Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2024-2025 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/c dung/đơn nhận thức TT hủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức TNKQ hiểu cao 1 1. Cách mạng tư 1,75đ sản Anh 17, 5% và Chiến tranh 1TN* 1 TL* 1TL giành độc lập của 13 CHÂU thuộc địa ÂU VÀ Anh ở BẮC MỸ Bắc Mỹ. TỪ NỬA 2. Cách 0,25đ SAU mạng tư 2,5% THẾ KỈ sản Pháp 1TN* 1TL 1TL 1TL XVI cuối thế ĐẾN kỉ XVIII. THẾ KỈ 3. Cách 0,75đ XVIII mạng 7,5% công nghiệp (nửa sau 1TN* 1TL* thế kỉ XVIII giữa thế kỉ XIX). 2 ĐÔNG 0,25đ NAM Á 1.Đông 2,5% TỪ NỬA Nam Á từ SAU nửa sau THẾ KỈ thế kỉ 1TN* 1TL XVI XVI đến ĐẾN giữa thế THẾ KỈ kỉ XIX. XIX 3 VIỆT 1.Cuộc 1,25đ NAM TỪ xung đột 12,5% ĐẦU Nam - 1TN* 1TL 1TL* THẾ KỈ Bắc triều XVI và Trịnh - ĐẾN Nguyễn. THẾ KỈ 2.Công 1TN* 1TL 0,25đ XVIII cuộc khai 2,5% phá vùng
- đất phía Nam. 3.Khởi 0,25đ nghĩa 2,5% nông dân 1TN* 1TL 1TL ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 4.Phong 0,25đ trào Tây 1TN* 1TL 1TL 2,5% Sơn. Tổng số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo Tổng % điểm mức độ nhận thức Nội dung/ STT Chủ đề Đơn vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao – Vị trí địa 3TN* lí và phạm vi lãnh thổ. 1TL* – Ảnh VỊ TRÍ hưởng của ĐỊA LÍ vị trí địa lí 22.5% VÀ và phạm vi 1 2.25 điểm PHẠM VI lãnh thổ LÃNH đối với sự THỔ hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA – Đặc 1 TN* 27.5% HÌNH điểm 2.75 điểm VIỆT chung của 4 TN* NAM địa hình. – Các khu vực địa 1/2 TL* 1/2TL* hình. Đặc điểm cơ bản của
- từng khu vực địa hình. – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2024-2025 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội ng/ dung/ chủ Đơn vị Mức Số Tổng đề kiến độ câu % thức đánh hỏi điểm giá theo mức độ nhận thức Nhận Vận Thông Vận biết dụng hiểu dụng cao 1 CHÂU 1. Cách Nhận 1TN* 1,75đ ÂU VÀ mạng tư biết BẮC sản Anh - Trình 17, 5% MỸ TỪ và Chiến bày NỬA tranh được SAU giành những THẾ KỈ độc lập nét XVI của 13 chung ĐẾN thuộc về 1TL* THẾ KỈ địa Anh nguyên XVIII ở Bắc nhân, Mỹ kết quả của cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh 1TL giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh, Chiến
- tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 2. Cách Nhận 1TN* 0,25đ mạng tư biết sản Pháp - Trình 2,5% cuối thế bày
- kỉ XVIII được những nét 1TL chung về nguyên nhân, 1TL kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình 1TL bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao - So sánh, rút
- ra điểm giống và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh; Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. 3. Cách Nhận 1TN* 0,75đ mạng biết công - Trình 7,5% nghiệp bày (nửa sau được thế kỉ những 1TL* XVIII - thành giữa thế tựu tiêu kỉ XIX) biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG 1. Đông Nhận 1TN* 0,25đ NAM Á Nam Á biết
- TỪ từ nửa - Trình 2,5% NỬA sau thế bày SAU kỉ XVI được THẾ KỈ đến giữa những XVI thế kỉ nét ĐẾN XIX chính THẾ KỈ trong XIX quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các 1TL nước Đông Nam Á. - Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ
- của thực dân phương Tây. 3 VIỆT 1. Cuộc Nhận 1TN* 1,25đ NAM xung đột biết TỪ Nam - - Nêu 12,5% ĐẦU Bắc được THẾ KỈ triều và những XVI Trịnh - nét ĐẾN Nguyễn chính 1TL THẾ KỈ Mạc XVIII Đăng Dung về sự ra đời 1TL* của Vương triều Mạc. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. Vận dụng - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. 2. Công Nhận 1TN* 0,25đ cuộc biết khai phá - Trình 2,5% vùng đất bày phía được Nam từ khái thế kỉ quát về 1TL XVI đến quá trình thế kỉ mở cõi XVIII của Đại
- Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII. Thông hiểu -Mô tả và phân tích được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận 1TN* 0,25đ nghĩa biết nông -Nêu 2,5% dân ở được Đàng Ngoài một số thế kỉ nét XVIII. chính (bối 1TL cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) 1TL của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
- Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận 1TN* 0,25đ trào Tây biết Sơn. Trình 2,5% bày được một số 1TL nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây 1TL Sơn. Thông hiểu -Mô tả
- được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. -Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng -Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu Tổng % Nội Mức hỏi theo điểm dung/ độ mức độ Chủ đề Đơn vị đánh nhận TT kiến giá thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
- 1 VỊ TRÍ ĐỊA – Vị trí địa Nhận biết 22.5% LÍ VÀ lí và phạm – Trình bày 3TN* 2.25 điểm PHẠM VI vi lãnh thổ. được đặc LÃNH – Ảnh điểm vị trí THỔ hưởng của địa lí. 1TL* vị trí địa lí Thông và phạm vi hiểu lãnh thổ – Phân tích đối với sự được ảnh hình thành hưởng của đặc điểm vị trí địa lí địa lí tự và phạm vi nhiên Việt lãnh thổ Nam. đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA HÌNH – Đặc điểm Nhận biết 27.5% VIỆT NAM chung của - Trình bày 2.75 điểm địa hình được một 1TN* – Các khu trong vực địa những đặc hình. Đặc điểm chủ điểm cơ yếu của bản của địa hình từng khu Việt Nam: vực địa Đất nước hình. đồi núi, đa – Ảnh phần đồi 4 TN* hưởng của núi thấp; địa hình hướng địa đối với sự hình; địa phân hóa hình nhiệt 1/2 TL* 1/2TL* tự nhiên và đới ẩm gió khai thác mùa; chịu kinh tế. tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế.
- Số câu/loại câu 8 TN 1 TL ½ TL ½ TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM PHƯƠNG NĂM HỌC 2024 2025 LỚP 8/...... MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 HỌ VÀ TÊN......................................................... Thời gian: 60 phút
- SBD......... ;Phòng thi .......... ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu các câu sau : I. PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm). Câu 1. Đâu không phải là kết quả của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. B.Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển C. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. . D. Lật đổ chế độ phong kiến. Câu 2. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp với chế độ phong kiến. B. giữa nông dân với bọn chủ đất. C. giữa vô sản với tư sản. D. giữa tư sản với chế độ phong kiến. Câu 3. E.Các-rai chế tạo được máy dệt đã dẫn tới kết quả gì? A. Các nhà máy dệt được xây dựng ở nhiều nơi. B. Năng suất của thợ dệt tăng gấp nhiều lần so với dệt tay. C. Lao động bằng tay dần được thay thế bằng máy móc. D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh. Câu 4. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a. C. Việt Nam,. Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. Câu 5. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành? A. Nguyễn Huệ. B. Lê Thánh Tông. C. Mạc Đăng Dung. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 6. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B. Từ phía Nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. C. Từ Cao Bằng đến phía Bắc dải Hoành Sơn. D. Từ Móng Cái đến Cà Mau. Câu 7. Kết quả chung của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài giữa thế kỉ XVIII là gì ? A. Đều thất bại, nhiều thủ lĩnh bị bắt. B. Đều giành được thắng lợi. C. Thu hút nông dân cả nước tham gia. D. Lật đổ được chính quyền vua Lê. Câu 8. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. C. Chúa Trịnh hòa hoãn với chúa Nguyễn. D. Chúa Nguyễn bị bắt, giết. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm). Câu 9. Vùng đồi núi nước ta gồm mấy khu vực chính? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 10. Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng Cửu Long. B. Đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 11. Vận động tạo núi nào đã làm cho địa hình nước ta nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau? A. Vận động tạo núi Thiên Sơn. B. Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a. C. Vận động tạo núi Trường Sơn. D. Vận động tạo núi Côn Luân Câu 12. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
- Câu 13. Dãy núi nào gây nên hiệu ứng phơn tạo ra sự khác biệt về mùa mưa giữa hai sườn núi? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn . C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Con Voi. Câu 14. Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ A. 23023’B đến Xích đạo 8034’B . B. 23023’B đến 8034’N . 0 ’ 0 ’ C. 23 23 N đến 8 34 N . D. 8034’B đến 23023’B . Câu 15. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Lào, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Lào, In-đô-nê-xi-a. C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. Câu 16. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh,thành phố : A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm). Câu 1 (1,5 đ): Hãy trình bày tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh? Câu 2 (0,5 đ): Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? Câu 3 (1 điểm): Phân tích hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn? II. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm). Câu 4.(1.5 đ) Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? Câu 5. (1.5 đ) Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như nào đối với sự phát triển kinh tế của địa phương em? BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐIỂM PHƯƠNG NĂM HỌC 2024- 2025 LỚP 8/...... MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 HỌ VÀ TÊN......................................................... Thời gian: 60 phút SBD......... ;Phòng thi .......... ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu các câu sau : I. PHẦN LỊCH SỬ (2 điểm). Câu 1. Đầu thế kỉ XVI, trong lúc tình hình đất nước bất ổn, ai đã tiêu diệt các thế lực đối lập, dần dần thâu tóm mọi quyền hành? A. Nguyễn Huệ. B. Lê Thánh Tông. C. Mạc Đăng Dung. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 2. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B. Từ phía Nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. C. Từ Cao Bằng đến phía Bắc dải Hoành Sơn. D. Từ Móng Cái đến Cà Mau. Câu 3. Kết quả chung của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài giữa thế kỉ XVIII là gì ? A. Đều thất bại, nhiều thủ lĩnh bị bắt. B. Đều giành được thắng lợi. C. Thu hút nông dân cả nước tham gia. D. Lật đổ được chính quyền vua Lê. Câu 4. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. C. Chúa Trịnh hòa hoãn với chúa Nguyễn. D. Chúa Nguyễn bị bắt, giết. Câu 5. Đâu không phải là kết quả của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. B. Lật đổ chế độ phong kiến. C. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. D. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 6. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Pháp trước cách mạng là A. giữa các tầng lớp nhân dân Pháp với chế độ phong kiến. B. giữa nông dân với bọn chủ đất. C. giữa vô sản với tư sản. D. giữa tư sản với chế độ phong kiến. Câu 7. E.Các-rai chế tạo được máy dệt đã dẫn tới kết quả gì? A. Các nhà máy dệt được xây dựng ở nhiều nơi. B. Năng suất của thợ dệt tăng gấp nhiều lần so với dệt tay. C. Lao động bằng tay dần được thay thế bằng máy móc. D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh. Câu 8. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây D. Việt Nam,Lào, Cam-pu-chia. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2 điểm).
- Câu 9. Dãy núi nào gây nên hiệu ứng phơn tạo ra sự khác biệt về mùa mưa giữa hai sườn núi? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Con Voi. Câu 10. Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ A. 23023’B đến Xích đạo . B. 23023’B đến 8034’N . 0 ’ 0 ’ C. 23 23 N đến 8 34 N . D. 23023’B đến 8034’B Câu 11. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với những quốc gia nào? A. Trung Quốc, Lào, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Lào, In-đô-nê-xi-a. C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. Câu 12. Quần đảo Hòang Sa thuộc tỉnh,thành phố B. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 13. Vùng đồi núi nước ta gồm mấy khu vực chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14. Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 15. Vận động tạo núi nào đã làm cho địa hình nước ta nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau? A. Vận động tạo núi Thiên Sơn. B. Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a. C. Vận động tạo núi Trường Sơn. D. Vận động tạo núi Côn Luân Câu 16. Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm). Câu 1 (1,5 đ): Hãy trình bày tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh? Câu 2 (0,5 đ): Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? Câu 3 (1 đ): Phân tích hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn? II. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm). Câu 4.(1.5 đ) Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? Câu 5. (1.5 đ) Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như nào đối với sự phát triển kinh tế của địa phương em? BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8– NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm ĐỀ A: Đúng 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 câu 0,25 Đáp án D A B D C B A C điểm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B B B D D A A. Trắc nghiệm ĐỀ B (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B B A B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C B B A B B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn