Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 (Bảng ma trận có 1 trang) 1/ Phân môn Lịch sử. Mức độ nhận thức Tổng Vận Chương/ Vận TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng Số câu % chủ đề dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TL TN TL 1 Châu Âu và Bắc 1. Cách mạng tư sản Anh 7,5% 2 1 3 Mỹ từ nửa sau thế 0,75đ kỉ XVI đến thế kỉ 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 5% 1 1 XVIII thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 0,5đ 3. Cách mạng tư sản Pháp 12,5% 1 1 1 1 1,25đ 4. Cách mạng công nghiệp 7,5% 1 1 1 1 0,75đ 2 Đông Nam Á từ 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á 2,5% 1 1 nửa sau thế kỉ XVI của thực dân phương Tây 0,25đ đến thế kỉ XIX 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá 2,5% 1 1 – xã hội của các nước Đông Nam Á 0,25đ 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông 2,5% 1 1 0,25đ Nam Á 3 Việt Nam từ đầu 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – 5% thế kỉ XVI đến thế Nguyễn 1 1 2 0,5đ kỉ XVIII 2. Những nét chính trong quá trình 5% 1 1 mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII 0,5đ Số câu 6 1 4 1 1 1 10 4 14 câu Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 10% 5% 25% 25% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50% 5,0 đ
- 2/ Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Tổng Vận Chương/ Vận % TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng Số câu chủ đề dụng điểm cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL TN TL 1 Đặc điểm vị trí địa 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam lí và phạm vi lãnh 15% 1 1 2 thổ Việt Nam 1,5đ 2 Đặc điểm địa hình 1. Địa hình Việt Nam 6 6 25% 1 1 2 và khoáng sản Việt 2,5đ Nam 2. Khoáng sản Việt Nam 4 10% 4 1,0đ Số câu 6 1 4 1 1 1 10 4 14câu Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 10% 5% 25% 25% 50% Tỉ lệ chung 20% 15% 15% 50% 5,0 đ . DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP BẢNG (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 (Bảng đặc tả có 2 trang) 1/ Phân môn Lịch sử. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung/ TT Chủ đề/ chương Mức độ đánh giá Vận Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao CHÂU ÂU VÀ 1. Cách mạng tư sản Anh Nhận biết:Trình bày được những nét chung 2TN BẮC MỸ TỪ về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản NỬA SAU THẾ Anh. KỈ XVI ĐẾN Thông hiểu:Trình bày được tính chất và ý THẾ KỈ XVIII nghĩa của cách mạng tư sản Anh. 1TN 2. Chiến tranh giành độc lập của Nhận biết:Trình bày được những nét chung 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 1TL 3. Cách mạng tư sản Pháp Nhận biết:Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. 1 Thông hiểu:Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp 1TN Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao: So sánh, rút ra điểm giống và 1TL khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 4. Cách mạng công nghiệp Nhận biết:Trình bày được những thành tựu 1TN
- tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao:Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 1TL ĐÔNG NAM Á 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Nhận biết: Trình bày được những nét chính 1TN TỪ NỬA SAU Á của thực dân phương Tây trong quá trình xâm nhập của tư bản phương THẾ KỈ XVI Tây vào các nước Đông Nam Á. ĐẾN THẾ KỈ 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn Nhận biết: Nêu được những nét nổi bật về 1TN XIX hoá – xã hội của các nước Đông tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội 2 Nam Á của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô Thông hiểu:Mô tả được những nét chính về 1TN hộ của thực dân phương Tây ở cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Nhận biết: Nêu được những nét chính Mạc 1TN Trịnh – Nguyễn Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Thông hiểu:Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – VIỆT NAM TỪ Nguyễn. 1TN ĐẦU THẾ KỈ 2. Những nét chính trong quá Nhận biết:Trình bày được khái quát về quá 3 XVI ĐẾN THẾ trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI KỈ XVIII thế kỉ XVIII – XVIII. Thông hiểu:Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các 1TL chúa Nguyễn. 6TN 4TN Số câu 1/2TL 1/2TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15%
- 2/ Phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung/ TT Chủ đề/ chương Mức độ đánh giá Vận Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ 1. Vị trí địa lí vàNhận biết:Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI phạm vi lãnh thổ Việt Nam LÃNH THỔ VIỆT Việt Nam Thông hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa NAM lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 1 Vận dụng: Xác định các điểm cực và toạ độ phần đất liền nước ta. 1TL Vận dụng cao: Liên hệ phân tích ảnh hưởng của vị trí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên của nước ta so 1TL với các khu vực có cùng vĩ độ. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA 1. Địa hình Việt Nhận biết :Trình bày được một trong những đặc điểm HÌNH VÀ KHOÁNG Nam chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa SẢN VIỆT NAM phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới 6 ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. 1TL Thông hiểu: Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. 1TL 2 2. Khoáng sản Việt Thông hiểu Nam – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 4 – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 6TN 4TN Số câu 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15%
- DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP BẢNG (Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS:……………………… PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp:……………. Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu 02 trang) ĐỀ I Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Các cuộc đấu tranh chống thực dân phương Tây của nhân dân Đông Nam Á (từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX) đều A. nổ ra cùng thời điểm, tạo nên phong trào rộng lớn trên toàn khu vực. B. diễn ra sôi nổi, quyết liệt nhưng cuối cùng thất bại. C. đặt dưới sự lãnh đạo của lực lượng trí thức phong kiến tiến bộ. D. diễn ra dưới hình thức cải cách, canh tân đất nước. Câu 2. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Tầng lớp tư sản và quý tộc mới. B. Giai cấp vô sản. C. Tầng lớp chủ nô và tư sản. D. Giai cấp tư sản. Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)? A. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng các nước. B. Tư tưởng Tự do, Bình Đẳng, Bác ái được truyền bá rộng rãi. C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ ở Pháp. D. Đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động Pháp lên nắm chính quyền. Câu 4. Vào đầu thế kỉ XVII ở Anh, sự thay đổi về kinh tế, những mâu thuẫn gay gắt giữa tư sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ chuyên chế đã dẫn tới: A. Cuộc chiến tranh giành ngôi vua giữa tầng lớp quý tộc mới. B. Cuộc chiến với người Scotland và nhiều dân tộc xung quanh nước Anh khác. C. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, xác lập quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. D. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, xác lập quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. Câu 5. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây. B. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai. C. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. Câu 6. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) đã A. lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ lập hiến ở Anh. B. đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền ở Anh. C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Anh. D. đưa tới sự thiết lập của chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 7. Nhận thấy sự suy sụp, bất lực của triều đình nhà Lê, năm 1527, Mạc Đăng Dung đã A. tiến hành khởi nghĩa lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. B. cầu viện nhà Minh để lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. C. cùng vua Lê Cung Hoàng củng cố lại triều đình. D. ép vua Lê nhường ngôi, lập ra Vương triều Mạc.
- Câu 8. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã thi hành chính sách nào trên lĩnh vực nông nghiệp? A. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. B. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. C. Chia ruộng đất cho nông dân cày cấy. D. Chú trọng khai thác khoáng sản. Câu 9. Một trong những nguyên nhân dẫn đến xung đột Trịnh-Nguyễn: A. Mâu thuẫn gây gắt giữa vua Lê và chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. B. Sự liên kết giữa vương triều Mạc với chính quyền họ Nguyễn. C. Phạm vi ảnh hưởng của nhà Nguyễn lớn, lan rộng khắp Bắc Bộ. D. Mâu thuẫn giữa chính quyền Lê- Trịnh với họ Nguyễn gay gắt. Câu 10. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Oát. B. Ét-mơn các-rai. C. Giêm Ha-gri-vơ. D. Hen-ri Cót. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(0,5 điểm): Nguyên nhân dẫn tới chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? Câu 2(0,5 điểm): Nêu ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 3(1,0 điểm): Nêu đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Câu 4(0,5 điểm): Bằng hiểu biết của mình, em hãy đánh giá những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống ngày nay. BÀI LÀM
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS:……………………… PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Lớp:……………. Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu 02 trang) ĐỀ 1 Điểm Lời nhận xét của Thầy (cô) giáo ------------------------------------------------------------------------------------ - I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dầu mỏ và khí tự nhiên có trữ lượng khoảng? A. 2 tỉ tấn. B. 1.1 tỉ tấn. C. 9.6 tỉ tấn. D. 10 tỉ tấn. Câu 2. Địa hình Việt Nam chủ yếu là? A. Tây nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi núi thấp. D. Núi cao. Câu 3. Khoáng sản nào của nước ta phân bố chủ yếu ở bể than Quảng Ninh? A. Dầu mỏ, khí tự nhiên. B. Sắt. C. Ti-tan. D. Than đá. Câu 4. Đồi núi của nước ta chiếm tới bao nhiêu diện tích phần đất liền? A. 2/4 diện tích. B. 1/4 diện tích. C. 1/2 diện tích. D. 3/4 diện tích. Câu 5. Dầu mỏ và khí đốt ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Các đồng bằng. B. Bắc Trung Bộ. C. Thềm lục địa. D. Việt Bắc. Câu 6. Đỉnh núi Phan-xi-păng của Việt Nam có độ cao (3147,3m) thuộc dãy: A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Đông. Câu 7. Quy mô của các mỏ khoáng sản ở Việt Nam là? A. Trữ lượng ít. B. Trữ lượng lớn. C. Trữ lượng vừa. D. Trữ lượng trung bình và nhỏ. Câu 8. Địa hình núi cao trên 2.000 m chỉ chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 15% diện tích. B. 1% diện tích. C. 10% diện tích. D. 5% diện tích. Câu 9. Bờ biển nước ta dài? A. 3360 km2. B. 3260 km2. C. 3270 km2. D. 3620 km2. Câu 10. Đồi núi nước ta chạy dài 1 400 km, từ ? A. Tây Bắc tới Đông Nam Bộ. B. Đông Bắc tới Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc tới Nam Bộ. D. Tây Bắc tới Tây Nguyên. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11:(0,5 điểm) Hãy kể tên những cánh cung núi lớn của vùng Đông Bắc? Câu 12:(0,5 điểm) Trình bày đặc điểm của địa hình đồng bằng Sông Hồng nước ta? Câu 13:(0,5 điểm) Vì sao nói thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc Phi ? Câu 14:(1,0 điểm) Điền vào bảng vĩ độ và kinh độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta: Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang 105o20'Đ Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 104o40'Đ
- Tây Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 22o22'B Đông Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 12o40'B BÀI LÀM
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Lớp 8......... Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ 2 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Hen-ri Cót. B. Giêm Oát. C. Giêm Ha-gri-vơ. D. Ét-mơn các-rai. Câu 2. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây. Câu 3. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã thi hành chính sách nào trên lĩnh vực nông nghiệp? A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. B. Chú trọng khai thác khoáng sản. C. Chia ruộng đất cho nông dân cày cấy. D. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)? A. Tư tưởng Tự do, Bình Đẳng, Bác ái được truyền bá rộng rãi. B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ ở Pháp. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng các nước. D. Đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động Pháp lên nắm chính quyền. Câu 5. Các cuộc đấu tranh chống thực dân phương Tây của nhân dân Đông Nam Á (từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX) đều A. nổ ra cùng thời điểm, tạo nên phong trào rộng lớn trên toàn khu vực. B. diễn ra sôi nổi, quyết liệt nhưng cuối cùng thất bại. C. diễn ra dưới hình thức cải cách, canh tân đất nước. D. đặt dưới sự lãnh đạo của lực lượng trí thức phong kiến tiến bộ. Câu 6. Vào đầu thế kỉ XVII ở Anh, sự thay đổi về kinh tế, những mâu thuẫn gay gắt giữa tư sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ chuyên chế đã dẫn tới: A. Cuộc chiến với người Scotland và nhiều dân tộc xung quanh nước Anh khác. B. Cuộc chiến tranh giành ngôi vua giữa tầng lớp quý tộc mới. C. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, xác lập quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến, xác lập quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câu 7. Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp vô sản. C. Tầng lớp tư sản và quý tộc mới. D. Tầng lớp chủ nô và tư sản. Câu 8. Một trong những nguyên nhân dẫn đến xung đột Trịnh-Nguyễn: A. Mâu thuẫn gây gắt giữa vua Lê và chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. B. Phạm vi ảnh hưởng của nhà Nguyễn lớn, lan rộng khắp Bắc Bộ.
