intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’ UGG 3’. B. 5’ AUG 3’. C. 5’ UGA 3’. D. 5’ AGU 3’. Câu 2: Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. luôn có chiều dài bằng nhau. B. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G + X) bằng nhau. D. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. Câu 3: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 30. B. 54. C. 46. D. 38. Câu 4: Xét 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng; alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Cây hoa đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . ab Ab aB ab Câu 5: Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào sau đây? A. Phân li. B. Hoán vị gen. C. Di truyền ngoài nhân. D. Phân li độc lập. Câu 6: Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. Gen đa alen. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C. Gen đa hiệu. D. Gen tạo ra nhiều loại mARN. Câu 7: Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến số lượng NST của loài này? A. Tế bào sinh dưỡng của thể ba ở loài này có số lượng NST trong tế bào là 7NST. B. Thể tứ bội của loài này có thể mang kiểu gen: AAaaBBbbDDddEee. C. Thể ba của loài này có thể mang kiểu gen: AaBbDddEe. D. Có thể có tối đa 9 dạng đột biến thể ba khác nhau của loài này. Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. DE Câu 9: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại de giao tử mang gen hoán vị là A. DE và dE. B. De và dE. C. DE và de. D. De và de. Câu 10: Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? A. XDX. B. XDYd. C. XdYd. D. XDXd. Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử được tạo ra từ cơ thể này là A. 7,5% B. 2,5%. C. 10,0%. D. 5,0%. Câu 12: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XaXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 13: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm F1: 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F 1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F 1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm: A. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh. B. 100% số cây lá đốm. C. 100% số cây lá xanh. D. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh. Câu 14: Nếu bộ NST của loài 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 21. B. 28. C. 13. D. 15. Câu 15: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính liên tục. D. Tính thoái hóa. Câu 16: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A C. Thêm một cặp nuclênôtit. D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X. Câu 17: Xét các ví dụ sau: (1) Các cây hoa cẩm tú cầu có kiểu gen giống nhau nhưng màu sắc hoa có thể biểu hiện thành các màu trung gian khác nhau phụ thuộc vào độ pH của đất. (2) Bệnh pêninkêtô niệu ở người do một gen đột biến lặn nằm trên NST thường quy định làm rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu phát hiện sớm và cho trẻ ăn kiêng thì trẻ có thể phát Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. triển bình thường. (3) Loài bướm Biston belutalaria khi sống ở rừng bạch dương không bị nhiễm bụi than đen thì có màu trắng. Khi khu rừng bị nhiễm bụi than đen từ khu công nghiệp thì loài bướm này chỉ thấy có những con màu đen. (4) Vào mùa đông cây bàng lá đỏ, mùa hạ lá của cây bàng màu xanh. Những ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình là A. 1, 3 và 4. B. 1, 2 và 4. C. 1, 2 và 3. D. 2, 3 và 4. Câu 18: Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. gen điều hòa (R). B. vùng khởi động (P). C. vùng vận hành (O). D. các gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 19: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. thường biến. C. thể đột biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 20: Căn cứ vào trình tự các nuclêôtit của một đoạn gen trước và sau đột biến như sau: Dạng đột biến đã xảy ra là A. mất một cặp nuclêôtit. B. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. thêm một cặp nuclêôtit. Câu 21: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. AaBB. Câu 22: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng nào sau đây? A. Mất đoạn, lặp đoạn, đa bội, lệch bội. B. Mất đoạn, chuyển đoạn, đa bội, lệch bội. C. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, dị đa bội. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. Câu 23: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Phiên mã. B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. C. Dịch mã. D. Tái bản AND ( nhân đôi AND). Câu 24: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. AaBb × AaBb. B. AaBB × AABb. C. AaBB × AaBb. D. Aabb × aaBb. Câu 25: Hãy sắp xếp theo trình tự đúng các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ? 1. ARN-polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc có chiều 3' - 5', 2. ARN - polimeraza bám vào vùng điều hòa làm tháo xoắn để lộ mạch gốc 3' - 5', 3. Các ribonu tự do của môi trường liên kết nhau theo nguyên tắc bổ sung với mạch gốc. 4.Gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã dừng lại, giải phóng mARN. A. 1→ 3 → 2 → 4. B. 2 → 3 → 1 → 4. C. 2→ 1 → 3 → 4. D. 1→ 2 → 3 →4. Câu 26: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. hệ sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen D. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen Câu 27: Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại A. nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit. B. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài cặp nucleotit. C. một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit. D. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài nucleotit. Câu 28: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Thỏ. B. Ruồi giấm. C. Lúa nước. D. Đậu Hà Lan. Câu 29: Khi phân tử ADN tiến hành nhân đôi bình thường thì loại nuclêôtit nào sau đây tham gia liên kết bổ sung với nuclêôtit Timin? A. Guanin. B. Xitôzin. C. Uraxin. D. Ađênin. Câu 30: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan tiến hành lai phân tích ruồi đực F 1 thân xám, cánh dài và thu được kết quả nào sau đây? A. Tất cả ruồi giấm đều xám, dài. B. 75% xám, dài: 25% đen, cụt. C. 50% xám, dài: 50% đen, cụt. D. 41 % Xám, dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt: 9% đen, dài. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1