intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)                                                                                                           MàĐỀ: 104 Câu 1. Các con đường xâm nhập của nước và ion khoáng  vào mạch gỗ của rễ: A. Qua tế bào chất và qua gian bào                            B. Qua các tế bào biểu bì, tế bào vỏ và nội bì C. Qua bề mặt các tế bào biểu bì và qua gian bào.    D. Qua gian bào và qua  tế bào nội bì. Câu 2. Thành phần chính của dịch mạch gỗ: A. Nước, saccarozo, các ion khoáng ….                    B. Saccarozo, axitamin và một ít ion khoáng. C. Axitamin, vitamin, hoocmon…                             D. Chủ yếu là nước và các ion khoáng. Câu 3. Quang hợp góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính thông qua vai trò nào sau đây? A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. B. Hấp thụ CO2 . C. Giải phóng O2 .                                       D. Tạo chất hữu cơ. Câu 4. Pha tối quang hợp diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. Tilacôit. B. Màng ngoài. C. Chất nền (strôma). D. Màng trong. Câu 5. Các loại vi khuẩn có khả năng cố định N2 thành NH4+ nhờ: A. Lực liên kết giữa N = N yếu.       B. Các loại vi khuẩn này có enzyme nitrogenase. C. Các loại vi khuẩn này sống kị khí. D. Các loại vi khuẩn này giàu ATP. Câu 6. Động lực nào sau đây có vai trò quan trọng  nhất đẩy dòng nước và các ion khoáng di chuyển được  từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao hàng chục mét? A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá                 B. Lực đẩy (áp suất rễ) C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa Câu 7. Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. C. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. Câu 8. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat). B. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat) C. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  khử APG thành ALPG. Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ? A. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ thấp đến cao. B. Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. Mã đề 104 Trang 3/4
  2. C. Các ion khoáng đến mạch gỗ của rễ bằng 2 con đường: qua gian bào và qua tế bào chất. D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp. Câu 10. Có các sắc tố quang hợp sau: ̣ ̣      (2) Diêp luc a  trung tâm                (1) Diêp luc a ̣ ̣ ̣ ̣ (3) Carôtenôit                    (4) Diêp luc b.           Đâu là thứ tự sắp xếp đúng la đung khi  ̀ ́ mô tả vê qua trinh truyên năng l ̀ ́ ̀ ̀ ượng ánh sáng? A. 1 → 2 → 3 → 4 B. 1→ 3 → 4 → 2 C. 2 → 1 → 3 → 4 D. 3 → 4 → 1 → 2 Câu 11. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? A. NADPH. B. ATP. C. O2. D. ATP, NADPH. Câu 12. Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. N2 . B. NO2 và NO. C. Nitơ hữu cơ. D. NH+4 và NO3­. Câu 13. Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. Câu 14. Nồng độ NH4+ trong cây là 0,4%, trong đất là 0,1%.Cây nhận NH4+ bằng cách nào? A. Hấp thụ thụ động B. Hấp thụ chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu Câu 15. Không phải vai trò của quá trình thoát hơi nước: A. Điều hòa không khí                                  B. Là động lực đẩy dòng mạch gỗ đi lên C. Hạ nhiệt độ lá cây vào ngày nắng nóng. D. Làm khí khổng mở, CO2 từ không khí khuếch tán vào trong lá, cung cấp cho quang hợp. Câu 16. Trong quá trình chuyển hóa nito hữu cơ thành nito khoáng, vi khuẩn nitrat hóa có vai trò nào sau đây? A. Chuyển NH4+ thành NO3­ B. Chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ C. Chuyển NH4+ thành N2 D. Chuyển NO3­ thành N2 Câu 17. Hình dưới đây mô tả hai con đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ biểu bì vào mạch gỗ của  rễ. Nhận định nào dưới đây đúng? A. Theo con đường 1: chậm, được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, không được chọn lọc. B. Theo con đường 1: nhanh, được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, không được chọn lọc. Mã đề 104 Trang 3/4
  3. C. Theo con đường 1: chậm, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc. D. Theo con đường 1: nhanh, không được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, được chọn lọc. Câu 18. Trong cây, nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Là thành phần chủ yếu của hệ keo nguyên sinh. B. Cấu trúc nên hợp chất hữu cơ trong tế bào. C. Kích thích quá trình hút nước của rễ cây. D. Điều tiết hoạt động sống của cơ thể thông qua hoạt hóa nhiều enzime. Câu 19. Cơ quan hấp thụ nước và muối khoảng chủ yếu ở thực vật là: A. Lông hút B. Rễ C. Bề mặt cơ thể D. Lá Câu 20. Đâu là sản phẩm của pha sáng? A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH. C. ATP, NADPH, O2. D. Cacbohiđrat, CO2. Câu 21. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về vai trò của quang hợp? (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.          (5) Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hòa không khí. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 22. Chu trình cố định CO2 có ở tất cả các nhóm thực vật là: A. Chu trình C3 và C4 B. Chu trình Canvin C. Chu trình Cam D. Chu trình C4 Câu 23. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Lục lạp. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Ribôxôm. Câu 24. Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 25. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của cấu trúc nào sau đây? A. Axit nuclêic. B. Diệp lục. C. Màng của lục lạp. D. Prôtêin. Câu 26. Nhóm thực vật CAM được phân bố A. Ở nơi điều kiện khô hạn kéo dài. B. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. Ở vùng sa mạc và hoang mạc. D. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Câu 27. Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào? A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ  nước càng lớn.     B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị  ngừng. C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.          D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng  lớn. Câu 28. Nguyên tố khoáng  nào  dưới đây có vai trò là thành phần cấu tạo nên prôtêin,  axit nuclêic, diệp  lục… trong cơ thể thực vật ? A. Kali B. Nitơ C. Photpho D. Canxi II. TỰ LUẬN : ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Sự chuyển hóa muối khoáng từ dạng không tan thành dạng hòa tan chịu ảnh hưởng của những yếu  tố môi trường nào? Từ đó đưa ra các biện pháp giúp quá trình chuyển hóa muối khoáng từ dạng không tan  thành dạng hòa tan dễ hấp thụ đối với cây. Mã đề 104 Trang 3/4
  4. Câu 2: a. Phân biệt đặc điểm quang hợp của thực vật C3, Cam về điều kiện sống, chất nhận CO 2 đầu tiên,  số lần  cố định CO2, năng suất....              b. Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 và Cam có đặc điểm gì giống nhau. Vì sao có sự giống  nhau này. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 104 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2