intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. - Trang 3 - Tiee Tiếng BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 T Chương Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận T / Chủ dung/ thức đề Đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng thức cao 1 Đọc Thơ 5 * Nhận biết: hiểu chữ - Phương thức biểu đạt, thể thơ. - Biện pháp tu từ - Phó từ * Thông hiểu: - Ý nghĩa của phó từ 4 4 2 - Nghĩa của từ 0 TN TN TL - Mạch cảm xúc trong đoạn thơ. - Cách gieo vần * Vận dụng: - Nêu tác dụng của biện pháp điệp ngữ. - Nhận xét về hình ảnh thơ. 2 Viết Văn Nhận biết: Nhận biết được biểu yêu cầu của đề về kiểu văn cảm về bản. 1 TL* 1 TL* 1 TL* 1 TL con Thông hiểu: Viết đúng nội người dung, hình thức đoạn văn (từ hoặc sự ngữ, diễn đạt, bố cục) việc. Vận dụng: Viết được đoạn văn biểu cảm về con người hoặc sự việc; ngôn ngữ trong sáng, giản dị. Vận dụng cao: Đoạn văn trình bày rõ suy nghĩ, cảm xúc của người viết; làm rõ đặc điểm nổi bật của con người hoặc sự việc. Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt,… Tổng 2 1 TL 4 4 TL TN TN 1 TL*
  2. - Trang 3 - Tiee Tiếng 1 TL* 1 TL* Tỉ lệ % 30 35 25 10 Tỉ lệ chung 65 35 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận thức Tổng Tỉ Nhận biết Thông Vận dụng Vận Số CH Thờ lệ hiểu dụng i % Nội cao gia tổn Kĩ g dung/đ Số Thờ Số Thờ Số Thờ Số Thờ TN& TL n T nă điể ơn vị CH i CH i CH i C i TL (ph T ng m KT gia gia gia H gia út) n n n n (ph (ph (ph (ph út) út) út) út) Đọ 4 10 4 15 2 15 0 10 40 60 c Thơ 5 TN TN TL 1 hiể chữ u Đoạn văn ghi lại cảm 1 50 1 50 40 xúc sau khi đọc Viế 2 một 1* 1* 1* t bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ Tỷ lệ % 20+ 25+ 15+ 10 60 40 90 10 10 10 100 Tổng 30% 35% 25% 10% 60% 40 % Tỷ lệ 65% 35% 100% chung
  3. - Trang 3 - Tiee Tiếng Trường THCS LÊ CƠ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:…………………… MÔN: NGỮ VĂN - LỚP: 7 Ngày kiểm tra: 07 / 11 /2022 Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. ĐỌC - HIỂU: (6.0 điểm) Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu: Trên đường hành quân xa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: “Cục... cục tác cục ta” Nghe xao động nắng trưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ Tiếng gà trưa Ổ rơm hồng những trứng Này con gà mái mơ Khắp mình hoa đốm trắng Này con gà mái vàng Lông óng như màu nắng Tiếng gà trưa Có tiếng bà vẫn mắng - Gà đẻ mà mày nhìn Rồi sau này lang mặt Cháu về lấy gương soi Lòng dại thơ lo lắng Tiếng gà trưa Tay bà khum soi trứng Dành từng quả chắt chiu Cho con gà mái ấp Cứ hàng năm hàng năm Khi gió mùa đông tới Bà lo đàn gà toi Mong trời đừng sương muối Để cuối năm bán gà Cháu được quần áo mới
  4. - Trang 3 - Tiee Tiếng (Trích “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh) Câu 1: Tác giả sử dụng phương thức biểu đạt gì chủ yếu trong đoạn thơ? A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận Câu 2: Đoạn thơ trên viết theo thể thơ nào? A. Bốn chữ B. Năm chữ C. Lục bát D. Tự do Câu 3: Biện pháp tu từ gì được sử dụng trong hai câu thơ: “Này con gà mái vàng/ Lông óng như màu nắng”? A. So sánh B. Nhân hóa C. Điệp ngữ D. Ẩn dụ Câu 4: Hình ảnh xuyên suốt trong đoạn thơ là gì? A. Con gà mái mơ. B. Quả trứng hồng. C. Cái quần chéo go. D. Tiếng gà trưa Câu 5: Phó từ “những” trong câu thơ “Ổ rơm hồng những trứng” được dùng để làm gì? A. chỉ sự phủ định B. chỉ sự cầu khiến C. chỉ sự tiếp diễn tương tự D. bổ sung ý nghĩa về số lượng Câu 6: Cách hiểu nào không đúng với từ “gọi” trong câu thơ: “Nghe gọi về tuổi thơ”? A. gợi B. đánh thức C. nhớ D. kêu Câu 7: Mạch cảm xúc trong đoạn thơ diễn biến theo trình tự từ hiện tại nhớ về quá khứ. A. Đúng B. Sai Câu 8. Em cảm nhận được bà là người như thế nào trong khổ thơ sau: Tiếng gà trưa Tay bà khum soi trứng Dành từng quả chắt chiu Cho con gà mái ấp A. Bà là người lam lũ, vất vả B. Bà là người dạy dỗ, yêu thương cháu C. Bà là người tần tảo, chắt chiu D. Bà là người rất yêu thương đàn gà Câu 9: Nêu tác dụng của điệp từ “nghe” trong khổ thơ thứ nhất. Câu 10: Qua khổ thơ thứ hai, em có nhận xét gì về hình ảnh những con gà? II. VIẾT: (4.0 điểm) Viết đoạn văn trình bày cảm xúc của em về các khổ thơ ba, bốn, năm trong đoạn thơ trên. Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………. …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  5. - Trang 3 - Tiee Tiếng ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..…………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………... …. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ….
  6. - Trang 3 - Tiee Tiếng ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Ngữ văn 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm. - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ: I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương C B A D D B A C án trả lời Điểm 0, 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Câu 9 (0,5 điểm) Mức 1 (0,5 đ) Mức 2 (0,25 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh trình bày được HS nêu được cách Trả lời sai hoặc cách hiểu của bản thân về hiểu phù hợp nhưng không trả lời. tác dụng của điệp từ “nghe” chưa sâu sắc, chưa Gợi ý: toàn diện; diễn đạt Nhấn mạnh cảm xúc của chưa thật rõ. người chiến sĩ khi nghe tiếng gà trưa
  7. - Trang 3 - Tiee Tiếng Câu 10 (1 điểm) Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh trình bày được HS nêu được cách Trả lời sai hoặc cách hiểu của bản thân về hiểu phù hợp nhưng không trả lời. những hình ảnh những con gà chưa sâu sắc, chưa rõ ràng, sâu sắc. toàn diện; diễn đạt Gợi ý: chưa thật rõ. + Hình ảnh những con gà mái mơ, mái vàng đẹp như trong tranh. +… II. VIẾT (4.0 điểm) I.1. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI: Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc đoạn văn 05 2. Nội dung 2.0 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 II.2. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1. Tiêu chí 1: Cấu trúc đoạn văn (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 0.5 Đoạn văn đủ 3 phần: Mở đoạn, thân - Mở đoạn: Giới đoạn, kết đoạn. thiệu tác giả bài thơ, 0.25 Chưa tổ chức đoạn văn gồm 3 phần nêu ấn tượng cảm xúc (thiếu phần mở đoạn hoặc kết đoạn. chung về đoạn thơ. 0.0 Chưa tổ chức đoạn văn gồm 3 phần Khái quát cảm xúc về (thiếu phần thân đoạn). đoạn thơ. - Thân đoạn: Nêu cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ. - Kết đoạn: Khái quát cảm xúc về đoạn thơ. 2. Tiêu chí 2: Nội dung (2.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú
  8. - Trang 3 - Tiee Tiếng 1.75 - 2.0 HS trình bày suy nghĩ, cảm xúc của Đoạn văn có thể điểm mình về đoạn thơ theo những cách trình bày theo nhiều khác nhau nhưng cần đảm bảo các cách khác nhau (0.5 điểm yêu cầu sau: nhưng cần thể hiện 1.0 điểm được các nội dung 0.5 điểm) sau: 1.0- 1.5 - HS trình bày suy nghĩ, cảm xúc của - Giới thiệu tác giả bài mình về đoạn thơ nhưng còn thiếu thơ nghệ thuật. - Nêu ấn tượng cảm 0.25 - 0.5 - HS trình bày suy nghĩ, cảm xúc của xúc chung về đoạn mình về đoạn thơ nhưng còn chung thơ. chung, quá sơ sài. - Nêu cảm xúc về nội 0.0 Lạc đề hoặc không làm bài. dung của đoạn thơ (hình ảnh người bà yêu thương cháu, tần tảo, chắt chiu,…; tình bà cháu sâu nặng, thắm thiết) - Nêu cảm xúc về nghệ thuật của đoạn thơ (điệp ngữ “Tiếng gà trưa”; hình ảnh bình dị, chân thực; ngôn ngữ mộc mạc, …) - Khái quát cảm xúc về đoạn thơ. 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày (1.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng, đảm bảo sự logic giữa các câu trong đoạn văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch xóa 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách thể hiện và diễn đạt cảm xúc 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét 0.0 Chưa có sáng tạo
  9. - Trang 3 - Tiee Tiếng ……………Hết…………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2