Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH &THCS NGOK BAY Năm học: 2024 -2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 9 (Ma trận gồm 01 trang) Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề biết cao %, điểm TN TL TL TN TL 1 - Thành phần dân tộc. Địa lí dân cư - Gia tăng dân số ở các thời kì. 2 ½ TL 3 câu (4 tiết) - Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính. 2,0 đ - Phân bố dân cư. ½ TL 20% - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn. - Lao động và việc làm. - Chất lượng cuộc sống. 2 Địa lí các - Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển ngành kinh và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. 4 6 câu tế. - Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. 2 1,5 đ Nông, lâm - Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh. 15% thuỷ sản (4 tiết) 3 Công nghiệp - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và 2 phân bố công nghiệp. 5 câu (4 tiết) - Sự phát triển và phân bố của các ngành công 2 1 1,5 đ nghiệp chủ yếu. 15% - Vấn đề phát triển công nghiệp xanh. Tổng số câu 8 câu TN 4 câu TN ½ câu TL 1 câu TL 14 câu ½ câu TL 5,0 đ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% ---------------------HẾT----------------------- (Trang 01/01
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 9 (Bản đặc tả gồm 02 trang) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chương Nhận biết Thông hiểu Vận số câu/ / Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Vận T dụn Tỉ lệ Chủ đề TN TN TL dụng g % cao - Thành phần dân tộc. Nhận biết 2TN 1 Địa lí - Gia tăng dân số ở các thời kì. C1 - Biết được phân bố dân cư. dân cư - Cơ cấu dân số theo tuổi và giới (4 tiết) tính. - Cơ cấu giới tính. C2 - Phân bố dân cư. ½ TL ½ TL 3 câu Vận dụng 2,0 đ - Quần cư thành thị và nông - Vẽ và nhận xét được biểu đồ C14 20% thôn. về gia tăng dân số. C14 - Lao động và việc làm. - Chất lượng cuộc sống. - Các nhân tố chính ảnh hưởng Nhận biết 4TN Địa lí đến sự phát triển và phân bố - Vùng chuyên canh cây công C4,6,8 các nông, lâm, thuỷ sản nghiêp, cây lúa, thuỷ sản. ngành - Sự phát triển và phân bố nông, - Điều kiện phát triển ngành C3 kinh tế. lâm, thuỷ sản chăn nuôi, năng lượng. Nông, 2 lâm - Vấn đề phát triển nông nghiệp Thông hiểu 2TN 6 câu thuỷ xanh 1,5đ - Nguyên nhân giảm diện tích C5 15% sản (4 tiết) rừng. - Ý nghĩa nông nghiệp xanh. C7 Công - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự Nhận biết 2TN 5 câu
- 3 nghiệp phát triển và phân bố công - Điều kiện phát triển ngành C10, 1,5 đ nghiệp. năng lượng. 11 15% (4 tiết) - Sự phát triển và phân bố của Thông hiểu 2TN các ngành công nghiệp chủ yếu. - Nhân tố quan trọng ngành C9,12 -Vấn đề phát triển công nghiệp công nghiệp, cộng nghiệp thực xanh. phẩm. Vận dụng cao 1TL - Giải thích được tại sao cần C13 phát triển công nghiệp xanh. Số câu/ loại câu 8 câu TN ½ 1 4 NT 14 câu câu câu ½ câu TL 5,0 đ TL TL Tỉ lệ % 20% 1,5% 10% 5% 50% ---------------------HẾT----------------------- (Trang 02/02)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân môn Địa lí) Lớp 9 - ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. Câu 1. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực A. đồng bằng, đô thị và trung du. B. đồng bằng, ven biển và trung du. C. trung du, cao nguyên và ven biển. D. đồi núi, ven biển và cao nguyên. Câu 2. Theo số liệu thống kê, tỉ lệ giới tính ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật? A. Giới tính nam luôn cao hơn giới tính nữ. B. Giới tính nữ luôn cao hơn giới tính nam. C. Tỉ lệ giới tính không thay đổi qua các năm. D. Tỉ lệ giới tính cân bằng giữa nam và nữ. Câu 3. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn? A. Nhiều đồng cỏ. B. Đất màu mỡ. C. Nguồn vốn lớn. D. Số dân đông. Câu 4. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 5. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ở nước ta là A. tăng cường bảo vệ rừng. B. khai thác gỗ bất hợp pháp. C. phát triển du lịch sinh thái. D. trồng cây công nghiệp. Câu 6. Vùng nào sau đây được biết đến là trung tâm sản xuất lúa lớn nhất của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ môi trường? A. Tăng cường sử dụng hóa chất độc hại. B. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. C. Khuyến khích phá rừng để mở rộng đất canh tác. D. Tăng lượng rác thải nông nghiệp. Câu 8. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. B. vùng Đông Nam Bộ. C. vùng đồng bằng sông Hồng. D. vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Nhân tố quan trọng nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp? A. Thị trường. B. Chính sách. C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Dân cư và lao động. Câu 10. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Hoá chất. C. Năng lượng. D. Thực phẩm. Câu 11. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Nguồn nước dồi dào
- Câu 12. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam đang ngày càng được chú trọng bởi những lợi ích mà nó đem lại. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích vì sao cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 14. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021. (Đơn vị: %) Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tỉ lệ gia tăng dân số 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 và nhận xét. ---------------HẾT-------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân môn Địa lí) Lớp 9 - ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. Câu 1. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C. vùng đồng bằng sông Cửu Long. D. vùng Đông Nam Bộ. Câu 2. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ở nước ta là A. khai thác gỗ bất hợp pháp. B. phát triển du lịch sinh thái. C. trồng cây công nghiệp. D. tăng cường bảo vệ rừng. Câu 3. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn? A. Nguồn vốn lớn. B. Đất màu mỡ. C. Nhiều đồng cỏ. D. Số dân đông. Câu 4. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm. C. Nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Câu 5. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Thực phẩm. B. Hoá chất. C. Năng lượng. D. Luyện kim. Câu 6. Phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ môi trường? A. Tăng lượng rác thải nông nghiệp. B. Tăng cường sử dụng hóa chất độc hại. C. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. D. Phá rừng để mở rộng đất canh tác. Câu 7. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Nhân tố quan trọng nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp? A. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Chính sách. C. Dân cư và lao động. D. Thị trường. Câu 9. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. B. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. C. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 10. Vùng nào sau đây được biết đến là trung tâm sản xuất lúa lớn nhất của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 11. Theo số liệu thống kê, tỉ lệ giới tính ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật? A. Tỉ lệ giới tính không thay đổi qua các năm. B. Giới tính nam luôn cao hơn giới tính nữ. C. Tỉ lệ giới tính cân bằng giữa nam và nữ. D. Giới tính nữ luôn cao hơn giới tính nam. Câu 12. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực A. đồi núi, ven biển và cao nguyên. B. trung du, cao nguyên và ven biển. C. đồng bằng, ven biển và trung du. D. đồng bằng, đô thị và trung du.
- II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam đang ngày càng được chú trọng bởi những lợi ích mà nó đem lại. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích vì sao cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 14. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021. (Đơn vị: %) Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tỉ lệ gia tăng dân số 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 và nhận xét. ---------------HẾT-------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân môn Địa lí) Lớp 9 - ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. Câu 1. Phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ môi trường? A. Tăng cường sử dụng hóa chất độc hại. B. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. C. Khuyến khích phá rừng để mở rộng đất canh tác. D. Tăng lượng rác thải nông nghiệp. Câu 2. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hoá chất. B. Thực phẩm. C. Luyện kim. D. Năng lượng. Câu 3. Theo số liệu thống kê, tỉ lệ giới tính ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật? A. Tỉ lệ giới tính cân bằng giữa nam và nữ. B. Tỉ lệ giới tính không thay đổi qua các năm. C. Giới tính nữ luôn cao hơn giới tính nam. D. Giới tính nam luôn cao hơn giới tính nữ. Câu 4. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 5. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. B. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 6. Vùng nào sau đây được biết đến là trung tâm sản xuất lúa lớn nhất của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn? A. Nhiều đồng cỏ. B. Số dân đông. C. Nguồn vốn lớn. D. Đất màu mỡ. Câu 8. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. vùng Đông Nam Bộ. B. vùng đồng bằng sông Hồng. C. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực A. đồng bằng, đô thị và trung du. B. trung du, cao nguyên và ven biển. C. đồi núi, ven biển và cao nguyên. D. đồng bằng, ven biển và trung du. Câu 10. Nhân tố quan trọng nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp? A. Dân cư và lao động. B. Thị trường. C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Chính sách. Câu 11. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ở nước ta là A. tăng cường bảo vệ rừng. B. phát triển du lịch sinh thái. C. khai thác gỗ bất hợp pháp. D. trồng cây công nghiệp. Câu 12. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió? A. Nguồn nước dồi dào. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm.
- II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam đang ngày càng được chú trọng bởi những lợi ích mà nó đem lại. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích vì sao cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 14. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021. (Đơn vị: %) Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tỉ lệ gia tăng dân số 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 và nhận xét. ---------------HẾT-------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ (phân môn Địa lí) Lớp 9 - ĐỀ 4 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất. Câu 1. Vùng nào sau đây được biết đến là trung tâm sản xuất lúa lớn nhất của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 2. Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực A. đồng bằng, ven biển và trung du. B. trung du, cao nguyên và ven biển. C. đồi núi, ven biển và cao nguyên. D. đồng bằng, đô thị và trung du. Câu 3. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn? A. Số dân đông. B. Nhiều đồng cỏ. C. Nguồn vốn lớn. D. Đất màu mỡ. Câu 4. Nhân tố quan trọng nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp? A. Dân cư và lao động. B. Chính sách. C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Thị trường. Câu 5. Theo số liệu thống kê, tỉ lệ giới tính ở nước ta có đặc điểm gì nổi bật? A. Tỉ lệ giới tính cân bằng giữa nam và nữ. B. Tỉ lệ giới tính không thay đổi qua các năm. C. Giới tính nữ luôn cao hơn giới tính nam. D. Giới tính nam luôn cao hơn giới tính nữ. Câu 6. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ở nước ta là A. trồng cây công nghiệp. B. tăng cường bảo vệ rừng. C. khai thác gỗ bất hợp pháp. D. phát triển du lịch sinh thái. Câu 7. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 8. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Thực phẩm. B. Năng lượng. C. Hoá chất. D. Luyện kim. Câu 9. Phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ môi trường? A. Tăng cường sử dụng hóa chất độc hại. B. Phá rừng để mở rộng đất canh tác. C. Tăng lượng rác thải nông nghiệp. D. Giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Câu 10. Điều kiện khí hậu thuận lợi nào giúp nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm. C. Nguồn nước dồi dào. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 11. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây? A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. C. Công nghiệp sản xuất thực phẩm. D. Công nghiệp sản xuất máy vi tính. Câu 12. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. vùng Đông Nam Bộ.
- C. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. vùng đồng bằng sông Hồng. II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam đang ngày càng được chú trọng bởi những lợi ích mà nó đem lại. Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích vì sao cần phải phát triển công nghiệp xanh? Câu 14. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021. (Đơn vị: %) Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Tỉ lệ gia tăng dân số 2,10 1,51 1,06 1,15 0,94 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 và nhận xét. ---------------HẾT-------------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH & THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LS&ĐL (ĐỊA LÍ) - LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG. - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 14 câu. Tổng điểm là 5 điểm. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75 = 5,8. 1. Phần trắc nghiệm. - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm. 2. Phần tự luận. - HS làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. * Lưu ý: Khi chấm giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đế 1 A A A C B D B D C C B D Đế 2 C A C B C C C A C B B D Đề 3 B D D B A D A D A C C D Đế 4 C D B C D C C B D B C A II. Tự luận. (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Cần phát triển công nghiệp xanh vì: 13 - Giảm ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. 0,25 (0,5đ) - Cải thiện sức khỏe con người, tạo ra các sản phẩm an toàn. 0,25 a. Vẽ đúng biểu đồ cột đơn: 1,0 - Đẹp, chính xác, có tính thẩm mỹ. b. Nhận xét: 14 (1,5đ) - Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021 giảm dần qua các năm. 0,25 - Năm 1989 tỉ lệ gia tăng dân số là 2,10 đến năm 2021 tỉ lệ gia tăng dân số là 0,94. Sau 32 năm tỉ lệ gia tăng dân số giảm 1,16%. 0,25 a. Vẽ biểu đồ cột đơn.
- 2.5 % 2,10 2 1,51 1.5 1,06 1,15 0,94 1 0.5 0 1989 1999 2009 2019 2021 Năm Biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam gia đoạn từ 1989 – 2021. ----------------------------HẾT------------------------ Trang 02/02 Xã Ngok Bay, ngày 16 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GV ra đề Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Hoàng Thị Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn