intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Số câu hỏi Tổng theo mức % Nội dung/ Chương/ Mức độ độ nhận Điểm Đơn vị kiến TT Chủ đề đánh giá thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Nước Nhận biết: Nga và - Nêu được 1* 2.5% 1 Liên Xô từ những nét 0.25đ THẾ GIỚI năm 1918 chính về TỪ NĂM đến năm nước Nga 1* 2.5% 1918 ĐẾN 1945 trước khi 0.25đ NĂM 1945 Liên Xô được thành lập. - Trình bày 1 được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941). Vận dụng: - Chỉ ra
  2. được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941). 2. Châu Âu Nhận biết: và nước - Trình bày 3* 7.5% Mỹ từ năm được 0.75đ 1918 đến những nét năm 1945 chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế 1* 15% Cộng sản; 1.5đ đại suy thoái kinh tế 1929 - 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu: - Mô tả được tình hình chính trị và sự
  3. phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 3. Châu Á Nhận biết: từ năm - Nêu được 2* 5% 1918 đến những nét 0.5đ năm 1945 chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến Nhận biết: tranh thế - Trình bày 1* 2.5% giới thứ hai được 0.25đ (1939 - nguyên 1945) nhân và diễn biến 1 chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. 1 Thông hiểu: - Nêu được 1/2* 10% nguyên 1đ nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của
  4. Chiến tranh 1/2* 5% thế giới thứ 0.5đ hai. Vận dụng: - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức, suy nghĩ của bản thân về Chiến tranh thế giới thứ hai.
  5. Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 10 câu TNKQ TL 5đ Tỉ lệ % 20% 10% 50% TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi Tổng Chủ đề Đơn vị kiến đánh giá theo mức % Điểm thức độ nhận thức Nhận biếtThông Vận dụng Vận dụng hiểu cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Dân cư và Nhận biết: dân số - Trình bày 2* 5% được đặc 0.5đ điểm phân bố các dân 1 tộc Việt Nam. Thông hiểu: ĐỊA LÍ - Phân tích 1 DÂN CƯ được sự VIỆT thay đổi cơ NAM cấu tuổi và giới tính của dân cư. Phân bố Thông dân cư và hiểu: 1
  6. các loại - Trình bày hình quần được sự cư khác biệt giữa quần 1 cư thành thị và quần cư nông thôn. 1* 10% Vận dụng: 1đ - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. Thực hành: Vận dụng: Tìm hiểu - Phân tích 1 về vấn đề được vấn việc làm ở đề việc làm địa phương ở địa 1 và phân phương. hóa thu - Nhận xét nhập theo được sự vùng phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số
  7. liệu cho trước. Nông Nhận biết: nghiệp - Trình bày 2* 5% được sự 0.5đ phát triển và phân bố 1* 15% nông 1.5đ nghiệp. ĐỊA LÍ Thông 2 CÁC hiểu: NGÀNH - Phân tích KINH TẾ được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến 1 sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động,
  8. thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Lâm Nhận biết: nghiệp và - Trình bày 2* 5% thủy sản được sự 0.5đ phát triển và phân bố lâm, thuỷ 1 sản. Thông hiểu: - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. Thực hành: Vận dụng: Viết báo - Tìm kiếm cáo về một thông tin, 1 mô hình viết báo
  9. sản xuất cáo ngắn về nông một số mô nghiệp có hình sản hiệu quả xuất nông nghiệp có hiệu quả. Công Nhận biết: nghiệp - Trình bày 2* 5% được sự 0.5đ phát triển và phân bố của một 1 trong các ngành công nghiệp chủ yếu: (theo 1 QĐ 27). - Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghiệp chính. Thông hiểu: 1* 5% - Phân tích 0.5đ được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng
  10. đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao: - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Số 8 câu 1 câu 1 câu 11 câu câu/Loại TNKQ TL TL 5đ câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50%
  11. Tổng hợp 40% 30% 20% 100% chung UBND THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 - 2025 TRƯỜNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 THCS PHAN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) BỘI CHÂU Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ………………… ………….. Lớp:…./.…. SBD: ………………… …. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Tháng 10 - 1929 cuộc khủng hoảng kinh tế ở Mĩ bắt đầu trong lĩnh vực nào? A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Tài chính ngân hàng. Câu 2. Chính sách kinh tế mới còn gọi là A. WEF. B. APEC. C. NEP. D. OECD. Câu 3. Trải qua 2 kế hoạch 5 năm (1928 - 1932; 1933 - 1937), sản lượng công nghiệp của Liên Xô đứng A. vị trí đầu thế giới. B. vị trí thứ 2 thế giới.
  12. C. vị trí thứ 3 châu Âu. D. vị trí thứ 2 châu Âu. Câu 4. Trong thời gian tồn tại (1919 - 1943), Quốc tế Cộng sản đã tiến hành bao nhiêu kì đại hội? A. 7 kì đại hội. B. 8 kì đại hội. C. 9 kì đại hội. D. 10 kì đại hội. Câu 5. Tác động của chính sách mới đối với chế độ chính trị nước Mỹ là gì? A. Duy trì chế độ dân chủ. B. Giải quyết nạn thất nghiệp. C. Tạo thêm nhiều việc làm. D. Xoa dịu mâu thuẫn xã hội. Câu 6. Sự kiện chấm dứt sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. cuộc bạo động lúa gạo. B. khủng hoảng tài chính 1927. C. Đảng cộng sản Nhật Bản thành lập. D. trận động đất ở Tô-ky-ô năm 1923. Câu 7. Trong những năm 1927 - 1937, ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Đảng bảo thủ và Đảng tự do. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. D. Quốc dân đảng và Đảng Nhân quyền Trung Hoa. Câu 8. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai là A. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với Liên Xô. B. cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới 1929 - 1933. C. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước thuộc địa, phụ thuộc. D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường và thuộc địa. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nét lớn về tình hình chính trị của nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2. (1.5 điểm) Thắng lợi của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Em có suy nghĩ gì về cuộc chiến tranh này? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… UBND THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 - 2025 TRƯỜNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 THCS PHAN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) BỘI CHÂU Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên:
  14. ………………… ………….. Lớp:…./.…. SBD: ………………… …. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đồng bằng, duyên hải. B. Miền núi. C. Hải đảo. D. Nước ngoài. Câu 2. Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc A. Tày, Nùng, Ê -đê, Ba Na. B. Tày, Nùng, Dao, Thái, HMông C. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông. D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. Câu 3. Loại cây nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta? A. Cây lương thực. B. Cây hoa màu. C. Cây công nghiệp. D. Cây ăn quả và rau đậu. Câu 4. Loại rừng nào sau đây cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng sản xuất. Câu 5. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển… thuộc loại rừng A. rừng sản xuất. B. rừng đặc dụng. C. rừng nguyên sinh. D. rừng phòng hộ. Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su…) được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ; Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng; Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long; Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 7. Hoạt động công nghiệp ở nước ta tập trung nhất ở các vùng
  15. A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh ở các đô thị A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, Cần Thơ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Câu 2. (1.0 điểm) Cho bảng sau SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2021 Năm 1989 1999 2009 2021 Số dân (triệu người) 64,4 76,5 86,0 98,5 Tỉ lệ tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 0,94 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Dựa vào bảng trên, hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 - 2021. Câu 3. (0.5 điểm) Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trình bày những nét lớn về tình hình chính trị của nước Mĩ 1.5 (1.5 đ) giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. - Đối nội: + Trong những năm 20 của TK XX, Đảng Cộng hoà liên tục nắm 0.25 chính quyền, đề cao sự phồn vinh của nền kinh tế, ngăn chặn các cuộc đấu tranh của công nhân, đàn áp những người có tư tưởng tiến bộ. + Năm 1930: Đảng dân chủ giành thắng lợi. Năm 1932, Ph. Ru- 0.25 dơ-ven được bầu làm Tổng thống. - Đối ngoại: + Mĩ theo đuổi lập trường chống Liên Xô, thực hiện học thuyết 0.5 Mơn-rô để bành trướng, can thiệp về quân sự đối với khu vực Mĩ
  17. La tinh. + Từ 1933, Tổng thống Ph. Ru-dơ-ven đã công nhận và dặt quan 0.5 hệ ngoại giao vói Liên Xô, thực hiện chính sách láng giềng thân thiện đối với khu vực Mĩ La tinh. Câu 2 Thắng lợi của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến 1.0 (1.5 đ) tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa lịch sử như thế nào? - Giúp nhân loại thoát khỏi thảm họa của chủ nghĩa phát xít. 0.25 - Tạo nên bước chuyển biến căn bản của tình hình thế giới sau 0.5 chiến tranh: sự ra đời của hệ thống XHCN, tương quan giữa các nước TBCN, thay đổi… 0.25 - Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình dân chủ và tiến bộ xã hội. Em có suy nghĩ gì về cuộc chiến tranh này? 0.5 - Là cuộc chiến tranh phi nghĩa. 0.25 - Gây hậu quả vô cùng nặng nề: nền kinh tế thế giới bị thiệt hại, 0.25 nhiều thành phố làng mạc, cơ sở sản xuất công nghiệp bị tàn phá... (Trình bày theo quan điểm cá nhân học sinh mà phù hợp, GV có thể cho điểm tối đa). II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D C B C B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu) ảnh hưởng 1.5 (1.5 đ) đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? * Địa hình:
  18. - Nước ta có ¾ diện tích đồi núi. Là nguồn tài nguyên đất feralit 0.5 thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả. Có đồng cỏ thích hợp cho chăn nuôi gia súc lớn. - Đồng bằng chiếm ¼ diện tích, với đồng bằng châu thổ sông 0.5 Hồng, Sông Cửu Long, đồng bằng ven biển. Đất phù sa thuận lợi cho phát triển vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm. * Khí hậu: - Nước ta có KH nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt, ẩm dồi dào 0.5 là điều kiện để phát triển nông nghiệp nhiệt đới; cây trồng, vật nuôi phát triển nhanh, quanh năm cho năng suất cao. Khí hậu phân hoá đa dạng tạo cơ cấu mùa vụ, sản phẩm đa dạng, điều kiện tạo vùng chuyên canh, chuyên môn hoá sản xuất. Câu 2 Dựa vào bảng trên, hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ tăng dân số 1.0 (1.0 đ) nước ta giai đoạn 1989 - 2021. - Nhận xét: +Trong giai đoạn từ 1989 - 2021, số dân nước ta có xu hướng 0.5 tăng (dẫn chứng). + Tỉ lệ tăng dân số có xu hướng giảm (dẫn chứng). 0.5 Câu 3 Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? 0.5 (0.5 đ) - Phát triển công nghiệp xanh sẽ giúp tái sử dụng các chất thải, 0.25 bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu. - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, khắc phục và giải quyết được tình trạng ô nhiễm môi trường. - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được các 0.25 tiêu chuẩn khắt khe của thị trường thế giới. - Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất.
  19. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Trình bày những nét lớn về tình hình chính trị của nước Mĩ 1.0 (1.0 đ) giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. - Đối nội: Đảng Cộng hoà liên tục nắm chính quyền, đề cao sự 0.25 phồn vinh của nền kinh tế, ngăn chặn các cuộc đấu tranh của công nhân. - Đối ngoại: + Mĩ theo đuổi lập trường chống Liên Xô, thực hiện học thuyết 0.5 Mơn-rô để bành trướng, can thiệp về quân sự đối với khu vực Mĩ La tinh. + Từ 1933, Tổng thống Ph. Ru-dơ-ven đã công nhận và dặt quan 0.25 hệ ngoại giao vói Liên Xô, thực hiện chính sách láng giềng thân thiện đối với khu vực Mĩ La tinh. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D C B C B. TỰ LUẬN (1 điểm) Câu Đáp án Điểm
  20. Câu 1 Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu) ảnh 0.5 (0.5 đ) hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? * Điạ hình: - Đồi núi có tài nguyên đất feralit thuận lợi cho phát triển cây 0.25 công nghiệp. - Đồng bằng có đất phù sa thuận lợi cho phát triển vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm. * Khí hậu - Nước ta có KH nhiệt đới ẩm gió mùa là điều kiện để phát triển 0.25 nông nghiệp nhiệt đới. Câu 2 Dựa vào bảng trên, hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ tăng dân 0.25 (0.25 đ) số nước ta giai đoạn 1989 - 2021. - Nhận xét: 0.25 + Trong giai đoạn từ 1989 -2021, số dân nước ta có xu hướng tăng. + Tỉ lệ tăng dân số có xu hướng giảm. Câu 3 Giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? 0.25 (0.25 đ) - Phát triển công nghiệp xanh sẽ giúp tái sử dụng các chất thải, 0.25 bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu. - Giảm thiểu chất thải công nghiệp, khắc phục và giải quyết được tình trạng ô nhiễm môi trường. - Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường thế giới. - Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng trong sản xuất. (Học sinh trình được 1 ý đúng thì GV cho điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
57=>0