intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)

  1. Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2024-2025 Họ và tên HS: Phân môn: Địa lí - lớp 8 ………………………………........... Thời gian: 45 phút Lớp: 8/… Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Lời phê: ĐỀ A I.Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Quốc gia nào sau đây tiếp giáp với phía bắc Việt Nam? A. Lào. B. Cam-pu-chia . C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 2. Phần đất liền của Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ A. 23023’B đến 8034’B. B. 33023’B đến 8034’B. 0 0 C. 43 23’B đến 8 34’B. D. 53023’B đến 8034’B. Câu 3. Vùng có địa hình núi cao nhất nước ta tập trung chủ yếu là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 4. Dãy Trường Sơn Bắc chạy theo hướng A. bắc-nam. B. đông-tây. C. vòng cung . D. tây bắc- đông nam. Câu 5. Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng vòng cung ? A. Dãy Bạch Mã . B. Dãy Con Voi C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Cánh cung Bắc Sơn. Câu 6. Vùng Đông Bắc có giới hạn từ A. giữa sông Hồng và sông Cả. B. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. C. nam dãy Bạch Mã đến vùng Đông Nam Bộ. D. dãy núi con Voi đến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh. Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai a) Địa hình nước ta có hai hướng chính: hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. ……. b) Địa hình đồi núi nước ta chiếm ¾ diện tích phần đất liền. ………… II. Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1( 1.5 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? . Câu 2 (1.5 điểm ) a) (1.0 điểm) Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá thiên nhiên giữa các sườn núi ở nước ta?. b) (0.5 điểm) Địa hình địa phương em có thế mạnh như thế nào đối với phát triển kinh tế? ---------------------Hết --------------------
  2. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án a) b) II.Tự luận: (3 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………... Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Năm học: 2024-2025 Họ và tên HS: Phân môn: Địa lí - lớp 8 ………………………………........... Thời gian: 45 phút Lớp: 8/… Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Lời phê: ĐỀ B I.Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. Dãy núi Hoàng Liên Sơn chạy theo hướng A. bắc-nam. B. đông-tây. C. vòng cung . D. tây bắc- đông nam. Câu 2. Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng bao nhiêu? A. 10.000 km2 B. 15.000 km2 C. 40.000 km2 D. 50.000 km2 Câu 3. Vùng Tây Bắc có giới hạn từ A. giữa sông Hồng và sông Cả. B. phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. C. nam dãy Bạch Mã đến vùng Đông Nam Bộ. D. dãy núi con Voi đến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh. Câu 4. Quốc gia nào sau đây tiếp giáp với phía bắc Việt Nam? A. Lào. B. Trung Quốc . C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 5. Phần đất liền của Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ A. 23023’B đến 8034’B. B. 33023’B đến 8034’B. 0 0 B. 43 23’B đến 8 34’B. D. 53023’B đến 8034’B. Câu 6. Địa hình nước ta có mấy hướng chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai a) Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông Thái Bình. …………… b) Vùng Trường Sơn Nam có địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. …………… II. Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1( 1.5 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam? . Câu 2 (1.5 điểm ) a) (1.0 điểm) Tìm ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá thiên nhiên theo đai cao ở nước ta?.
  4. b) (0.5 điểm) Địa hình địa phương em có thế mạnh như thế nào đối với phát triển kinh tế? ---------------------Hết -------------------- BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án a) b) II.Tự luận: (3 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025. Phân Môn: Địa lí- Lớp 8 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B D D D a) Đúng b) Đúng II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm
  6. Vị trí địa lí và lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên 1 nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc 0, 5 (1,5 điểm) của biển và phân hóa đa dạng: - Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn bão lớn. 0,25 - Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nước ta. 0,25 - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: + Khí hậu phân hóa theo chiều B- N, Đ – T. + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng. 0,5 2 a) (1,5 điểm) + Dãy Hoàng Liên Sơn làm suy yếu tác động của gió mùa ĐB => 0.5 mùa đông ở Tây Bắc ngắn hơn và nền nhiệt cao hơn Đông Bắc. + Dãy Trường Sơn gây hiệu ứng phơn tạo sự khác biệt về mùa mưa 0.25 giữa 2 sườn núi. + Dãy Bạch Mã ngăn ảnh hưởng của gió mùa ĐB vào phía nam => 0,25 ranh giới tự nhiên giữa 2 miền khí hậu. b) Tam Kỳ là vùng đồng bằng thuận lợi phát triển nông nghiệp như trồng cây lúa, hoa màu, chăn nuôi gia cầm và gia súc nhỏ, đánh bắt và 0,5 nuôi trồng thuỷ sản… ---------------------------Hết ------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025. Phân Môn: Địa lí- Lớp 8 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7
  7. Đáp án D B A B A A a) Sai b)Đúng II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm Vị trí địa lí và lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta 1 mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và 0, 5 (1,5 điểm) phân hóa đa dạng: - Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn bão lớn. - Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit 0,25 là cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nước ta . 0,25 - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: + Khí hậu phân hóa theo chiều B- N, Đ – T. + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng. 0,5 2 a) (1,5 điểm) + Đai nhiệt đới gió mùa có HST rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa 0.5 phát triển trên nhóm đất feralit + Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có HST rừng lá rộng cận nhiệt, nhóm đất 0.25 điển hình là đất feralit( có hàm lượng mùn lớn hơn) + Đai ôn đới gió mùa trên núi phát triển thực vật ôn đới. Đất ở vùng núi cao 0,25 chủ yếu là mùn thô b) Tam Kỳ là vùng đồng bằng thuận lợi phát triển nông nghiệp như trồng cây lúa, hoa màu, chăn nuôi gia cầm và gia súc nhỏ, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ 0,5 sản… ---------------------------Hết -------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2