- C. Sự liên kết giữa vương triều Mạc với chính quyền họ Nguyễn. D. Mâu thuẫn giữa chính quyền Lê- Trịnh với họ Nguyễn gay gắt. Câu 9. Nhận thấy sự suy sụp, bất lực của triều đình nhà Lê, năm 1527, Mạc Đăng Dung đã A. tiến hành khởi nghĩa lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. B. cầu viện nhà Minh để lật đổ nhà Lê, lập ra nhà Mạc. C. cùng vua Lê Cung Hoàng củng cố lại triều đình. D. ép vua Lê nhường ngôi, lập ra Vương triều Mạc. Câu 10. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) đã A. lật đổ sự tồn tại của chế độ quân chủ lập hiến ở Anh. B. đưa tới sự thiết lập của chế độ quân chủ chuyên chế. C. đưa nhân dân lao động lên nắm chính quyền ở Anh. D. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Anh. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1(0,5 điểm): Nguyên nhân dẫn tới chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? Câu 2(0,5 điểm): Nêu ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn? Câu 3(1,0 điểm): Nêu đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Câu 4(0,5 điểm): Bằng hiểu biết của mình, em hãy đánh giá những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống ngày nay. BÀI LÀM
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS:……………………… PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Lớp:……………. Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu 02 trang) ĐỀ 2 Điểm Lời nhận xét của Thầy (cô) giáo ------------------------------------------------------------------------------------ - I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dầu mỏ và khí tự nhiên có trữ lượng khoảng? A. 9.6 tỉ tấn. B. 1.1 tỉ tấn. C. 10 tỉ tấn. D. 2 tỉ tấn. Câu 2. Quy mô của các mỏ khoáng sản ở Việt Nam là? A. Trữ lượng ít. B. Trữ lượng trung bình và nhỏ. C. Trữ lượng lớn. D. Trữ lượng vừa. Câu 3. Dầu mỏ và khí đốt ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ. B. Thềm lục địa. C. Việt Bắc. D. Các đồng bằng. Câu 4. Địa hình Việt Nam chủ yếu là? A. Núi cao. B. Tây nguyên. C. Đồng bằng. D. Đồi núi thấp. Câu 5. Địa hình núi cao trên 2.000 m chỉ chiếm bao nhiêu diện tích cả nước? A. 5% diện tích. B. 15% diện tích. C. 10% diện tích. D. 1% diện tích. Câu 6. Đồi núi nước ta chạy dài 1 400 km, từ ? A. Đông Bắc tới Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc tới Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc tới Nam Bộ. D. Tây Bắc tới Tây Nguyên. Câu 7. Đồi núi của nước ta chiếm tới bao nhiêu diện tích phần đất liền? A. 2/4 diện tích. B. 3/4 diện tích. C. 1/4 diện tích. D. 1/2 diện tích. Câu 8. Khoáng sản nào của nước ta phân bố chủ yếu ở bể than Quảng Ninh? A. Sắt. B. Ti-tan. C. Than đá. D. Dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 9. Đỉnh núi Phan-xi-păng của Việt Nam có độ cao (3147,3m) thuộc dãy: A. Trường Sơn Đông. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 10. Bờ biển nước ta dài? A. 3260 km2. B. 3620 km2. C. 3270 km2. D. 3360 km2. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11:(0,5 điểm) Hãy kể tên những cánh cung núi lớn của vùng Đông Bắc? Câu 12:(0,5 điểm) Trình bày đặc điểm của địa hình đồng bằng nước ta? Câu 13:(0,5 điểm) Vì sao nói thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc Phi ? Câu 14:(1,0 điểm) Điền vào bảng vĩ độ và kinh độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta: Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ Bắc Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang 105o20'Đ Nam Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 104o40'Đ Tây Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 22o22'B
- Đông Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 12o40'B BÀI LÀM
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm 1/ Phân môn Lịch sử: (2,5 điểm) Câu/ Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã đề 1 B A D C D C D A D A Mã đề 2 B B D D B D C D D D 2/ Phân môn Địa lí: (2,5 điểm) Câu/ đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã đề 1 B A D C D C D A D A Mã đề 2 B B D D B D C D D D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Chung cho cả 2 mã đề 1/ Phân môn Lịch sử: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 Nguyên nhân dẫn tới chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 0,5đ Mỹ: - Thực dân Anh ban hành nhiều đạo luật hà khắc nhằm kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. 0,25 - Mâu thuẫn giữa chính quốc Anh với các thuộc địa ngày càng căng thẳng -> Các tầng lớp nhân dân thuộc địa ( tư sản, chủ nô, công nhân, nô lệ…) đều đấu tranh đòi giải phóng, tự do phát triển kinh tế và văn hoá. 0,25 Ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa: 12 0,5đ - Từng bước xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. 0,25 - Thời Tây Sơn tiếp tục duy trì quá trình khai thác và thực thi chủ quyền với hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa (cuối thế kỉ XVIII). 0,25 Đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp: - Diễn ra dưới hình thức cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt do giai cấp tư sản lãnh 13 đạo, lực lượng cách mạng chính là quần chúng nhân dân. 0,5 1,0đ - Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và bảo vệ Tổ quốc , thiết lập chế độ cộng hoà cùng các quyền tự do, dân chủ. 0,5 - Tác động tích cực: + Tăng năng suất và thúc đẩy doanh thu, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình 14 sản xuất, tạo ra những sản phẩm mới. 0,25 0,5đ + Dịch vụ khách hàng tốt hơn, tăng tính trải nghiệm khách hàng, phát triển công nghệ hiện đại… 0,25 2/ Phân môn Địa lí: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 *Những cánh cung núi lớn của vùng núi Đông Bắc là: Cánh cung sông 0,5 điểm Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Đông Triều. 0,5đ 12 * Đồng bằng sông Hồng:
- 0,5 điểm - Diện tích: 15 000 km2, chủ yếu do phù sa của hệ thống sông Hồng bồi đắp. 0.25đ - Có hệ thống đê chống lũ khiến đồng bằng bị chia cắt, thành những ô trũng, 0,25đ trong đê không được bồi đắp tự nhiên. 13 * Thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc 0,5 điểm Phi là nhờ: - Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 0,25đ - Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 0,25đ 14 - Điểm cực Bắc: Vĩ độ 23 23'B; o Điểm cực Nam: Vĩ độ 8 34'B o 0,5đ 1,0 điểm - Điểm cực Tây: Kinh độ 102o9'Đ; Điểm cực Đông: Kinh độ 109o24'Đ 0,5đ B. HƯỚNG DẪN CHẤM: I. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Chấm như đáp án. - Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) a. Nội dung: Không nhất thiết yêu cầu học sinh trình bày theo thứ tự các ý như đáp án. b. Hình thức trình bày: Bài làm đảm bảo về nội dung kiến thức theo yêu cầu, trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng thì cho điểm tối đa. 3. Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Phần tự luận: khuyến khích trình bày được 50% đạt điểm tối đa. II. ĐIỂM CỦA BÀI KIỂM TRA. Bài kiểm tra thang điểm là 10,0 điểm, có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Kí, ghi rõ học và tên) (Kí, ghi rõ học và tên) (Kí, ghi rõ học và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn