![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 I. Trắc nghiệm: 7điểm Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dòng nước và ion khoáng đi từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ bằng những con đường nào? A. Gian bào và hút nước của rễ. B. Tế bào chất và hút nước của rễ. C. Gian bào và tế bào chất. D. Tế bào chất và thoát hơi nước. Câu 2: Cơ quan quang hợp chủ yếu ở thực vật là A. hoa. B. lá. C. rễ. D. thân. Câu 3: Pha sáng quang hợp diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. Màng trong. B. Màng ngoài. C. Chất nền. D. Tilacôit. Câu 4: Trong quá trình chuyển hóa nito hữu cơ thành nito khoáng, vi khuẩn amon hóa có vai trò nào sau đây? A. Chuyển NH4+ thành NO3- . B. Chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ . C. Chuyển NO3- thành N2. D. Chuyển NH4+ thành N2. Câu 5: Nhận định nào sai khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng. B. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng. D. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. Câu 6: Ở vùng khí hậu khô nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất? A. Các nhóm thực vật có năng suất như nhau. B. Nhóm thực vật C3. C. Nhóm thực vật C4. D. Nhóm thực vật CAM. Câu 7: Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH. B. ATP, NADP+ và O2. C. ATP, NADPH và O2. D. ATP, NADPH và CO2. Câu 8: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở A. màng ngoài. B. tilacôit. C. màng trong. D. chất nền. Câu 9: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về động lực đẩy của dòng mạch gỗ? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. Câu 10: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Lục lạp. Câu 11: Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: A. vận tốc lớn, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. Câu 12: Cân bằng nước là Trang 1/3 - Mã đề 101
- A. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây. B. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây. Câu 13: Ôxi giải phóng trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O. B. ATP. C. CO2.. D. C6H12O6. Câu 14: Trong các biện pháp dưới đây, có bao nhiêu biện pháp bổ sung lượng đạm cho đất? (I) Bón phân lân. (II) Bón phân đạm hóa học. III) Trồng xen canh các loại cây họ đậu. (IV) Bón phân vi sinh có khả năng cố định Nitơ. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15: Nước được vận chuyển theo một chiều từ đất lên cây vì? A. Các tế bào cạnh nhau có ASTT khác nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. B. Các tế bào cạnh nhau có ASTT khác nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT giảm dần từ ngoài vào trong. C. Các tế bào cạnh nhau có ASTT giống nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. D. Các tế bào cạnh nhau có ASTT giống nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. Câu 16: Mạch gỗ được cấu tạo từ loại tế bào nào? A. Ống rây và mạch ống. B. Quản bào và tế bào kèm. C. Quản bào và mạch ống. D. Ống rây và tế bào kèm. Câu 17: Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của quang hợp ? A. Cân bằng nhiệt độ môi trường. B. Tạo chất hữu cơ. C. Tích lũy năng lượng. D. Điều hòa không khí. Câu 19: Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. C. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. Câu 20: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO-3 → thành N2? A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn phản nitrat hóa. C. Vi khuẩn amôn hóa. D. Vi khuẩn nitrat hóa. Câu 21: Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thụ ion Ca2+? A. 0,008 cM. B. 0,065 cM. C. 0,012 cM. D. 0,0008 cM. Câu 22: Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO2 và NO. B. NH+4 và NO3-. C. N2 . D. Nitơ hữu cơ. Câu 23: Nhóm thực vật C4 được phân bố A. ở nơi điều kiện khô hạn kéo dài. B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Trang 2/3 - Mã đề 101
- C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc và hoang mạc. Câu 24: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Miền sinh trưởng. B. Tế bào lông hút. C. Rễ chính. D. Đỉnh sinh trưởng. Câu 25: Hình dưới đây mô tả hai con đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ biểu bì vào mạch gỗ của rễ. Nhận định nào dưới đây đúng? 1 2 A. Theo con đường 1: chậm, được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, không được chọn lọc. B. Theo con đường 1: chậm, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc. C. Theo con đường 1: nhanh, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc. D. Theo con đường 1: nhanh, được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, không được chọn lọc. Câu 26: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. Câu 27: Ở cây xanh, sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa năng lượng mặt trời thành hoá năng trong các liên kết hóa học? A. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b ở trung tâm phản ứng. C. Carôtenôit ở trung tâm phản ứng. D. Phitôcrôm ở trung tâm phản ứng. Câu 28: Vi khuẩn có khả năng cố định nitơ khí quyển thành NH4 nhờ: A. các loại vi khuẩn này có enzyme nitrogenase. B. các loại vi khuẩn này sống kị khí. C. lực liên kết giữa N = N yếu. D. các loại vi khuẩn này giàu ATP. II. Tự luận (3điểm) Câu 1: Hãy cho biết vì sao khi bón phân nhiều cây trồng sẽ bị héo?(0.5 đ) Câu 2: Vì sao khi cải tạo đất xám bạc màu người ta thường trồng cây họ đậu? (0.5đ) Câu 3: (2đ) 3.1 Em hãy vẽ sơ đồ hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng của các sắc tố quang hợp ?(1đ) 3.2 Trình bày vai trò của sắc tố quang hợp ở cuối chuỗi phản ứng? (1đ) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
247 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)