intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GỮA KÌ I  MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung  Đơn vị  Thời  %  TT Thời  Thời  Thời  Thời  kiến thức kiến thức Số  Số  Số  Số  gian  tổng gian  gian  gian  gian  TN TL CH CH CH CH (phút điểm (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Giới  1.1. Các  thiệu  cấp tổ  chung về  chức của  2 1,5 2 2,0 thế giới  thế giới  7,75 2,25 sống sống 1.2. Các  giới sinh  3 2,25 2 2,0 vật 2 Thành  2.1. Các  37,25 7,75 phần hóa  nguyên tố  6,0 học của  hóa học  tế bào và nước 4 3,0 4 4,0 1 1 2.2.  Cacbohidr at và lipit 2.3.  3 2,25 2 2,0 1 6,0 1 Protein
  2. 2.4. Axit  4 3,0 2 2,0 1 9,0 1 nucleic Tổng 16 12,0 12 12,0 2 12,0 1 9,0 28 3 45,0 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận  Nội dung  Đơn vị kiến  Mức độ kiến thức, kĩ năng thức TT kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận  Thông  Vận  Vận  biết hiểu dụng dụng cao 1 Giới   thiệu  Nhận biết: chung   về   thế  1.1.   Các   cấp   tổ  ­ Kể được tên các cấp tổ chức cơ bản của  giới sống chức   của   thế  thế giới sống từ thấp đến cao.  2 2 giới sống ­ Nêu đượcđặc điểm chung của các cấp tổ  chức sống. Nhận biết:  ­  Kể  được tên 5 giới sinh vật, đặc điểm   1.2.   Các   giới  của từng giới. 3 2 sinh vật ­ Nêu được sự  đa dạng của thế  giới sinh  vật. Có ý thức bảo tồn đa dạng sinh học. 2 Thành   phần  Nhận biết: hóa   học   của  ­ Nêu được các thành phần hoá học của tế  tế bào bào. ­  Kể   tên   được   các   vai   trò   sinh   học   của   nước đối với tế bào. 2.1.   Các   nguyên  ­  Kể   được   tên   nguyên   tố   đại   lượng   và  tố   hóa   học   và  nguyên tố vi lượng. nước Thông hiểu: ­ Lập được bảng một số nguyên tố  và vai  trò của chúng trong tế bào ­ Giải thích được 1 số  hiện tượng trong   thực tế Nhận biết:  ­ Kể  được tên các nguyên tố  hóa học cấu  tạo nên cacbohidrat và nguyên tắc cấu tạo  của nó.  4
  5.  
  6. SỞ GD&ĐT LAO CAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn: Sinh học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian   phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Trình tự nào sau đây là đúng với các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp  đến cao? A. Tế bào cơ thể  quần xã  quần thể  hệ sinh thái. B. Tế bào  cơ thể  quần thể  quần xã  hệ sinh thái. C. Tế bào  quần thể  cơ thể  quần xã  hệ sinh thái. D. Tế bào  cơ thể  hệ sinh thái quần thể quần xã. Câu 2: Vi khuẩn là dạng  sinh vật  được xếp vào giới nào sau đây? A. Giới  Nguyên sinh. B. Giới Thực vật.  C. Giới Khởi  sinh.         D. Giới Động vật.  Câu 3: Nguyên tố hóa học nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên tố vi lượng? A. Cacbon. B. Hidro. C. Sắt . D. Nitơ. Câu 4: Phân tử protein được cấu trúc từ loại đơn phân là A. axit amin. B. nucleotit. C. axit béo. D. glycerol. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?  A. Thế giới sống liên tục tiến hóa.   B. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.  C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.  D. Tồn tại ổn định và bền vững qua các thế  hệ Câu 6: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. quần xã;  2. quần thể;  3. cơ thể;  4. hệ sinh thái; 5. tế bào  Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là… A. 5­>3­>2­>1­>4.  B. 5­>3­>2­>1­>4.  C. 5­>2­>3­>1­>4. D. 5­>2­>3­>4­>1. Câu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm  A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . 
  7. B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.  C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.  D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể Câu 8: Địa y là sinh vật thuộc giới  A. khởi sinh B. nấm.  C. nguyên sinh.  D. thực vật. Câu 9: . Nấm men thuộc giới  A. khởi sinh.  B. nguyên sinh.  C. nấm.  D. thực vật. Câu 10: Nguồn gốc chung của giới thực vật là A. vi tảo.  B. tảo lục đơn bào nguyên thủy.  C. tảo lục  D. tảo lục đa bào nguyên thuỷ Câu 11: . Giới nguyên sinh bao gồm  A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh.  B. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên  sinh .  C. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.  D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh. Câu 12: Nguyên tố đại lượng là nguyên tố: A. lượng nguyên tố chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể lớn hơn 0,01%.  B. lượng nguyên tố chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể lớn hơn 0,1%  C. lượng nguyên tố chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể nhỏ hơn 0,01%. D. lượng nguyên tố chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể nhỏ hơn 0,1% Câu 13: Lipit không có đặc điểm: A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 14: : Bệnh bướu cổ là do thiếu nguyên tố vi lượng nào?  A. Sắt.  B. Iot.  C. Magie.  D. Kẽm. Câu 15: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là A. Liên kết cộng hóa trị   B. liên kết hidro C. liên kết ion  D. liên kết photphodieste Câu 16: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì? A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh C. Sấy khô rau quả D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
  8. Câu 17:   Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là: A. 20 B. 15 C. 13 D. 10  Câu 18:  ADN có chức năng nào sau đây? A. Cấu trúc nên enzim, hoocmôn và kháng thể. B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật. D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Câu 19: Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây? A. bệnh tiểu đường    B. bệnh bướu cổ C. bệnh còi xương    D. bệnh gút Câu 20: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. Peptit B. Lon C. Hydro D. Cộng hóa trị Câu 21: Prôtêin có thể bị biến tính bởi A. Độ pH , Nhiệt độ cao B.   Nhiệt   độ,   nồng   độ  C02  C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử D. Sự va chạm Câu 22: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau  đây?  A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 B. Cấu trúc bậc 1  và bậc 4  C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3  D. Cấu trúc bậc 1  và bậc 2 Câu 23: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:  A. Nhóm amin của các axit amin.  B. Nhóm R của các axit amin.  C. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin.  D. Liên kết peptit Câu 24: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P Câu 25: ADN là thuật ngữ viết tắt của A. Axit nucleic B. Axit nucleotit
  9. C. Axit đêoxiribonucleic D. Axit ribonucleic Câu 26: Trong 4 loại đơn phân của ARN, 2 loại đơn phân có kích thước lớn là  A. guanin và uraxin.  B. ađênin và guanin.  C. timin và ađênin.  D. timin và xitôzin. Câu 27: Tại sao các phân tử ADN lại vừa đa dạng vừa đặc thù?  A. ADN đa dạng và đặc thù bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotide.  B. ADN là đại phân tử có 2 mạch, cấu tạo gồm các thành phần: bazo nito, acid photphoric,  đường.  C. ADN đa dạng và đặc thù vì mỗi ADN có cấu trúc riêng, xoắn khác nhau tạo thành các bậc  cấu trúc khác nhau. D. ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có nhiều đơn phân nên rất đa dạng Câu 28: Đơn phân chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là  A. uraxin. B. guanin  C. ađênin  D. timin PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Tại sao khi ta đun nóng nước lọc cua thì prôtêin của cua lại đóng thành từng mảng?  Câu 2: (1,0 điểm)  Vì sao khi tìm hiểu sự sống ở các hành tinh khác , các nhà khoa học thường tìm xem  các hành tinh đó có nước hay không ? Câu 3: (1,0 điểm)  Một phân tử ADN có chiều dài 2040 A0 và có số nuclêôtit loại ađênin bằng 30% tổng  nuclêôtit của phân tử ADN. Mạch 1 của phân tử ADN có A = 25%, mạch 2 của phân  tử ADN có X = 40% số lượng nuclêôtit của mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit  trên mạch 1 của phân tử ADN ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2