
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và địa lí 9 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh
- sau khi học . * Lịch sử - TH Ế GI ỚI TỪ NĂ M 191 8 ĐẾ N NĂ M 194 5 + Nướ c Nga và Liên Xô từ năm 191
- 8 đến năm 194 5 + Châ u Âu và nướ c Mỹ từ năm 191 8 đến năm 194 5 + Châ u Á từ năm 191 8 đến
- năm 194 5 + Chiế n tran h thế giới thứ hai (193 9 – 194 5) - VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 + Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 * Địa lí.
- - Địa lí dân cư Việt Nam. - Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam: Nông nghiệp , lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan và tự luận 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ
- ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa học kì I Lịch sử và Địa lí 9, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 8 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan
- trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Nội Chương/ Mức độ TT dung/đơn vị Mức độ chủ đề nhận thức kiến thức đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao (TNKQ) (TL) (TL) điểm (TL) 1 THẾ 1. Nước Nhận biết: % 0,5đ GIỚI TỪ Nga và – Nêu 2 5% NĂM Liên Xô từ được 1918 ĐẾN năm 1918 những nét 0,5đ
- NĂM đến năm chính về 5% 1945 (số 1945 nước Nga tiết: 2) trước khi Liên Xô được thành lập. – Trình bày được những 2 thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). Vận dụng 1/2*(b) 0,5đ* - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-
- 1941). 2. Châu Nhận biết: Âu và – Trình 0,5đ* bày được 5%* nước Mỹ những nét từ năm chính về 1918 đến phong trào năm 1945 cách mạng và sự thành lập Quốc tế 2* Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông 1* hiểu: 1,5đ* – Mô tả 15%* được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ
- giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 3. Châu Á Nhận biết: từ năm – Nêu 0,5đ* 1918 đến được 5%* năm 1945 những nét chính về 2* tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến Nhận biết tranh thế – Trình 0,5đ giới thứ bày được 5% hai (1939 nguyên – 1945) nhân và diễn biến 2 chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. Thông 1* 1,5đ* hiểu 15%* - Nêu được nguyên
- nhân thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng – Phân 1,0đ tích được hậu quả của Chiến 0.5đ* tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. – Nhận xét 1/2 (a) được vai trò của 1/2*(b) Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
- 2 VIỆT 1. Phong NAM TỪ trào dân NĂM tộc dân 1918 ĐẾN chủ những NĂM năm 1918 Nhận biết 1945 – 1930 ( 1 tiết 37.5% 3.75điểm ) Thông hiểu 1.5đ* – Mô tả 15%* được những nét chính của phong 1* trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. Vận dụng Số câu/ loại 7 câu ½ câu ½ câu 9 câu câu TNKQ 1 câu TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận Nội Mức độ đánh điểm Chương/ thức dung/đơn vị giá % chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 TT ĐỊA LÍ DÂN – Thành phần Nhận biết: CƯ VIỆT dân tộc – Trình bày 0,75đ NAM (4 tiết) 7,5% – Gia tăng được đặc 2TN dân số ở các điểm phân bố thời kì các dân tộc – Cơ cấu dân Việt Nam. số theo tuổi Thông hiểu: và giới tính 1,5đ* – Phân tích 15% – Phân bố được sự thay dân cư đổi cơ cấu 1TL* – Các loại tuổi và giới hình quần cư tính của dân thành thị và cư. nông thôn – Trình bày 1TL 1,5đ 15% – Lao động được sự khác và việc làm biệt giữa – Chất lượng quần cư thành thị và
- cuộc sống quần cư nông thôn. Vận dụng – Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. – Vẽ và nhận 1,0đ xét được biểu 10% 1/2TL(a) đồ về gia tăng dân số – Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư – Nhận xét 1,0đ* được sự phân 10% hoá thu nhập 1/2TL(a)* theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 NÔNG, – Các nhân Nhận biết: 4TN* 1,25đ* LÂM, tố chính ảnh – Trình bày 12,5% THUỶ SẢN hưởng đến sự được sự phát (5 tiết) triển và phân
- phát triển và bố nông, lâm, phân bố thuỷ sản. nông, lâm, Thông hiểu: thuỷ sản – Phân tích – Sự phát được một trong các 1,5đ* triển và phân 15% nhân tố chính bố nông, lâm, ảnh hưởng thuỷ sản đến sự phát – Vấn đề triển và phân phát triển bố nông nông nghiệp nghiệp (các xanh nhân tố tự nhiên: địa 1TL* hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên
- rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng 1,0đ* – Tìm kiếm 10% thông tin, viết báo cáo ngắn về một 1/2TL*(a) số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. 3 CÔNG – Các nhân Nhận biết: 4TN* NGHIỆP tố ảnh hưởng – Trình bày 1,25đ* (2 tiết) được sự phát 12,5% đến sự phát triển và phân triển và phân bố công bố của một trong các nghiệp ngành công – Sự phát nghiệp chủ triển và phân yếu(theo QĐ bố của các 27)
- ngành công – Xác định nghiệp chủ được trên yếu bản đồ các – Vấn đề trung tâm phát triển công nghiệp công nghiệp chính. xanh Thông hiểu: 1TL* – Phân tích 1,5đ* được vai trò 15% của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu.
- Vận dụng cao 0,5đ 5% – Giải thích được tại sao 1/2TL(b) cần phát triển công nghiệp xanh. Số câu/ loại câu 5 câu ½ câu 7 câu TNKQ TL Tỉ lệ 20% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 10% 100% Tổng điểm 4đ 1đ 10 đ
- 3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) ĐỀ A. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Có bao nhiêu đế quốc đã câu kết với các thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công vào nước Nga xô viết năm 1917? A. 13 đề quốc. B. 14 đế quốc. C. 21 đế quốc. D. 42 đế quốc. Câu 2. Trong ba năm 1918 – 1920, nước Nga phải tiến hành việc gì quan trọng trong điều kiện vô cùng khó khăn? A. Thi hành chế độ lao động bắt buộc. B. Phát triển kinh tế, khôi phục đất nước. C. Chiến tranh chống thù trong, giặc ngoài. D. Câu kết với thế lực phản cách mạng trong nước để tấn công quốc gia khác. Câu 3. Trong giai đoạn 1922 – 1945, Liên Xô đạt được thành tựu nào về kinh tế ? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. C. Trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới. D. Xóa nạn mù chữ, xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất. Câu 4. Thành tựu của Liên Xô về kinh tế trong giai đoạn 1922 đến năm 1945 . Sản xuất công nghiệp chiếm hơn 70% tổng sản phẩm kinh tế quốc dân. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho đúng Cột A Cột B 1. Phong trào Ngũ tứ a. nổ ra ở Việt Nam. 2. Phong trào Xô – viết Nghệ - Tĩnh b. nổ ra rầm rộ ở Bắc Kinh . Câu 6. Đảng Cộng sản Nhật Bản thành lập vào thời gian nào? A. 7/1921. B. 6/1922. C. 7/1922. D. 8/1922. Câu 7. Từ 1937 cách mạng Trung Quốc chuyển sang thời kì hợp tác Quốc-Cộng nhằm mục đích gì? A. Hợp tác Quốc - Cộng chống Nhật. B. Hợp tác Quốc - Cộng chống các đế quốc. C. Hợp tác Quốc - Cộng chống phong kiến Mãn Thanh. D. Hợp tác Quốc - Cộng xây dựng nhà nước Trung Quốc thống nhất. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5điểm). Hãy trình bày sự phát triển kinh tế của Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Câu 2.(1.5điểm) a. (1 điểm). Phân tích hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai? b.( 0.5 điểm). Em hãy chỉ ra hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921-1941). ĐỀ B. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Từ năm 1919, nhà nước Xô Viết đã kiểm soát các ngành kinh tế then chốt nhờ thực hiện …………… ….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
