Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8 Mức độ nhận thức Tổng T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận dụng T chủ đề thức biết hiểu (TNKQ) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Châu Âu Bài 1. Cách mạng tư sản 2,0đ và Bắc Mĩ Anh và Chiến tranh 2* từ nửa sau giành độc lập của 13 thế kỉ XVI thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ 1 đến thế kỉ Bài 2. Cách mạng tư sản XVIII 2* ½* Pháp cuối thế kỉ XVIII Bài 3. Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ 2* ½* XVIII – giữa thế kỉ XIX) Đông 0,75đ Nam Á nửa sau Bài 4. Đông Nam Á từ 2 thế kỉ XVI nửa sau thế kỉ XVI đến 3 đến giữa giữa thế kỉ XIX thế kỉ XIX Bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh 2,25đ 3* 1* – Nguyễn Việt Nam Bài 6. Công cuộc khai nửa sau phá vùng đất phía Nam thế kỉ XVI và thực thi chủ quyền đối 3 đến giữa với quần đảo Trường Sa, 3* 1* thế kỉ XIX quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ 3* 1* XVIII Số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 4 Vị trí địa Bài 1: Vị trí địa lí và 3 1 ½* 5,0 điểm
- lí, phạm vi phạm vi lãnh thổ Việt lãnh thổ, Nam địa hình Bài 2: Địa hình Việt và khoáng sản Việt Nam 3 ½* Nam Số câu 6 1 1 8 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng 40% 30% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội thức TT / dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Châu 2* Âu và Nhận biết Bắc Mĩ – Trình bày được những nét chung về từ nửa nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sau thế sản Anh. kỉ XVI đến thế – Trình bày được những nét chung về Bài 1. kỉ Cách nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến XVIII mạng tư tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh sản Anh ở Bắc Mỹ và Chiến Vận dụng tranh – Xác định được trên bản đồ thế giới địa giành độc điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. lập của 13 thuộc địa - Nêu được một số đặc điểm chính của Anh ở Bắc cuộc cách mạng tư sản Anh. Mỹ – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của ½* cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 2* Nhận biết – Trình bày được những nét chung về Bài 2. nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư Cách sản Pháp. mạng tư sản Pháp Vận dụng cuối thế kỉ – Xác định được trên bản đồ thế giới địa XVIII điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. ½* Bài 3. Nhận biết 2* ½ Cách – Trình bày được những thành tựu tiêu mạng biểu của cách mạng công nghiệp. công Vận dụng cao nghiệp (nửa sau – Nêu được những tác động quan trọng
- thế kỉ XVIII – của cách mạng công nghiệp đối với sản giữa thế kỉ xuất và đời sống. XIX) Nhận biết Đông – Trình bày được những nét chính trong Bài 4. Nam Á quá trình xâm nhập của tư bản phương Đông nửa sau Tây vào các nước Đông Nam Á. Nam Á từ thế kỉ 2 nửa sau – Nêu được những nét nổi bật về tình 3 XVI thế kỉ XVI hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội đến đến giữa của các nước Đông Nam Á dưới ách đô giữa thế thế kỉ XIX kỉ XIX hộ của thực dân phương Tây. 3 Việt Nhận biết Nam – Nêu được những nét chính Mạc Đăng 3* nửa sau Bài 5. Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. thế kỉ Cuộc xung Thông hiểu XVI đột Nam – đến – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ Bắc triều 1* giữa thế và Trịnh – xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – kỉ XIX Nguyễn Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Bài 6. Nhận biết 3* Công cuộc – Trình bày được khái quát về quá trình mở khai phá cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – vùng đất 1* XVIII. phía Nam …… Thông hiểu Hoàng Sa – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá từ thế kỉ trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo XVI đến Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các thế kỉ chúa Nguyễn. XVIII
- Nhận biết 3* – Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của Bài 7. phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ Khởi nghĩa XVIII. nông dân Thông hiểu ở Đàng – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông 1* Ngoài thế dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. kỉ XVIII Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. Số câu 8 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 4 Vị trí Nhận biết 3 địa lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. lãnh Bài 1: Vị Thông hiểu thổ, địa trí địa lí và - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa hình và phạm vi lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình khoáng 1 lãnh thổ thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. sản Việt Việt Nam Vận dụng cao: Nam - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của vị trí, ½* phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên địa phương. Bài 2: Địa Nhận biết 3 hình Việt Nam – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng 1/2 của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao
- - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương ½* Số câu 6 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 15% Tổng 40% 30% 30% Trường THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên………………………..Lớp 8/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 8
- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) Câu 1. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 2. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. Câu 4. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam. Câu 5. Nền kinh tế nông nghiệp các nước Đông Nam Á biểu hiện như thế nào dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây? A. Nông nghiệp lạc hậu. B. Nông nghiệp phát triển mất cân đối. C. Nông nghiệp có bước phát triển hơn. D. Nông nghiệp phát triển nhanh chóng. Câu 6. Đâu là nơi Nguyễn Hoàng đặt nền tảng đầu tiên cho quá trình khai phá vùng đất phía Nam của vương triều Nguyễn sau này? A. Ninh Bình. B. Thuận Hóa. C. Bình Thuận. D. Thanh Hóa. Câu 7. Ai là người có công đầu trong qua trình đi khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Kim. Câu 8. Chiến tranh Nam – Bắc triều diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào? A. Nhà Mạc với nhà Lê. B. Nhà Trịnh với nhà Mạc C. Nhà Mạc với nhà Nguyễn. D. Nhà Lê với nhà Nguyễn Câu 9. Nước ta nằm ở vị trí A. đới ôn hoà. B. nội chí tuyến hai bán cầu. C. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 10. Đường bờ biển nước ta có chiều dài? A. 2036km. B. 2360km. C. 3206km. D. 3260km. Câu 11. Phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những kinh độ nào? A. 109028'Đ đến 102009'Đ. B. 109028'Đ đến 102010'Đ.
- C. 109029'Đ đến 102009'Đ. D. 109030'Đ đến 102009'Đ. Câu 12. Địa hình nước ta có hai hướng chính A. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. B. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. C. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. D. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. Câu 13. Chọn cụm thích hợp vào chỗ trống (…) sao cho đúng: 15.000 km2, 40.000km2, đê bao, kênh rạch Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng…………….. Dọc theo các bờ ở đồng bằng sông Hồng có hệ thống……………………khiến đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô trũng. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Vùng Trường a) là vùng núi thấp kéo dài từ dãy núi con Voi đến Quảng 1 + ……… Sơn Bắc Ninh với nhiều cánh cung lớn. 2. Vùng núi Tây b) kéo dài từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã, có 2+………… Bắc nhiều nhánh núi đâm ra sát biển. c) nằm giữa sông Hồng và sông Cả, có địa hình cao nhất nước ta. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam- Bắc triều, Trịnh- Nguyễn? Câu 2. (1.5 điểm) a) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794). b) Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì? Câu 3. (1.5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam Câu 4. (1.5 điểm) a) Lấy 2 ví dụ về vai trò của bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa thiên nhiên giữa các sườn núi. b) Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển nông nghiệp của địa phương em?
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B A A B C A C D A C Câu 13. Điền theo thứ tự: 15.000 km2, đê bao Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 14. Điền khuyết Nối: 1+ b, 2+ c Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam - Bắc triều, 1,5 Trịnh - Nguyễn Câu - Năm 1533, Nguyễn Kim với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập 0,25 1 ra Nam triều - Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ diễn ra gần 60 0,5 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng - Năm 1545, Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay, 0,25 nắm toàn bộ binh quyền - Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh-Nguyễn trở nên gay gắt. Cuộc 0,5 chiến tranh giữa hai thế lực bùng nổ và kéo dài gần nửa thế kỉ (1627 - 1672). a) Đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794). 1,0 - CMTS Pháp cuối TK XVIII đã lật đổ chế độ phong kiến, đưa 0,5 giai cấp tư sản lên cầm quyền, mở đường cho sự phát triển CNTB Câu 2 ở Pháp. - Là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất 0,25 - Quần chúng nhân dân là lực lượng chủ yếu đưa cách mạng phát 0,25 triển đến đỉnh cao b) Tác động của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII 0,5 - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất
- - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất, nâng cao năng suất lao 0,25 động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội - Bộ mặt của các nước tư bản thay đổi với nhiều khu công nghiệp 0,25 lớn và thành phố đông dân mọc lên,...chuyển xã hội loài người từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp Câu 3 Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự 1,5 hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu 0,25 ảnh hưởng sâu sắc của biển + Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn 0,25 bão lớn. + Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển 0,25 trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,25 + Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây 0,25 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng 0,25 Câu 4 a) Ví dụ về vai trò của bức chắn địa hình tạo nên sự phân hóa 1 thiên nhiên giữa các sườn núi - Dãy Hoàng Liên Sơn làm suy yếu tác động của gió mùa đông 0,5 Bắc khiến mùa đông ở Tây Bắc có thời gian ngắn hơn và nền nhiệt cao hơn Đông Bắc - Dãy Trường Sơn gây nên hiệu ứng phơn tạo ra sự khác biệt về thời gian mùa mưa giữa hai sườn núi. 0,5 b) Dạng địa hình nơi em sinh sống, ý nghĩa đối với sự phát 0,5 triển nông nghiệp của địa phương em - Địa hình: đồi núi 0,25 Ý nghĩa: trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc, gia 0,25 cầm, khai thác lâm thổ sản.. HS có thể có cách trả lời khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa Duyệt của P. Hiệu trưởng Duyệt của TTCM Người ra đề Trương Công Vũ Nguyễn Thị Thu Nguyễn Ngọc Anh
- Trường THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên………………………..Lớp 8/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 8 Đề dành riêng cho HS KTTT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (từ câu 1- 12) Câu 1. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 2. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. Câu 4. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam. Câu 5. Nền kinh tế nông nghiệp các nước Đông Nam Á biểu hiện như thế nào dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây? A. Nông nghiệp lạc hậu. B. Nông nghiệp phát triển mất cân đối. C. Nông nghiệp có bước phát triển hơn. D. Nông nghiệp phát triển nhanh chóng. Câu 6. Đâu là nơi Nguyễn Hoàng đặt nền tảng đầu tiên cho quá trình khai phá vùng đất phía Nam của vương triều Nguyễn sau này? A. Ninh Bình. B. Thuận Hóa. C. Bình Thuận. D. Thanh Hóa. Câu 7. Ai là người có công đầu trong qua trình đi khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Kim. Câu 8. Chiến tranh Nam – Bắc triều diễn ra giữa các thế lực phong kiến nào? A. Nhà Mạc với nhà Lê. B. Nhà Trịnh với nhà Mạc C. Nhà Mạc với nhà Nguyễn. D. Nhà Lê với nhà Nguyễn
- Câu 9. Nước ta nằm ở vị trí A. đới ôn hoà. B. nội chí tuyến hai bán cầu. C. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 10. Đường bờ biển nước ta có chiều dài? A. 2036km. B. 2360km. C. 3206km. D. 3260km. Câu 11. Phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng những kinh độ nào? A. 109028'Đ đến 102009'Đ. B. 109028'Đ đến 102010'Đ. C. 109029'Đ đến 102009'Đ. D. 109030'Đ đến 102009'Đ. Câu 12. Địa hình nước ta có hai hướng chính A. hướng nam – bắc và hướng vòng cung. B. hướng đông – tây và hướng nam – bắc. C. hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. D. hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. Câu 13. Chọn cụm thích hợp vào chỗ trống (…) sao cho đúng: 15.000 km2, 40.000km2, đê bao, kênh rạch Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng…………….. Dọc theo các bờ ở đồng bằng sông Hồng có hệ thống……………………khiến đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô trũng. Câu 14. Nối ý cột A với Cột B và điền kết quả vào cột C cho đúng (0,5 điểm) CỘT A CỘT B CỘT C 1. Vùng Trường a) là vùng núi thấp kéo dài từ dãy núi con Voi đến Quảng 1 + ……… Sơn Bắc Ninh với nhiều cánh cung lớn. 2. Vùng núi Tây b) kéo dài từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã, có 2+………… Bắc nhiều nhánh núi đâm ra sát biển. c) nằm giữa sông Hồng và sông Cả, có địa hình cao nhất nước ta. II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1.(2.0 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam- Bắc triều, Trịnh- Nguyễn? Câu 2. (1.5 điểm) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794).
- Câu 3. (2.5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 Dành riêng cho HS KTTT I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B A A B C A C D A C Câu 13. Điền theo thứ tự: 15.000 km2, đê bao Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 14. Điền khuyết Nối: 1+ b, 2+ c Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam - Bắc triều, 2,0 Trịnh - Nguyễn - Năm 1533, Nguyễn Kim với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập 0,5 Câu 1 ra Nam triều - Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ diễn ra gần 60 0,5 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng - Năm 1545, Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay, 0,5 nắm toàn bộ binh quyền - Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh-Nguyễn trở nên gay gắt. Cuộc 0,5 chiến tranh giữa hai thế lực bùng nổ và kéo dài gần nửa thế kỉ
- (1627 - 1672). Đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794). 1,5 - CMTS Pháp cuối TK XVIII đã lật đổ chế độ phong kiến, đưa 0,5 giai cấp tư sản lên cầm quyền, mở đường cho sự phát triển CNTB Câu 2 ở Pháp. - Là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất 0,5 - Quần chúng nhân dân là lực lượng chủ yếu đưa cách mạng phát 0,5 triển đến đỉnh cao Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự 2,5 hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu 0,5 ảnh hưởng sâu sắc của biển + Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn 0,5 bão lớn. Câu 3 + Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển 0,5 trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,5 + Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây 0,25 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng 0,25 Duyệt của P. Hiệu trưởng Duyệt của TTCM Người ra đề Trương Công Vũ Nguyễn Thị Thu Nguyễn Ngọc Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn