực địa hình đồi núi ở nước ta 3 Ảnh Vận dụng hưởng của - Tìm được địa hình đối ví dụ chứng với sự phân minh ảnh hoá tự nhiên hưởng của và khai thác sự phân hoá kinh tế địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác 1* kinh tế. Vân dụng cao: 1 - Ảnh hưởng của các địa hình ở địa phương em đến phát triển kinh tế Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh? A. Sự phân hóa giai cấp, sự thay đổi về kinh tế. B. Sự thay đổi về kinh tế, chính sách tăng thuế. C. Sự phân hóa giai cấp, chính sách tăng thuế. D. Sự phân hóa giai cấp, sự thay đổi về kinh tế, chính sách tăng thuế. Câu 2. Đâu là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Sự phát triển kinh tế theo con đường tư bản chủ nghĩa làm sâu sắc hơn mâu thuẫn giữa các thuộc địa với chính quốc. B. Chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. C. Đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. D. Nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. Câu 3. Đâu không phải là kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hòa. B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền. C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa. D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản. Câu 4. Hà Lan hoàn thành việc xâm chiếm và thiết lập ách thống trị ở In-đô-nê-xi-a vào thời gian nào? A. Giữa thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Đầu thế kỉ XX. Câu 5. Từ giữa thế kỉ XVI, Phi-líp-pin là thuộc địa của nước nào? A. Bồ Đào Nha. B. Tây Ban Nha. C. Anh. D. Pháp. Câu 6. Giữa thế kỉ XIX, sau khi hoàn thành xâm chiếm Ấn Độ, một phần Mã Lai và Miến Điện, thực dân Anh bắt đầu xâm nhập vào nước nào? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 7. Năm 1757 là dấu mốc gắn với thành tựu nào trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam của các chúa Nguyễn? A. Phủ Phú Yên được thành lập.
- B. Hệ thống chính quyền ở Nam Bộ được hoàn thiện. C. Phủ Gia Định được thành lập. D. Dinh Thái Khang (Khánh Hoà) được thành lập. Câu 8. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. B. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. C. Nguy cơ xâm lược của quân Xiêm. D. Yêu cầu khai phá vùng đất phía Nam. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của người Việt Nam trong các thế kỉ XVII - XVIII. Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Cuộc xung đột Nam - Bắc triều để lại hệ quả như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm) Cuộc cách mạng công nghiệp có những tác động quan trọng nào đến đời sống kinh tế các nước tư bản? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nước ta nằm ở vị trí A. nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. nội chí tuyến bán cầu Nam. C. ngoại chí tuyến bán cầu Bắc. D. ngoại chí tuyến bán cầu Nam. Câu 2. Việt Nam nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế là cầu nối giữa A. châu Âu và châu Á. B. châu Âu và Đông Nam Á. C. Đông Nam Á và Thái Bình Dương. D. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Câu 3. Địa hình Việt Nam có 2 hướng chính là A. Tây - Đông và vòng cung. B. Bắc - Nam và vòng cung. C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung. Câu 4. Đồi núi chiếm tới bao nhiêu diện tích phần đất liền? A. 1/4 diện tích. B. 1/2 diện tích. C. 3/4 diện tích. D. 1/3 diện tích. Câu 5. Hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là các dãy núi: A. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam B. Con Voi, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, con Voi. D. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Nam. Câu 6. Ở vùng Trường Sơn Nam, chuyển tiếp giữa miền núi, cao nguyên với miền đồng bằng là địa hình? A. Núi thấp. B. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ. C. Trung du. D. Cao nguyên. Câu 7. Bờ biển nước ta có dạng địa hình nào? A. Bờ biển bồi tụ, bờ biển mài mòn. C. Bờ biển mài mòn, bờ biển nhân tạo. C. Bờ biển nhân tạo, bờ biển bồi tụ. D. Bờ biển tự nhiên, bờ biển nhân tạo. Câu 8. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? A. Vùng Trường Sơn Nam. B. Vùng núi Tây Bắc.
- C. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) So sánh đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc ở nước ta về phạm vi, hướng núi và độ cao? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực địa hình đồi núi và đồng bằng của nước ta? Câu 3. (0,5 điểm) Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới về kinh tế. ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C B A B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Quá trình thực thi chủ quyền (1,5đ) - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại quần đảo 0,5 Hoàng Sa và Trường Sa được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. - Đây là hai tổ chức dân binh độc đáo vừa có chức năng kinh tế, vừa có 0,5 chức năng kiểm soát, quản lí biển, đảo. * Ý nghĩa: Sự quan tâm của các chính quyền phong kiến và hoạt động liên 0,5 tục của các đội dân binh này trong suốt các thế kỉ XVII-XVIII đã khẳng định quá trình khai thác, thực thi chủ quyền từ rất sớm của người Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. 2 - Đất nước bị chia cắt. 0,33 (1,0đ) - Làng mạc bị tàn phá, sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp bị đình trệ, 0,33 trao đổi buôn bán giữa các vùng gặp nhiều khó khăn. - Đời sống nhân dân khốn cùng vì đói, vì bị bắt đi lính, đi phu và nhiều gia 0,33 đình phải li tán. 3 - Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. Làm thay đổi bộ mặt của 0,25 (0,5đ) nhiều nước tư bản. - Làm thay đổi cơ bản quá trình sản xuất; năng suất lao động được nâng 0,25 cao, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D C C B B A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Đặc điểm Vùng núi Đông Bắc Vùng núi Tây Bắc (1,5đ) Phạm vi Nằm ở phía bờ trái của sông Nằm giữa sông Hồng và Hồng là từ dãy Con Voi đến sông Cả vùng đồi ven biển Quảng Ninh. Hướng Chủ yếu là hướng vòng cung Tây Bắc – Đông Nam như 0,5 núi bao gồm: cánh cung sông dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Pu Đen Đinh Đông Triều Độ cao Địa hình đồi núi thấp, độ cao Trung bình 1000 – 2000m, 0,5 trung bình dưới 1000m. nhiều đỉnh trên 2000m 0,5 2 - Khu vực đồi núi: Quần thể du lịch nghỉ dưỡng Bà Nà (Đà Nẵng) 0,5 (1,0đ) nằm trên núi Chúa, thuộc dãy Trường Sơn, ở độ cao khoảng 1500m so với mực nước biển => mát mẻ quanh năm, thích hợp cho hoạt động du lịch nghỉ dưỡng. - Khu vực đồng bằng: thuận lợi cho xây dựng cơ sở hạ tầng và cư 0,5 trú => hình thành nhiều trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Tp.HCM,... 3 - Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng, 0,25 (0,5đ) thuận lợi giao lưu với các nước, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. - Là cửa ngõ mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Thái Lan, 0,25 Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn