intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 12  (Đề có 3 trang)  Thời gian làm bài: 45 Phút;  Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 002 Câu 1: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách A. lai xa kèm theo đa bội hoá. B. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. C. gây đột biến nhân tạo bằng NMU D. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin. Câu 2:  Ở đậu Hà Lan, gen A: hạt vàng > a: hạt lục, B: hạt trơn > b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di  truyền độc lập với nhau. Cho 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và lục, nhăn lai nhau  được F1, cho F1 tự thụ phấn, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: A.  3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn B.  3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn C.  9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn   D.  3 vàng, trơn : 1 lục, trơn  Câu 3: Trong cấu trúc của Operon Lac, vùng vận hành là nơi: A. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế. B. chứa thông tin mã hóa các axit amin. C. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã. D. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. Câu 4:  Một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hòa. Câu 5: Thể đột biến là: A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình Câu 6: Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch? A. ♂AaBb x ♀AaBb và ♂Aabb x ♀Aabb. B. ♂AABb x ♀Aabb và ♂AABb x ♀aabb. C. ♂AaBb x ♀aabb và ♂aabb x AaBb D. ♂AABB x ♀aabb và ♂AaBb x ♀aabb Câu 7: Trong phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen, để tạo ra các dòng thuần  chủng về mỗi tính trạng, Menđen đã tiến hành: A. lai các dòng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng. B. sử dụng các cây bố, mẹ thuần chủng C. cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ D. sử dụng số lượng con lai lớn Câu 8: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã? A.  Ligaza             B.  ARN pôlimeraza C.  Restrictaza        D.  ADN pôlimeraza      Câu 9: Hầu hết các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều   này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? Trang 1/4 ­ Mã đề 002
  2. A.  Mã di truyền có tính phổ biến. B.  Mã di truyền có tính thoái hóa C.  Mã di truyền luôn là mã bộ ba D.  Mã di truyền có tính đặc hiệu. Câu 10: Bệnh hoặc hội chứng nào dưới đây là do đột biến NST: A. Hội chứng Đao B. Bệnh bạch tạng C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh mù màu Câu 11: Ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng di truyền liên kết là  A. tăng cường biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống.  B. cho phép lập bản đồ di truyền giúp rút ngắn thời gian chọn giống mới.  C. đảm bảo cho sự di truyền bền vững của các tính trạng tốt trong cùng một giống.  D. giúp tăng năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu của giống.  Câu 12: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A.  mARN.                    B.  ADN. C.  prôtêin.             D.  mARN và prôtêin. Câu 13: Trong có chế điều hoà hoạt động gen của opêron Lac ở E coli prôtêin ức chế do gen điều  hoà tổng hợp có chức năng A. gắn vào vùng khởi động (P) để ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc B. gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc C.  gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúC D. gắn vào vùng vận hành (O) để ức chế quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Câu 14: Những dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật? A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba B. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit. C. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ ba và mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 15:  Moocgan đã sử dụng ruồi giấm để phát hiện ra các quy định di truyền: A.  Di truyền phân li độc lập B.  Liên kết và hoán vị gen C.  Di truyền ngoài nhân D.  Tác động qua lại giữa gen không alen Câu 16: Một phân tử ADN tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số phân tử ADN con được tạo ra là   bao nhiêu? A. 3 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 17: Phân tử ARN thông tin được tổng hợp trên phân tử ADN theo nguyên tắc A.  bổ sung chỉ trên một mạch của phân tử ADN. B. bổ sung trên hai mạch của phân tử ADN. C.  bổ sung, bán bảo toàn và nửa gián đoạn. D.  bán bảo toàn và nửa gián đoạn. Câu 18: Cho Loài có 2n =14, một tế bào ở dạng thể một kép đang ở kì giữa có số lượng nhiễm  sắc thể là bao nhiêu A.  15 B.  16 C.  13 D.  12 Câu 19:  Phép lai nào dưới đây thu được đời con có kiểu gen thuần chủng? A. AABB x AAbb B. AABB x aabb C. aaBB x AAbb D. AAbb x AAbb Câu 20: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn? Trang 2/4 ­ Mã đề 002
  3. A.  Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. B.  Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. C.  Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý. D.  Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. Câu 21: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. B.  Khi trong tế bào không có lactôzơ. C.  Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. D.  Khi trong tế bào có lactôzơ. AB Câu 22:   Xét một cá thể có kiểu gen  . Tính theo lý thuyết, tỉ lệ của loại giao tử  Ab và ab lần  ab lượt bằng bao nhiêu %? Biết rằng, trong quá trình phát sinh giao tử có xảy ra hoán vị gen với tần   số 40%.  A. 30% và 20%. B. 20% và 30%. C. 40% và 10%. D. 10% và 40%. Câu 23:  Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập nghiệm đúng là: A.  Trội ­ lặn hoàn toàn B.  P thuần chủng C.  Một gen quy định 1 tính trạng tương ứng D.  Mỗi cặp gen quy định 1cặp tính trạng tương phản nằm trên 1 cặp NST tương đồng riêng Câu 24: Các loại giao tử của cây tứ bội có kiểu gen Aaaa là A. 1Aa: 1aa. B. 1AA: 4Aa: 1aa C. 1AA: 1Aa. D. 1AA: 1aa. Câu 25: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit đầu tiên B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. Câu 26: Quan hệ nào sau đây là đúng: A.  ADN mARN Tính trạng B.  ADN mARN Prôtêin Tính trạng C.  ADN tARN mARN Prôtêin D.  mARN ADN Prôtêin Tính trạng Câu 27:  Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính trạng trội đem lai là đồng hợp   hay dị hợp? A.  Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp B.  Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp C.  Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp D.  Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp Câu 28:  Ở một loài đậu thơm, khi có mặt 2 gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ quy định hoa đỏ.  Các tổ hợp có 1 trong 2 gen trội cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa trắng. Khi  lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng khác nhau, F1 được toàn đậu hoa đỏ. Nếu cho F1 tự thụ  phấn thì F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình là: A.  9:7.  B.  9:6:1 C.  13:3:   D.  9:3: 3:1.   II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1(2đ):  Trình bày cơ chế hình thành hội chứng Claiphento ở người (XXY)? Câu 2(1đ): Ở đậu Hà Lan, alen B quy định tính trạng hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy  định tính trạng hạt nhăn. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng hạt trơn với cây hạt nhăn được F1.  Trang 3/4 ­ Mã đề 002
  4. Cho F1 lai phân tích được Fa. Viết sơ đồ lai tìm tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở Fa. Biết quá trình  giảm phân không xảy ra đột biến. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2