intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – KHỐI 9 Thời gian: 60 phút. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng chủ đề vị kiến hiểu cao thức 1. Nước Nga và 2TN Liên Xô từ 1TL 1.5đ năm 1918 đến năm 1945. 2. Châu Âu và 1TN 0,25đ nước Mỹ Thế giới từ năm từ năm 1 1918 đến 1918 đến năm 1945. năm 1945 3. Châu Á từ năm 1TN 0,25đ 1918 đến năm 1945. 4. Chiến 1TN 1TL 1.25đ tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945). 1. Phong trào dân 1TN 0.25đ Việt Nam tộc dân chủ từ 1918 2 trong đến năm những năm 1945. 1918 - 1930 Số câu/ loại câu 1TL 1 TL 8 câu Tỷ lệ % 10% 10% 35%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức giá 1 Thế giới từ Nhận biết năm 1918 – Trình bày đến năm được những 1945 thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). Thông hiểu 1TL - Nhữn 1. Nước Nga g và Liên Xô từ thành năm 1918 đến tựu 2TN năm 1945 nước Nga Xô viết đạt được từ năm 1918 - 1945 Nhận biết – Trình bày được những 2. Châu Âu và nét chính về nước Mỹ từ 1TN phong trào năm 1918 đến cách mạng và năm 1945. sự thành lập Quốc tế Cộng sản. Nhận biết – Nêu được 3. Châu Á từ những nét năm 1918 chính về tình 1TN đến năm hình châu Á 1945 từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến Nhận biết tranh thế giới – Trình bày thứ hai (1939 được nguyên 1TN – 1945) nhân và diễn biến chủ yếu 1TL của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng cao – Phân tích được hậu quả
  3. của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. – Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Thông hiểu – Biết được 5. Phong trào một số 1TN Việt Nam từ dân tộc dân phong trào 2 1918 đến chủ những dân tộc, dân năm 1945 năm 1918 – chủ 1918 - 1930 1930 Số câu 6 1 1 Tỉ lệ % 15 % 10% 10% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Mức độ TT chủ đề Đơn vị đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Điểm biết hiểu dụng Tỷ lệ 1 Dân tộc 1. Dân tộc -Biết tỉ lệ 0,5 và dân dân tộc 1TN 5% số. kinh và dân tộc ít người trong cộng đồng dân tộc Việt Nam. 2. Dân số - Biết tỉ lệ 1TN 0,5 gia tăng 5% dân số có xu hướng
  4. giảm. 2 Phân bố 1. Mật độ - Biết dân cư dân sô được vùng 0,5 và các các vùng có mật độ 1TN 5% loại hình ở nước ta dân số cao quần cư. nhất và thấp nhất cả nước. 3 1. Các - Biết nhân tố được các 1,0 ảnh nhân tố tự 1 TN 10% hưởng nhiên và đến phát nhân tố Nông triển và kinh tế-xã nghiệp phân bố hội. nông nghiệp. 2. Đặc Trình bày 1TL 2,5 điểm đặc điểm 25% ngành cơ bản trồng trọt ngành và chăn trồng trọt nuôi. và chăn nuôi. 3. Vẽ biểu - Vẽ biểu 1 TL 1,5 đồ. đồ diện 15% tích cây cà phê và rút ra nhận xét. Tổng 4 1 1 6,5 Tỉ lệ % 25% 25% 15% 65% Tỉ lệ chung
  5. ĐỀ KIỂM TRA A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào thời gian A. tháng 3 - 1921. B. tháng 12 - 1922. C. tháng 3 - 1923. D. tháng 1 - 1924. Câu 2. Từ năm 1919 Liên Xô thực hiện A.Chính sách mới B. chính sách kinh tế mới C. chính sách cộng sản thời bình D. chính sách cộng sản thời chiến Câu 3. Quốc tế cộng sản là A. tổ chức quốc tế của giai cấp công nhân và các dân tộc bị áp bức B. tổ chức quốc tế của giai cấp tư sản trên thế giới. C. tổ chức của Đảng Bôn-sê-vích Nga. D. tổ chức quốc tế của nhân dân các nước thuộc địa trên thế giới. Câu 4. Trong những năm 1927 - 1937, ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Đảng bảo thủ và Đảng tự do. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. D. Quốc dân đảng và Đảng Nhân quyền Trung Hoa. Câu 5. Tháng 1 năm 1942 thành lập A.Đảng Bôn-sê-vich B. Đảng cộng sản Cu ba C. Đảng cộng sản Pháp D. Mặt trận Đồng minh chống phát xít Câu 6. Năm 1923, nhóm thanh niên yêu nước Việt Nam tại Trung Quốc thành lập A.Tâm tâm xã B. hội Việt Nam cách mạng Thanh niên C. hội Phục Việt D. Tân Việt cách mạng Đảng II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy trình bày tình hình nước Nga Xô viết từ năm 1918 đến năm 1922? Câu 2.(1,0 điểm) Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay?
  6. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Tháng 3 năm 1921 Đảng Bôn-sê-vich thực hiện A.Chính sách mới B. chính sách kinh tế mới C. chính sách cộng sản thời bình D. chính sách cộng sản thời chiến Câu 2. Tháng 6 năm 1941, Liên Xô tạm dừng kế hoạch 5 năm lần thứ ba để A.chống đế quốc B. chống dân chủ tư sản C. chống Mĩ D. chống phát xít Câu 3. Trong thời gian tồn tại 24 năm, Quốc tế Cộng sản đã tổ chức bao nhiêu kì đại hội? A. 5 kì. B. 6 kì. C. 7 kì. D. 8 kì. Câu 4. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á A. suy yếu và tan rã dần. B. phát triển mạnh mẽ. C. thất bại ở nhiều nước. D. thiếu đường lối chiến lược. Câu 5. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai là A. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với Liên Xô. B. hậu quả cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới 1929 – 1933. C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường và thuộc địa. D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước thuộc địa, phụ thuộc. Câu 6. Tại Pháp, năm 1919 Phan Châu Trinh sáng lập A.Tâm tâm xã B. hội Việt Nam cách mạng Thanh niên C. hội Phục Việt D. hội những người yêu nước Việt Nam tại Pháp II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hãy trình bày những thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1922 đến năm 1945? Câu 2.(1,0 điểm) Nhận xét về tác động của chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm. (2,5 điểm) Câu 1. Trong dân tộc Việt Nam, người kinh chiếm khoảng A. 85% dân số. B. 86% dân số. C. 82% dân số. D. 95% dân số. Câu 2. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (xu hướng giảm; xu hướng tăng; Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên) A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có.............................................. B. Dân tộc Tày,Mường, Thái sổng chủ yếu ở........................................... Câu 3. Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp.
  7. A B 1. Mật dộ dân sô đồng bằng sông Hồng a. 297 người/km2 . 2. Mật độ dân số vùng Tây Nguyên b. 111 người/km2 c. 1091 người/km2 Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. A. Địa hình và đất. B. Dân cư và lao động. C. Khí hậu và nguồn nước. D. Sinh vật. II/ Tự luận. (4,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm ngành trồng trọt ở nước ta. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây cà phê nước ta giai đoạn 2015-2021. Đơn vị: (nghìn ha) Năm 2010 2015 2021 Diện tích 554,8 643,3 710,6 a/ Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây cà phê giai đoạn 2015- 2021. b/ Qua biểu đồ, rút ra nhận xét. ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm. (2,5 điểm) Câu 1. Dân tộc ít người ở Việt Nam chiếm khoảng A. 12% dân số. B. 14% dân số. C. 15% dân số. D. 25% dân số. Câu 2. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (xu hướng giảm; xu hướng tăng; Trung du và miền núi Bắc Bộ; Tây Nguyên) A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta có.............................................. B. Dân tộc Ê-đe, Ba-na, Gia-rai sổng chủ yếu ở........................................... Câu 3. Chọn nội dung ở cột A nối với nội dung cột B cho phù hợp.
  8. A B 1. Đồng bằng sông Hồng a. mật độ dân số thấp nhất cả nước . 2. Vùng Tây Nguyên b. mật độ dân số cao nhất cả nước. 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) nói về nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. A. Chính sách phát triển nông nghiệp. B. Dân cư và lao động. C. Khí hậu và nguồn nước. D. Khoa học công nghệ và cơ sở vật chất. II/ Tự luận. (4,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm ngành chăn nuôi ở nước ta. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây cà phê nước ta giai đoạn 2015-2021. Đơn vị: (nghìn ha) Năm 2010 2015 2021 Diện tích 554,8 643,3 710,6 a/ Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích cây cà phê giai đoạn 2015-2021. b/ Qua biểu đồ, rút ra nhận xét. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phân môn Lịch sử ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D D C D A
  9. II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Nội dung Điểm - Từ năm 1918 -1920 nước Nga tiến hành chống thù 0,25đ Câu 1. (1,0 điểm) Tình trong giặc ngoài. hình nước Nga Xô viết 0,25đ - Năm 1919 thực hiến chính sách cộng sản thời từ năm 1918 đến năm 1922 chiến. 0,25đ - Cuối năm 1920, Hồng quân Liên Xô đánh tan 0,25đ ngoại xâm, nội phản. - Tháng 3 năm 1921, Đảng Bôn-sê-vich thực hiến chính sách kinh tế mới. Câu 3. (1.0 điểm) - Giải quyết mâu thuẩn, tranh chấp quốc tế bằng biện 0.5đ Chiến tranh thế giới thứ pháp thương lượng, hoà bình. hai đã để lại những bài 0.5đ - Cần có một tổ chức quốc tế duy trì hoà bình thế học cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay giới. (Tuỳ câu trả lời của HS GV ghi điểm) HSKT: Cần làm đúng phần nhận biết và phần thông hiểu sẽ đạt điểm tối đa -ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  10. B D C B D D II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Nội dung Điểm Kinh tế: Xác định nhiệm vụ và đường lối cơ bản là phát 0.5đ Câu 1. (1,0 điểm) Tình triển công nghiệp nặng. (qua kế hoạch 5 năm lần thứ 1 và hình Liên Xô từ năm 2 xây dựng chủ nghĩa xã hội Liên Xô trở thành cường 1922 đến năm 1945 quốc công nghiệp). Văn hoá, xã hội, giáo dục: giai cấp bóc lọt bị xoá bỏ, xoá 0.5đ nạn mù chữ, các ngành khoa học đạt nhiều thành tựu. Câu 3. (1.0 điểm) Nhận -Tạo nên bước chuyển biến căn bản của tình hình thế giới 1đ xét về tác động của sau chiến tranh: chiến tranh thế giới thứ + Tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc ở các hai đối với lich sử nhân nước thuộc địa và phụ thuộc. loại. + Làm thay đổi tương quan lực lượng giữa các nước tư bản. +Trật tự thế giới mới hình thành.... (HS chỉ cần ghi đúng 2 tác động sẽ đạt điểm tối đa) HSKT: Cần làm đúng phần nhận biết và phần thông hiểu sẽ đạt điểm tối đa Phân môn Địa lí I/ Trắc nghiệm: (2,5đ) Câu 1: A (0,5đ)
  11. Câu 2: A: xu hướng giảm; B: Trung du và miền núi Bắc Bộ (0,5đ) Câu 3: 1 – c; 2 – b (0,5đ) Câu 4: (1,0 đ) A B C D Đ S Đ Đ II/ Tự luận: 4,0 điểm Câu Nội dung Điểm 1 - Chiếm hơn 60% giá trị sản xuất của ngành (2021), cơ cấu cây trồng đa dạng, cây trồng có xu hướng chuyển từ các loại cây giá trị 1,0 kinh tế thấp sang các loại cây có giá trị kinh tế cao hơn. + Cây lượng thực: Gồm lúa, ngô, sắn...trong đó lúa là cây lương 0,5 thực chính, góp phần đảm bảo an ninh lương thực và xuất khẩu. + Cây rau, đậu: Diện tích ngàng càng tăng, đáp ứng nhu cầu thị 0,5 trường. + Cây công nghiệp hàng năm: Có cơ cấu cây trồng đa dạng, bao 0,5 gồm cây hàng năm như mía, lạc, đậu tương... và cây lâu năm như cà phê, chè, cao su... HS khuyết tật trả lời đúng (4,0đ)
  12. a/ Yêu cầu: vẽ biểu đồ cột: đúng, đẹp 2 b/ Nhận xét:Diện tích cây cà phê tăng qua các năm. Cụ thể: 1,0 - Năm 2010 là 544,8 nghìn ha, đến năm 2015 là 643,3 nghìn ha, tăng 98,5 nghìn ha. Đến năm 2021 là 710,6 nghìn ha, tăng 67,3 nghìn ha. 1,0 Đề 2 I/ Trắc nghiệm: (2,5đ) Câu 1: C (0,5đ) Câu 2: A: xu hướng giảm; B: Tây Nguyên (0,5đ) Câu 3: 1 – b; 2 – a (0,5đ) Câu 4: (1,0 đ) A B C D Đ Đ S Đ II/ Tự luận: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  13. 1 - Chiếm hơn 30% giá trị sản xuất của ngành (2021), và có xu hướng tăng, đồng thời đáng phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao, 1,0 quy mô công nghiệp tập trung, ưu tiên phát triển bền vững theo hướng hữu cơ. 0,5 + Chăn nuôi trâu, bò: Phát triển theo hướng nuôi thịt, mở rộng quy mô đàn bò sữa. 0,5 + Chăn nuôi lợn: Phát triển theo hướng từ mô hình nhỏ sang trang trại tập trung và hình thành chăn nuôi khép kín. 0,5 + Chăn nuôi gia cầm: Phát triển quy mô hộ gia đình và trang trại với nhiều hình thức chăn nuôi. a/ Yêu cầu: vẽ biểu đồ cột: đúng, đẹp 1,0 2 b/ Nhận xét:Diện tích cây cà phê tăng qua các năm. - Năm 2010 là 544,8 nghìn ha, đến năm 2015 là 643,3 nghìn ha, tăng 98,5 nghìn ha. Đến năm 2021 là 710,6 nghìn ha, tăng 67,3 nghìn ha. 1,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2