Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết hiểu Vận dụng thức cao 1 Đọc hiểu Văn bản * Nhận truyện thơ biết: - Tên văn 4 TL 1TL 1TL bản. - PTBĐ chính. *HSKTN: - Từ Giống nhiều như học nghĩa và sinh bình hiện thường tượng chuyển nghĩa của từ. - Nhận biết nghệ thuật tiêu biểu. * Thông hiểu: Hiểu được nội dung của đoạn thơ. * Vận dụng: Bày tỏ được quan điểm của bản thân. 2 Làm văn Tạo lập Nhận văn bản biết: Nhận biết được thuyết yêu cầu minh về của đề về một con kiểu văn 1TL 1
- vật nuôi. bản thuyết minh. *HSKTN: Thông Giống hiểu: Viết như học đúng về kiểu bài, sinh bình về nội thường dung, hình thức Vận dụng: Viết được bài văn thuyết minh. Bố cục rõ ràng, mạch lạc, ngôn ngữ trong 1* 1* 1* sáng. Vận dụng cao: Tạo dựng được văn bản giới thiệu về một con vật nuôi có yếu tố miêu tả, vai trò của vật nuôi đối với đời sống con người. Tổng 5 TL 3 TL 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 2
- MÔN NGỮ VĂN, LỚP 9 Mức độ TT nhận thức Nội dung/ Thôn Vận Kĩ đơn Nhận Vận g dụng năng vị biết dụng hiểu cao kiến thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Đọc Văn hiểu bản truyệ n thơ *HS KTN: Giốn 0 4 0 1 0 1 0 50 g như học sinh bình thườn g 3
- 2 Làm Tạo văn lập văn bản thuyế t minh về con vật nuôi. 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 50 *HS KTN: Giốn g như học sinh bình thườn g Tổng 40 0 30 0 20 0 10 0 100 Tỉ lệ 30% 20% 10% % 40% 4
- Tỉ lệ chung 30% 70% Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: ................................................ NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: ................................................ Môn: Ngữ văn - Lớp 9 Thời gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN ĐỌC HIỂU (5,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: Buồn trông cửa bể chiều hôm Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa? Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu? Buồn trông nội cỏ rầu rầu Chân mây mặt đất một màu xanh xanh. Buồn trông gió cuốn mặt duềnh Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi. (Trích Ngữ văn 9, tập 1- NXB Giáo dục, 2012) Câu 1 (0,5 điểm). Đoạn thơ trên được trích từ văn bản nào? Câu 2 (0,5 điểm). Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ là gì? Câu 3 (1 điểm). Từ chân trong chân mây được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? 5
- Câu 4 (1 điểm). Bút pháp nghệ thuật tiêu biểu được sử dụng trong đoạn trích là gì? Câu 5 (1 điểm). Xác định nội dung chính của đoạn trích. Câu 6 (1 điểm). Từ câu thơ “Buồn trông ngọn nước mới sa – Hoa trôi man mác biết là về đâu?” của đoạn trích, em có suy nghĩ gì về thân phận người phụ nữ trong xã hội ngày nay so với hoàn cảnh của nhân vật trong đoạn trích? II. PHẦN LÀM VĂN (5,0 điểm) Con vật nuôi yêu thích. BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn - lớp 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Giáo viên cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm. - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Phần I: Nội dung ĐỌC HIỂU (5 điểm) *HSKTN: Giống như học sinh bình thường Câ Nội dung cần đạt Điểm u 1 Kiều ở lầu Ngưng Bích 0,5 2 Biểu cảm 0,5 3 Nghĩa chuyển 1,0 4 Tả cảnh ngụ tình 1,0 Câu 5: (1 điểm) 6
- Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh nêu được: Bức HS nêu được cách hiểu Trả lời sai hoặc không tranh tâm trạng đầy xúc động phù hợp nhưng chưa sâu trả lời. của Thúy Kiều qua cách nhìn sắc, toàn diện, diễn đạt cảnh vật: Từ nỗi lo lắng, bất an chưa thật rõ. về sự vô định của cuộc đời mình đến nỗi sợ hãi, hoảng hốt của Kiều. Câu 6: (1 điểm) Mức 1 (1 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) HS trình bày suy nghĩ hợp lý, HS trình bày suy nghĩ tương Trả lời nhưng thuyết phục chẳng hạn như: đối hợp lý, nhưng sức thuyết không chính xác, - Kiều lại trông ngọn nước mới phục không cao, còn khá sơ không liên quan từ cửa sông chảy ra biển, ngọn sài. đến câu hỏi, hoặc sóng xô đẩy cánh hoa phiêu bạt, không trả lời. không biết về đâu như tình duyên, thân phận của mình. - Còn phụ nữ ngày nay được sống trong xã hội công bằng, văn minh, họ có thể quyết định cho tình duyên, thân phận của mình. Phần II: LÀM VĂN (5,0 điểm) *HSKTN: Giống như học sinh bình thường A. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI: Tiêu chí Điểm 7
- 1. Cấu trúc bài văn 05 2. Nội dung 3.0 3. Trình bày, diễn đạt 1.0 4. Sáng tạo 0.5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1.Tiêu chí 1: Cấu trúc bài văn ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 0.5 Bài viết đủ 3 phần: Phần - Mở bài: Giới thiệu về mở bài, thân bài, kết bài; con vật nuôi yêu thích. phần thân bài: biết tổ - Thân bài: Giới thiệu về chức thành nhiều đoạn nguồn gốc, đặc điểm, vai văn liên kết chặt chẽ với trò, ý nghĩa, cách nuôi, nhau . chăm sóc vật nuôi,…. 0.25 Bài viết đủ 3 phần nhưng - Kết bài: Vai trò của vật phần thân bài chưa đảm nuôi đối với đời sống. bảo nội dung. 0.0 Chưa tổ chức bài văn gồm 3 phần( thiếu phần mở bài hoặc kết bài, hoặc cả bài viết là một đọan văn. 2. Tiêu chí 2: Nội dung (3.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 3.0 điểm Học sinh có nhiều cách - Bài viết phải đúng đề tạo dựng bài viết. GV cần (0.25 điểm) tài: Con vật nuôi. tôn trọng sự sáng tạo của 0.75điểm - Bài viết đảm bảo chi tiết học sinh. giới thiệu về vật nuôi, có yếu tố miêu tả, có sử dụng các biện pháp nghệ thuật,. … - Nội dung: 8
- 2,0 điểm + Nguồn gốc của con vật nuôi là gì? Gồm những loại nào? + Vật nuôi có đặc điểm gì?, màu lông, cơ thể vật nuôi gồm những bộ phận nào,….. + Vật nuôi đó có ý nghĩa, giá trị về những mặt nào? Con người cần phải chăm sóc, bảo vệ như thế nào?, …. + Vai trò của vật nuôi ? 1.0- 2.5 Học sinh tạo lập được văn bản thuyết minh theo đúng đề tài. Đảm bảo hệ thống kiến thức. Tuy nhiên, chưa sâu sắc và không có sử dụng các biện pháp nghệ thuật, yếu tố miêu tả. 0.5 - Bài viết sơ sài…. 0.0 Bài làm lạc đề hoặc không làm bài. 3. Tiêu chí 3: Diễn đạt, trình bày ( 1.0 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.75 – 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng, đảm bảo sự logic giữa các câu, các đoạn trong bài văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch xóa 0.5 - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4: Sáng tạo ( 0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách viết. 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét. 9
- 0.0 Chưa có sáng tạo. Tiên Lộc. ngày 22/10/2023 DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN Phạm Văn Vinh Võ Thị Hồng Nghĩa 10
- 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn