Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
- ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... ( Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời đúng, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... Câu 1. Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức A. chiến tranh giành độc lập ....................................................................................................................................................... B. phong trào giải phóng dân tộc ....................................................................................................................................................... C. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân ....................................................................................................................................................... D. nội chiến giữa quân đội của Quốc hội với quân đội của nhà vua. ....................................................................................................................................................... Câu 2. Khẩu hiệu nổi tiếng trong bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 ....................................................................................................................................................... Pháp là ....................................................................................................................................................... A. Độc lập - Tự do – Hạnh phúc B. Tự do, cơm áo, hòa bình ....................................................................................................................................................... C. Tự do – Bình đẳng – Bác ái D. mọi người sinh ra đều bình đẳng ....................................................................................................................................................... Câu 3. Năm 1784, Giêm Oát đã phát minh ra ....................................................................................................................................................... A. máy dệt B. máy hơi nước C. máy kéo sợi Gien –ni D. máy kéo sợi chạy bằng sức nước ....................................................................................................................................................... Câu 4. Nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước ....................................................................................................................................................... tư bản phương Tây? ....................................................................................................................................................... A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. ....................................................................................................................................................... B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển. ....................................................................................................................................................... C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi. ....................................................................................................................................................... D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi. ....................................................................................................................................................... Câu 5. Hệ quả lớn nhất của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn là ....................................................................................................................................................... A. hai bên trải qua bẩy lần giao chiến B. hình thành cục diện vua Lê - chúa Trịnh ....................................................................................................................................................... 2 ............................................................ 1.............................................................. Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: C. hình thành cục diện chú Nguyễn - chúa Trịnh ....................................................................................................................................................... D. đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong – Đàng Ngoài ....................................................................................................................................................... Câu 6. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và ....................................................................................................................................................... Trường Sa là ....................................................................................................................................................... A. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. B. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. ....................................................................................................................................................... C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. D. Vua Lê - Chúa Trịnh. ....................................................................................................................................................... Câu 7. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh ………………………………………………………………………………………………… A. Điện Biên. B. Hà Giang. ………………………………………………………………………………………………… C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 8. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, có những cảnh quan đẹp như vùng hồ Ba HẾT Bể, vịnh Hạ Long là đặc điểm của địa hình nào? Trang 4/4 Trang 1/4
- A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. ………………………………………………………..…………………………………….. B. Vùng Trường Sơn Bắc. D. Vùng Trường Sơn Nam. ……………………………………………………………………………………………… Câu 9. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là ……………………………………………………………………………………………… A. đông nam-tây bắc và vòng cung . B. đông bắc-tây nam và vòng cung. C. tây bắc-đông nam và vòng cung. D. tây nam-đông bắc và vòng cung. ……………………………………………………………………………………………… Câu 10. Khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh? ……………………………………………………………………………………………… Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này A. Ti-tan. B. Sắt. C. Than đá. D. Dầu mỏ và khí tự nhiên. ……………………………………………………………………………………………… Câu 11. Ở phía Bắc Việt Nam giáp với nước? ……………………………………………………………………………………………… A. Lào B. Hàn Quốc C. Trung Quốc D. Mianma Câu 12. Nước ta nằm ở vị trí? ……………………………………………………………………………………………… A. Nội chí tuyến bán cầu Bắc C. Nội chí tuyến bán cầu Nam ……………………………………………………………………………………………… B. Chí tuyến Bắc D. Chí tuyến Nam ……………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) ……………………………………………………………………………………………… Câu 1. (3,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học, em hãy mô tả quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của người Việt Nam ……………………………………………………………………………………………… trong các thế kỉ XVII – XVIII. Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào? ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (0,5 điểm) Theo em, nếu con người không sáng tạo ra những loại máy ……………………………………………………………………………………………… móc dùng trong sản xuất hoặc những phương tiện giao thông hiện đại như tàu hỏa, tàu thủy… thì hoạt động sản xuất và cuộc sống của chúng ta sẽ thế nào? ……………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2,0 điểm). Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Hãy nêu đặc điểm ……………………………………………………………………………………………… của dạng địa hình đó. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như nào đối với sự phát ……………………………………………………………………………………………… triển nông nghiệp của địa phương em? ……………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1,5 điểm). a. Em hãy cho biết ở vùng núi cao khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ ……………………………………………………………………………………………… gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng ở vùng núi cao có những lợi ích gì? ……………………………………………………………………………………………… b. Tại sao khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn