intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu (Phân môn Địa)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)             Lớp: 8 Năm học: 2024 ­ 2025 Mức độ nhận  Tổng Chương/ Nội dung/đơn  thức % điểm TT Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ chủ đề vi kiên thưc ̣ ́ ́ TNKQ TL TL TL ­   Đặc   điểm   vị  trí   địa   lí   và  phạm   vi   lãnh  thổ. ­  Đặc điểm địa  hình. ­   Ảnh   hưởng  Đặc điểm vị  trí  của   địa   hình  địa lí, phạm vi  đối với sự phân  1 lãnh   thổ,   địa  hóa tự nhiên và  8* 1 1 1 50 hình và khoáng  khai   thác   kinh  sản Việt Nam. tế. ­   Đặc   điểm  chung   của   tài  nguyên khoáng  sản,   sử   dụng  hợp   lí   tài  nguyên khoáng  sản. Tỉ lệ 20% 10% 5%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)     Lớp: 8 Năm học: 2024 ­ 2025 Mức độ kiến  Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến  Đơn vị kiến  thức, kĩ năng TT thức/kỹ năng thức/kỹ năng cần kiểm tra,  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Đặc điểm vị  trí  ­   Đặc   điểm  vị  Nhận biết 1TL 1TL 1TL địa lí, phạm vi  trí   địa   lí   và  Biết được vị  trí  8TN* lãnh   thổ,   địa  phạm   vi   lãnh  của   Việt   Nam,  hình và khoáng  thổ. các   điểm   cực,  sản Việt Nam. ­  Đặc điểm địa  các đảo lớn và  hình. đường   biên  ­   Ảnh   hưởng  giới   của   Việt  của   địa   hình  Nam   với   các  đối với sự phân  nước khác trên  hóa tự nhiên và  đất liền. khai   thác   kinh  Biết   được   các  tế. dãy   núi   cao,  hướng   chính  ­   Đặc   điểm  của   địa   hình,  chung   của   tài  các loại đất và  nguyên khoáng 
  3. các   đai   khí  hậu. Thông hiểu Hiểu  được   đặc  điểm   chung  của   tài  nguyên  khoáng   sản  nước ta. Vận dụng So sánh hướng  sản,   sử   dụng  dòng   chảy   của  hợp   lí   tài  sông   ngòi   khu  nguyên khoáng  vực   Tây   Bắc  sản. và   Đông   Bắc  và   cho   biết  nguyên nhân. Vận dụng cao Cho   biết   địa  phương   mình  sinh   sống   có  dạng   địa   hình  nào   và   hoạt  động   kinh   tế  chủ yếu ở đó. 8  Số câu/ loại câu 1TL TNKQ Ti lê % ̉ ̣ 50 % 20% 5%
  4. TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIƯA HỌC KỲ I ̃ NĂM HỌC 2024­2025 Họ tên học sinh:…………………………….           Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ ­ Khối: 8  Lớp: 8A………            (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)      Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)            Điểm Lời phê Chữ ký Bằng số Bằng chữ Giám khảo Giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất! Câu 1. Việt Nam là cầu nối giữa 2 đại dương  A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – Hành chính, em hãy cho biết Lũng Cú, điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Cao Bằng.                    B. Lào Cai.                            C. Hà Giang.                  D. Bắc Kạn. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – Hành chính, em hãy cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào ? A. An Giang.                      B. Cà Mau.                          
  5. C. Bạc Liêu.                                               D. Kiên Giang. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – Hành chính, em hãy cho biết đường biên giới trên bộ của nước ta tiếp giáp với những nước   nào? A. Trung Quốc, Lào và Mi­an­ma.              B. Trung Quốc, Lào và Cam­pu­chia.                                       C. Thái Lan, Lào và Cam­pu­chia.              D. Thái Lan, Lào và Ma­lai­xi­a .               Câu 5.  Đỉnh núi nào cao nhất Việt Nam? A. Rào Cỏ.                   B. Tây Côn Lĩnh.              C. Phan­xi­păng.             D. Ngọc Linh.                  Câu 6. Hai hướng chủ yếu của địa hình nước ta là A. tây ­ đông và vòng cung.  B. bắc – nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và vòng cung.  D. tây bắc ­ đông nam và vòng cung. Câu 7. Ở những khu vực địa hình cao, khí hậu và sinh vật phân hóa thành mấy vòng đai tự nhiên theo độ cao? A. 3 đai. B. 4 đai. C. 5 đai. D. 6 đai. Câu 8. Loại đất chủ yếu ở khu vực đồng bằng là gì? A. Đất sét. B. Đất cát. C. Đất feralit. D. Đất phù sa. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. Em hãy trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản nước ta. (1.5 điểm)  ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 - Các hệ thống sông em hãy so sánh hướng dòng chảy của sông ngòi khu vực Tây Bắc và Đông Bắc.  Giải thích nguyên nhân. (1.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3. Địa phương em có dạng địa hình nào? Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đây là gì?  (0.5 điểm)
  7. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….. HẾT………….. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) LỚP: 8 Năm học: 2024 ­ 2025 Câu Nội dung Điểm Phần I: TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) ĐÁP ÁN 2.0 (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) 1. D  2. C  3. D 4. B 5. C  6. D  7. A  8. D Phần II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
  8. - Tài nguyên khoáng sản nước ta khá phong phú và đa dạng 0.5 + Nước ta đã xác định được trên 5.000 mỏ và điểm quặng của hơn 60 loại khoáng sản khác nhau. - Phần lớn các mỏ có quy mô trung bình và nhỏ 0.5 Câu 1 + Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng trung bình và nhỏ. (1.5 điểm) + Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn như: dầu mỏ, bô-xit, đất hiếm, titan,… 0.5 - Khoáng sản phân bố tương đối rộng + Khoáng sản ở nước ta phân bố tương đối rộng khắp trong cả nước. + Các khoáng sản có trữ lượng lớn phân bố tập trung ở một số khu vực. ­ Khu vực Tây Bắc: hướng Tây Bắc – Đông Nam. 0.25 Câu 2 ­ Khu vực  Đông Bắc: hướng vòng cung. 0.25 (1.0 điểm) ­ Nguyên nhân: Do hướng nghiêng của địa hình của 2 khu vực này khác  0.5 nhau. Câu 3 ­ Địa phương em có dạng địa hình đồng bằng. 0.25 (0.5 điểm) ­ Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đây là nông nghiệp. 0.25 Châu Phong, ngày  5   tháng  11   năm 2024       TỔ TRƯỞNG                                                        GVBM            Trần Văn Tín                                                                    Hu ỳnh Văn Tùng
  9.            
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2