intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 NAM NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: SINH HỌC 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 04 trang) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:……………………………. ……………………Số báo danh:…… Câu 1. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. Câu 2. Theo Jacôp và Mônô, Opêron Lac gồm các vùng theo trình tự là A. Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. Vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O). D. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 3. Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 2/3, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là A. A = T = 479 ; G = X = 721. B. A = T = 719 ; G = X = 481. C. A = T = 721 ; G = X = 479. D. A = T = 720 ; G = X = 480. Câu 4. Giả sử, 1 loài sinh vật có bộ NST 2n= 8; các cặp NST được kí hiệu là A,a; B,b; D,d và E,e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba? A. AabbDdEe. B. AaBbDdEEe. C. AaBbDdEe. D. AaBbDEe. Câu 5. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Crômatit. B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Sợi cơ bản. D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). Câu 7. Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến tự đa bội. C. Đột biến dị đa bội. D. Đột biến điểm. Câu 8. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. Câu 9. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là A. chuyển đoạn nhỏ NST. B. đảo đoạn NST. C. lặp đoạn NST. D. mất một đoạn lớn NST. Câu 10. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AaBB. B. AAbb. C. AABb. D. AaBb. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/4
  2. Câu 11. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất? A. AaBb × AaBB. B. AaBb × AAbb. C. AaBb × AABb. D. AaBb × AaBb. Câu 12. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cá thể mang kiểu gen aabb chiếm 12,5%? A. AaBb x aaBB. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x aaBb. Câu 13. Menden phát hiện ra quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Đậu hà lan. B. Cừu Dolly. C. Cải bắp. D. Lúa nước. Câu 14. Một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ x cây thân cao hoa đỏ thu được F1. Theo lí thuyết, nếu F1 xuất hiện thân cao hoa trắng thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là bao nhiêu? A. 6.25% . B. 56.25%. C. 12.5%. D. 18.75%. Câu 15. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ II. D. Sơ đồ III. Câu 16. Ở đậu Hà lan, alen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen qui định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác . Theo lí thuyết dự đoán nào sau đây sai? A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. D. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. Câu 17. Côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’GXX3’. B. 5’UGA3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAA3’. Câu 18. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. mã di truyền B. anticodon. C. codon. D. gen. Câu 19. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza. B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. D. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. Câu 20. Triplet 3’XAT5’ mã hóa axit amin valin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 5’GUA3’. B. 3’XAU5’. C. 3’GUA5’. D. 5’XAU3’. Câu 21. Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình? Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/4
  3. A. DD x DD. B. DD x dd. C. Dd x Dd. D. dd x dd. Câu 22. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? I. Đột biến đa bội. II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. IV. Đột biến lệch bội dạng thể một. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. Câu 24. Tính trạng màu mắt ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả như sau Thế hệ Phép lai thuận Phép lai nghịch P ♀ cá mắt đen x ♂ cá mắt đỏ ♀ cá mắt đỏ x ♂cá mắt đen F1 100% ♂,♀ mắt đen 100% ♂,♀ mắt đen F2 75%♂,♀ mắt đen:25%♂,♀ mắt đỏ 75%♂,♀ mắt đen:25% ♂,♀ mắt đỏ Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ thí nghiệm trên, kết luận nào là sai? A. Trong tổng cá mắt đen ở F2 có 25% cá mang kiểu gen đồng hợp. B. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1 :2 :1. D. Alen quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ. Câu 25. Đột biến gen là những biến đổi A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. B. vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó trên ADN. D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào. Câu 26. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân cho giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 50%. C. 100%. D. 15%. Câu 27. Nội dung nào sau đây đúng với chức năng chính của ARN vận chuyển (tARN) ở sinh vật nhân thực? A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. B. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm. C. Bảo quản thông tin di truyền cho tế bào. D. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 3/4
  4. Câu 28. Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 29. Trong thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 thu được hạt xanh trơn với tỉ lệ nào sau đây? A. 1/16. B. 3/4. C. 3/16. D. 9/16. Câu 30. Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 26. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI với số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau: Thể đột biến I II III IV V VI Số lượng NST trong một tế 52 25 78 39 65 27 bào sinh dưỡng Trong các thể đột biến trên có bao nhiêu thể đa bội chẵn? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ------ HẾT ------ Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 4/4
  5. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 101 A B A B A C D B D B D B A D C B A D C B C A C A A A A C C A 105 C D A C D B B A D D D A D D B A D A A B A D B D D A D C A C 103 B C B D B B D C D B D A B C B C B B B C C C B A D A A A A D 107 D C A A A C B B B A D B A A C B A D D B C B D A C B A A A C 106 C D A D C D D A B C B C B B B A A A B B C B B B A D B C D A 102 C D C B A D A A A B D D A B A A D C C B C B B C D B B C C B 108 C B D D D B B D B D A B D B A D D C D D B A A A A C A C D A 104 A C C C C B D B A A C A C D D B C C D D B C B A A C B D A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1