intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My (HSKT)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My (HSKT)

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Phân môn Lịch Sử TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo Tổng Chủ đề kiến thức mức độ nhận điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử THẾ GIỚI TỪ 1. Nước Nga và 3* 1 15% NĂM 1918 ĐẾN Liên Xô từ năm NĂM 1945 1918 đến năm 1 1945 2. Châu Âu và 3* 1 15% nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 3. Châu Á từ 4 10% năm 1918 đến năm 1945 4. Chiến tranh 2 1* 1* 10% thế giới thứ hai (1939 – 1945) VIỆT NAM TỪ 1. Phong trào 1* NĂM 1918 ĐẾN dân tộc dân chủ NĂM 1945 những năm 1918 2 – 1930 Tổng số câu 8 1 1
  2. Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% GIÁO VIÊN RA ĐỀ
  3. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Lịch Sử TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 THẾ GIỚI 1. Nước Nga Nhận biết 3* TỪ NĂM và Liên Xô từ - Nêu được 1918 ĐẾN năm 1918 đến những nét NĂM 1945 năm 1945 chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. 1 - Trình bày được những
  4. thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). Vận dụng Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). 2. Châu Âu và Nhận biết 3* nước Mỹ từ Trình bày được năm 1918 đến những nét năm 1945 chính về phong trào cách mạng và sự thành lập 1 Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
  5. 3. Châu Á từ Nhận biết 4 năm 1918 đến Nêu được năm 1945 những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến tranh Nhận biết thế giới thứ Trình bày được 2 hai (1939 – nguyên nhân 1945) và diễn biến chủ yếu của 1* Chiến tranh thế giới thứ hai. Thông hiểu Nêu được 1* nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng
  6. chủ nghĩa phát xít. Vận dụng cao Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945) đối với lịch sử nhân loại. VIỆT NAM 1. Phong trào Thông hiểu 2 TỪ NĂM dân tộc dân Mô tả được 1* 1918 ĐẾN chủ những những nét chính NĂM 1945 năm 1918 – của phong trào 1930 dân tộc dân chủ những năm 1918 - 1930. Tổng số câu 1 Tỉ lệ % 50% 10%
  7. Tỉ lệ chung % 100% 20% 10%
  8. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Phân môn Địa Lí TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Địa lí dân cư Việt 1. Thành phần Nhận biết 3 Nam dân tộc - Trình bày được 1* 2. Gia tăng dân đặc điểm phân bố số ở các thời kì các dân tộc Việt 3. Cơ cấu dân số Nam. theo tuổi và giới Thông hiểu 2 tính - Phân tích được 4. Phân bố dân sự thay đổi cơ cư cấu tuổi và giới 5. Các loại hình tính của dân cư. quần cư thành thị - Trình bày được và nông thôn sự khác biệt giữa 6. Lao động và quần cư thành thị việc làm và quần cư nông 7. Chất lượng thôn. cuộc sống Vận dụng - Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng
  9. từ bảng số liệu cho trước. 2 Địa lí các ngành 1. Các nhân tố Nhận biết kinh tế chính ảnh hưởng - Trình bày được 3* Nông, lâm, thuỷ đến sự phát triển sự phát triển và sản và phân bố nông, phân bố nông, lâm, thuỷ sản lâm, thuỷ sản. 2. Sự phát triển Thông hiểu 3 và phân bố nông, - Phân tích được lâm, thuỷ sản một trong các 3. Vấn đề phát nhân tố chính ảnh triển nông nghiệp hưởng đến sự xanh phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng - Tìm kiếm thông
  10. tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. Công nghiệp 1. Các nhân tố Nhận biết 3 ảnh hưởng đến sự - Trình bày được phát triển và sự phát triển và phân bố công phân bố của một nghiệp trong các ngành 2. Sự phát triển công nghiệp chủ và phân bố của yếu: (theo QĐ các ngành công 27) nghiệp chủ yếu - Xác định được 2 3. Vấn đề phát trên bản đồ các triển công nghiệp trung tâm công xanh nghiệp chính. Thông hiểu - Phân tích được vai trò của một 1 trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao
  11. - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Dịch vụ 1. Các nhân tố Nhận biết 4* ảnh hưởng đến sự - Xác định được phát triển và trên bản đồ các phân bố các tuyến đường bộ ngành dịch vụ huyết mạch, các 2. Giao thông tuyến đường sắt, vận tải và bưu các cảng biển lớn chính viễn thông và các sân bay 3. Thương mại, quốc tế chính. du lịch - Trình bày được 1* sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu - Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng
  12. - Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. Số câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 25% 5% TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Lực PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ KHUYẾT TẬT PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Tình hình kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A. Phát triển nhanh chóng. B. Khủng hoảng nặng nề. C. Chậm phát triển, trì trệ. D. Chịu tổn thất nặng nề từ chiến tranh. Câu 2. Khủng hoảng kinh tế ở Nhật Bản bắt nguồn từ ngành A. nông nghiệp. B. thương mại. C. công nghiệp nặng. D. tài chính-ngân hàng. Câu 3. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập vào thời gian nào? A. 20/7/1920. B. 21/7/1921 C. 22/7/1922. D. 23/7/2023.
