intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TỔ SINH-CN MÔN: SINH 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...............................................LỚP....................... Mã Đề: 005. I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1. Cung cấp chất hữu cơ cho hầu hết sinh vật, cho công nghiệp, y dược và cung cấp nguồn năng lượng lớn duy trì hoạt động sống của sinh giới đồng thời tạo ra lượng lớn O 2 đảm bảo sự cân bằng O2/CO2 trong khí quyển là nhờ quá trình gì ở thực vật?A. Hô hấp. B. Dị hoá. C. Quang hợp.D. Thoát hơi nước. Câu 2. Thực vật hấp thụ nitrogen dưới dạng đơn chất, hợp chất, ion nào? A. N2 , . B. , . C. N2 , NO2 , . D. , NO2 . Câu 3. Xác động thực vật có trong đất là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng nitrogen cho cây nhờ vi khuẩn ammonium đã chuyển hoá chúng thành hợp chất, ion nào sau đây mà cây hấp thụ được? A. . B. N2 , NO2 . C. Lipid. D. Cacboydrat. Câu 4. Thực vật thuộc loại phương thức trao đổi chất và năng lượng nào? A. Hoá dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng. Câu 5. Có thể chia quá trình chuyển hoá năng lượng trong sinh giới thành 3 giai đoạn theo thứ tự nào sau đây? A. Tổng hợp Huy động năng lượng Phân giải. B. Tổng hợp Phân giải Huy động năng lượng C. Phân giải Huy động năng lượng Tổng hợp. D. Huy động năng lượng Tổng hợp Phân giải. Câu 6. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về quá trình quang hợp ở thưc vật? 1. Pha sáng diễn ra khi có ánh sáng cung cấp cho pha tối ATP và NADPH. 2. Chất nhận CO2 ở pha tối của thực vật C3 là RuBP 3. Chất nhận CO2 ở pha tối của thực vật C4 là PEP 4. Cho dù là thực vật C3 hay thực vật C4 hay thực vật CAM thì pha tối đều diễn ra chu trình C3. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 7. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự thoát hơi nước ở lá? 1. Có hai con đường thoát hơi nước ở lá là qua bề mặt lá và qua khí khổng. 2. Thoát hơi nước ở lá chủ yếu là qua khí khổng. 3. Thoát hơi nước qua bề mặt lá phụ thuộc vào độ dày tầng cutin và diện tích lá. 4. Lượng nước thoát qua khí khổng phụ thuộc vào số lượng, sự phân bố và hoạt động đóng mở khí khổng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. + Câu 8. Giả thiết nồng độ và K trong tế bào lông hút và ở môi trường đất như bảng: Ion Trong tế bào lông hút Môi trường đất 0,15mM 0,2mM K+ 0,025mM 0,05mM Cả và K+ đều được tế bào lông hút hấp thụ vào tế bào thì nhận định nào sau đây đúng? A. Hấp thụ và K+ đều chủ động. B. Hấp thụ và K+ đều thụ động. C. Hấp thụ chủ động và hấp thụ K+ thụ động. D. Hấp thụ thụ động và hấp thụ K+ chủ động. Câu 9. Quá trình lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để chuyển hoá CO 2 và H2O thành hợp chất hữu cơ C6H12O6 gọi là gì? A. Quang hợp. B. Thoát hơi nước. C. Hô hấp. D. Dị hoá. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đối với sinh vật?A. Cơ thể sinh vật là một hệ thống kín không sử dụng năng lượng và vật chất bên ngoài. B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu không thực hiện trao đổi chất. C. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu không thực hiện chuyển hoá năng lượng. D. Sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp cho quá trình tạo chất sống của cơ thể. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? Mã đề 005 Trang 1/2
  2. A. Thực vật C4 và thực vật CAM đều có chất nhận CO2 là PEP. B. Thực vật C4 và thực vật CAM đều có chất nhận CO2 là RuBP. C. Thực vật C4 và thực vật C3 đều có chất nhận CO2 là RuBP. D. Thực vật C4 và thực vật C3 đều có chất nhận CO2 là PEP. Câu 12. Sự vận chuyển nước và khoáng từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo những con đường nào? A. Con đường mạch gỗ và con đường gian bào. B. Con đường tế bào chất và mạch rây. C. Con đường mạch gỗ và mạch rây. D. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. Câu 13. có vai trò chủ yếu gì với thực vật? A. Thành phần cấu trúc các enzyme oxy hoá khử, tham gia vào các phản ứng thuỷ phân. B. Thành phần của nucleic acid, photpholipid, ATP và một số coenzim. C. Thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hoá enzyme liên quan đến gốc photphat. D. Thành phần của cytochrome, hoạt hoá các enzyme, điều tiết thẩm thấu. Câu 14. Rễ hấp thụ được nước từ đất theo cơ chế nào? A. Thẩm thấu, khi môi trường đất ưu trương so với tế bào lông hút. B. Thẩm thấu, khi môi trường đất nhược trương so với tế bào lông hút. C. Khuếch tán, khi môi trường đất ưu trương so với tế bào lông hút. D. Khuếch tán, khi môi trường đất nhược trương so với tế bào lông hút. Câu 15. Nước và khoáng từ rễ, qua thân, lên lá bằng con đường nào? A. Gian bào. B. Mạch rây. C. Tế bào chất. D. Mạch gỗ. Câu 16. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp gọi là gì? A. Điểm bão hoà ánh sáng. B. Điểm bù ánh sáng. C. Điểm sáng mà cây bắt đầu quang hợp. D. Điểm sáng mà cây ngừng quang hợp. Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng về mạch gỗ? A. Là dòng đi lên chủ yếu chứa nước, khoáng và một số chất hữu cơ. B. Được cấu tạo từ các tế bào sống, áp lực di chuyển theo chiều gradien nồng độ. C. Là dòng đi xuống chủ yếu chứa nước, khoáng và một số chất hữu cơ. D. Là dòng đi lên chủ yếu chứa chất hữu cơ, khoáng và một ít nước. Câu 18. Nitrogen có trong , sau khi được cây hấp thụ sẽ diễn ra quá trình khử nitrate. Quá trình khử nitrat diễn ra theo chiều hướng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Sắc tố nào làm nhiệm vụ biến đổi quang năng thành hoá năng trong ATP và NADPH? A. Carotene. B. Diệp lục a. C. Xanthophyll. D. Carotenoid. Câu 20. Nguồn năng lượng nào khởi đầu trong sinh giới? A. Quang năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Điện năng. Câu 21. Nước có vai trò nào sau đây mà làm cho nó đặc biệt quan trọng với cơ thể thực vật? A. Cấu tạo cacboydrat và lipit. B. Cấu tạo cacbohydrat và protein. C. Cấu tạo tế bào, làm dung môi, điều hoà nhiệt. D. Cấu tạo protein và acid nucleic. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Đề 1 Câu 1(1 điểm): Trình bày cơ chế hấp thụ nước ở tế bào lông hút. Tại sao nồng độ chất tan trong tế bào lông hút duy trì ở mức cao? Câu 2(1 điểm): Tại sao bón phân quá liều thì cây chết? Câu 3(1 điểm): Trình bày sơ đồ con đường cố định CO2 ở thực vật C3. ----HẾT--- Mã đề 005 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2