  13. Câu 4. Thế kỉ XX, phong trào độc lập ở Đông Nam Á phát triển theo xu hướng A. vô sản. B. tư sản. C. thoả hiệp. D. dân chủ tư sản và vô sản. Câu 5. Chính sách kinh tế mới còn gọi là A. WEF. B. APEC. C. NEP. D. OECD. Câu 6. Kẻ thù chung của hai khối đế quốc trong Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Liên Xô. B. Việt Nam. C. Thổ Nhĩ Kì. D. Hung-ga-ri. Câu 7. Khối phát xít bao gồm những quốc gia nào? A. I-ta-li-a, Pháp, Mĩ. B. Mĩ, Đức, Nhật Bản. C. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. D. Anh, Pháp, Mĩ. Câu 8. Sau hai kế hoạch 5 năm (1928 – 1932; 1933 - 1937), sản lượng công nghiệp của Liên Xô đứng A. đầu thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết một số hạn chế của công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (trước năm 1941)?
  14. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng, duyên hải. B. Hải đảo. C. Miền núi. D. Nước ngoài. Câu 2. Loại cây nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta? A. Cây công nghiệp B. Cây hoa màu. C. Cây lương thực. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 3. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4. Tuyến đường sắt nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta? A. Đường sắt Hà Nội – Lào Cai. B. Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng. C. Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng. D. Đường sắt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5. Hai trung tâm bưu chính viễn thông nào sau đây phát triển nhất cả nước? A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Đà Lạt và Nghệ An. C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 6. Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng hàng không quốc tế? A. 22 cảng. B. 12 cảng. C.10 cảng. D. 5 cảng Câu 7. Điền các cụm từ rừng đặc dụng, rừng nguyên sinh, rừng phòng hộ vào chỗ trống (…) để hoàn thành một câu đúng Rừng sản xuất cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu,………………..bảo vệ nguồn nước, sạt lở, lũ quét, hạn chế thiên tai, điều hoà khí hậu. Câu 8. Nối cột A và B sao cho phù hợp : Cột A Cột B 1. Hai trung tâm thương mại lớn của nước ta 1-…. A. 4.
  15. B. Hà Nội -TP.Hồ Chí 2. Năm 2021, Việt Nam đã phóng lên không gian 2-… Minh bao nhiêu trạm thông tin vệ tinh C. 7 II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố nguồn lợi thuỷ sản ở nước ta? Câu 2. (0,5 điểm) Chúng ta cần làm gì để giải quyết một số vấn đề trong phát triển công nghiệp xanh hiện nay như thế nào? ----------Hết----------
  16. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS CHUY HUY MÂN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN LỊCH SỬ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D C A C B II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm * Những nét chính về tình hình kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. - Trong những năm 20 của thế kỉ XX kinh tế Mĩ bước vào thời kì 1 phát triển “hoàng kim”. 0,5 (2,0 điểm) - Tháng 10 năm 1929, cuộc đại suy thoái kinh tế bùng nổ ở Mỹ, bắt đầu từ lĩnh vực tài chính rồi nhanh chóng lan ra các lĩnh vực khác 1,0 khiến nền kinh tế Mỹ sa sút. - Tổng thống Ph.Ru-dơ-ven đưa nước Mỹ ra khỏi suy thoái bằng 0,5 “Chính sách mới”. 2 * Một số hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở ( 1,0 điểm) Liên Xô (trước năm 1941): - Nóng vội, thiếu dân chủ trong quá trình tập thể hoá nông nghiệp. 0,5
  17. - Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống của nhân 0,5 dân. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ: (5,0 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A D C A Câu 7 : rừng phòng hộ. Câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 8 : 1- B, 2- A. Câu đúng đạt 0,25 điểm. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Đặc điểm phân bố nguồn lợi (2,5đ) thuỷ sản ở nước ta 1,0 - Trên hệ thống sông, hồ nước ngọt ở Việt Nam có khoảng 544 loài cá nước ngọt, nhiều loài có giá trị 0,5 kinh tế cao. Các hệ thống sông có nguồn lợi thủy sản dồi dào là hệ thống sông
  18. Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cửu Long. - Vùng biển có hơn 2000 loài 0,5 cá, hàng trăm loài tôm, mực; trong đó nhiều loài có giá trị 0,5 kinh tế cao như cá ngừ đại dương, cá song, tôm hùm,… Bốn ngư trường trọng điểm của nước ta là Hải Phòng - Quảng Ninh, quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang. - Tổng trữ lượng hải sản của Việt Nam khoảng 4 triệu tấn, cho phép khai thác bền vững trung bình khoảng 1,5 triệu tấn mỗi năm. - Nguồn lợi thủy sản nội địa và ven bờ biển đang bị suy giảm do khai thác quá mức. 2 Giải thích tại sao cần phát (0,5đ) triển công nghiệp xanh 0,25 - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, từ đó khắc phục và giải quyết được tình trạng ô nhiễm môi trường nhờ vận 0,25 hành chuỗi sản xuất khép kín, tuần hoàn giữa các doanh nghiệp. - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt
  19. khe của thị trường thế giới, chịu mức thuế thấp hơn khi xuất khẩu vào các thị trường này. - Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất. (HS nêu được 2 ý ghi điểm tối đa) Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trương Châu Liên Bnướch Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2