Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch chéo. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ Mã đề: 150 Câu 1. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là A.A = T = 360, G = X = 540. B.A = T = 359, G = X = 541 C.A = T = 359, G = X = 540 D.A = T = 361, G = X = 539 Câu 2. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3' → 5'. B. 3' → 3'. C. 5' → 3'. D. 5' → 5'. Câu 3. Khi cho cây đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng thụ phấn với cây hoa trắng thuần chủng thì F1 MenĐen thu được kết quả nào sau đây? A.3/4 cây hoa đỏ : 1/4 cây hoa trắng B.100% cây hoa trắng C.50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng D.100% cây hoa đỏ Câu 4. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là: A.A=T=900; G=X=600 B.A=T=1200; G=X=1800 C.A=T=1800; G=X=2700 D.A=T=600; G=X=900 Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5'→3' B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3'→5' C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→5' D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3' Câu 6. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể A. tam bội. B. tam nhiễm. C. bốn nhiễm . D. đa bội. Câu 7. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của hai loài là hiện tượng A. dị đa bội. B. tự đa bội. C. tứ bội. D. tam bội. Câu 8. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hóa B. Mã di truyền có tính phổ biến. C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Câu 9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng? A.Nơi liên kết với protein ức chế. B.Mang thông tin quy định protein ức chế. C.Mang thông tin quy định protein enzym. D.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza Câu 10. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH A.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST B.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động D.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động Câu 11. Trong quá trình dịch mã, loại ARNt tham gia giải mã bộ ba AGU có bộ ba đối mã là A.AXA B.TXA C.UXA D.AGU Câu 12. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, B. đảo đoạn, C. Lệch bội D. mất đoạn Câu 13. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai A.nhiều cặp tính trạng B.hai cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.một cặp tính trạng Câu 14. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. B. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. D. tổng hợp các prôtêin cùng loại. Câu 15. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN. Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là A.lặp đoạn. B.mất đoạn. C.chuyển đoạn. D.đảo đoạn. Câu 17. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. prôtêin ức chế. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. enzim phiên mã Câu 18. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là A.Helicaza B.ADN pôlimeraza C.Ligaza D.ARN pôlimeraza Câu 19. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào sau đây? A.50% Aa : 50% AA B.100% Aa C.75% Aa : 25% aa D.50% Aa : 50% aa Câu 20. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen? A.BbDd B.bbDd C.BBDd D.BbDD Câu 21. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.BBBB và AABB B.AB và AABB C.AAAA và BBBB D.AABB và AAAA Câu 22. Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng A.thay thế một cặp nuclêôtit B.đảo một cặp nuclêôtit C.thêm một cặp nuclêôtit D.mất một cặp nuclêôtit Câu 23. Giao tử bình thường của loài A có 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có 12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là A.12 B.19 C.38 D.14 Câu 24. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A. 2nA + 2nB B.3n C.2n+1 D.2n Câu 25. Cơ thể có sự giảm đi 1 chiếc ở 1 cặp nhiễm sắc thể được gọi là
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 A. thể một nhiễm. B.thể không nhiễm. C. thể tam nhiễm. D.thể tứ bội. Câu 26. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa D. vùng mã hoá. Câu 27. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A.A+G = 25%, T+X = 75% B.A+G = 20%, T+X = 80% C.A+G =75%, T+X =25% D.A+G = 80%; T+X = 20% Câu 28. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 30 nm và 11 nm. D. 11 nm và 300 nm. Câu 29. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài B.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể C.Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến D.Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng Câu 30. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen? A.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. B.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. D.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. Câu 31. Thể đột biến là: A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình C.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội Câu 32. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen? A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân. B.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định C.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 D.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử.Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch chéo. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ Mã đề: 184 Câu 1. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào sau đây? A.50% Aa : 50% aa B.50% Aa : 50% AA C.75% Aa : 25% aa D.100% Aa Câu 2. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là: A.A=T=600; G=X=900 B.A=T=900; G=X=600 C.A=T=1800; G=X=2700 D.A=T=1200; G=X=1800 Câu 3. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen? A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân. B.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định C.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau D.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử. Câu 4. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính phổ biến. C. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba Câu 5. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể A. bốn nhiễm . B. tam nhiễm. C. đa bội. D. tam bội. Câu 6. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH A.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động B.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể D.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động Câu 7. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tổng hợp các prôtêin cùng loại. B. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. D. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. Câu 8. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng? A.Mang thông tin quy định protein enzym. B.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza C.Mang thông tin quy định protein ức chế. D.Nơi liên kết với protein ức chế. Câu 9. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. prôtêin ức chế. B. vùng khởi động. C. vùng vận hành. D. enzim phiên mã Câu 10. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là A.mất đoạn. B.chuyển đoạn. C.lặp đoạn. D.đảo đoạn. Câu 11. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen? A.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. B.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. D.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. Câu 12. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A.A+G =75%, T+X =25% B.A+G = 25%, T+X = 75% C.A+G = 20%, T+X = 80% D.A+G = 80%; T+X = 20% Câu 13. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là A.Ligaza B.ARN pôlimeraza C.Helicaza D.ADN pôlimeraza Câu 14. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.AABB và AAAA B.BBBB và AABB C.AB và AABB D.AAAA và BBBB Câu 15. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai A.nhiều cặp tính trạng B.một cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.hai cặp tính trạng Câu 16. Giao tử bình thường của loài A có 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có 12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là A.38 B.12 C.19 D.14 Câu 17. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen? A.bbDd B.BBDd C.BbDD D.BbDd Câu 18. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là A.A = T = 360, G = X = 540. B.A = T = 359, G = X = 540 C.A = T = 361, G = X = 539 D.A = T = 359, G = X = 541 Câu 19. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. Lệch bội B. lặp đoạn, C. đảo đoạn, D. mất đoạn Câu 20. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.2n+1 B.2n C. 2nA + 2nB D.3n Câu 21. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là A. 30 nm và 11 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 11 nm và 30 nm.
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Câu 22. Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng A.thay thế một cặp nuclêôtit B.đảo một cặp nuclêôtit C.mất một cặp nuclêôtit D.thêm một cặp nuclêôtit Câu 23. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài B.Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng C.Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến D.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể Câu 24. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. Câu 25. Thể đột biến là: A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội C.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian Câu 26. Cơ thể có sự giảm đi 1 chiếc ở 1 cặp nhiễm sắc thể được gọi là A.thể không nhiễm. B. thể một nhiễm. C.thể tứ bội. D. thể tam nhiễm. Câu 27. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng mã hoá. B. gen điều hòa C. vùng vận hành. D. vùng khởi động. Câu 28. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của hai loài là hiện tượng A. dị đa bội. B. tứ bội. C. tam bội. D. tự đa bội. Câu 29. Khi cho cây đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng thụ phấn với cây hoa trắng thuần chủng thì F1 MenĐen thu được kết quả nào sau đây? A.3/4 cây hoa đỏ : 1/4 cây hoa trắng B.50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng C.100% cây hoa trắng D.100% cây hoa đỏ Câu 30. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5' → 3'. B. 3' → 5'. C. 5' → 5'. D. 3' → 3'. Câu 31. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→5' B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3'→5' C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5'→3' D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3' Câu 32. Trong quá trình dịch mã, loại ARNt tham gia giải mã bộ ba AGU có bộ ba đối mã là
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 A.TXA B.AXA C.AGU D.UXA Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch chéo. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ Mã đề: 218 Câu 1. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. Câu 2. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3' B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→5' C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5'→3' D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3'→5' Câu 3. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào sau đây? A.50% Aa : 50% aa B.50% Aa : 50% AA C.75% Aa : 25% aa D.100% Aa Câu 4. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là A.Ligaza B.ADN pôlimeraza C.ARN pôlimeraza D.Helicaza Câu 5. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.AABB và AAAA B.BBBB và AABB C.AB và AABB D.AAAA và BBBB Câu 6. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A.A+G = 25%, T+X = 75% B.A+G = 80%; T+X = 20% C.A+G =75%, T+X =25% D.A+G = 20%, T+X = 80% Câu 7. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH A.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể B.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động D.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST Câu 8. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của hai loài là hiện tượng A. dị đa bội. B. tứ bội. C. tam bội. D. tự đa bội. Câu 9. Giao tử bình thường của loài A có 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có 12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là A.19 B.12 C.38 D.14 Câu 10. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền luôn là mã bộ ba B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền có tính thoái hóa Câu 11. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là: A.A=T=600; G=X=900 B.A=T=900; G=X=600 C.A=T=1800; G=X=2700 D.A=T=1200; G=X=1800 Câu 12. Trong quá trình dịch mã, loại ARNt tham gia giải mã bộ ba AGU có bộ ba đối mã là A.UXA B.TXA C.AXA D.AGU Câu 13. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. đảo đoạn, B. Lệch bội C. mất đoạn D. lặp đoạn, Câu 14. Khi cho cây đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng thụ phấn với cây hoa trắng thuần chủng thì F1 MenĐen thu được kết quả nào sau đây? A.100% cây hoa trắng B.50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng C.100% cây hoa đỏ D.3/4 cây hoa đỏ : 1/4 cây hoa trắng Câu 15. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể A. đa bội. B. bốn nhiễm . C. tam bội. D. tam nhiễm. Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là A.đảo đoạn. B.chuyển đoạn. C.mất đoạn. D.lặp đoạn. Câu 17. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen? A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân. B.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử. C.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau D.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định Câu 18. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai A.một cặp tính trạng B.hai cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.nhiều cặp tính trạng Câu 19. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A.Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng B.Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến C.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài D.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể Câu 20. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là A.A = T = 360, G = X = 540. B.A = T = 359, G = X = 541 C.A = T = 361, G = X = 539 D.A = T = 359, G = X = 540 Câu 21. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa D. vùng mã hoá.
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Câu 22. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng? A.Nơi liên kết với protein ức chế. B.Mang thông tin quy định protein enzym. C.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza D.Mang thông tin quy định protein ức chế. Câu 23. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen? A.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. B.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. D.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. Câu 24. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN. Câu 25. Thể đột biến là: A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn C.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian Câu 26. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen? A.BBDd B.BbDd C.bbDd D.BbDD Câu 27. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3' → 3'. B. 5' → 3'. C. 3' → 5'. D. 5' → 5'. Câu 28. Cơ thể có sự giảm đi 1 chiếc ở 1 cặp nhiễm sắc thể được gọi là A.thể tứ bội. B.thể không nhiễm. C. thể một nhiễm. D. thể tam nhiễm. Câu 29. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là A. 30 nm và 300 nm. B. 11 nm và 300 nm. C. 11 nm và 30 nm. D. 30 nm và 11 nm. Câu 30. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. prôtêin ức chế. B. vùng vận hành. C. enzim phiên mã D. vùng khởi động. Câu 31. Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng A.mất một cặp nuclêôtit B.thay thế một cặp nuclêôtit C.đảo một cặp nuclêôtit D.thêm một cặp nuclêôtit Câu 32. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 A.3n B.2n+1 C.2n D. 2nA + 2nB Sở GD- ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch chéo. 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ 32. ; / = ~ Mã đề: 252 Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB Thể Câu 1. đột biến tự đa bội gồm những bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.AAAA và BBBB B.AABB và AAAA C.BBBB và AABB D.AB và AABB Câu 2. Sơ đồ sau đây minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? (1): ABCD*EFGH → ABCFE*DGH (2): ABCD*EFGH →ADCB*EFGH A.(1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động B.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động C.(1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể D.(1) chuyển đoạn không chứa tâm động (2) chuyển đoạn trong một NST Câu 3. Cơ thể đột biến dị đa bội có thể có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A.3n B. 2nA + 2nB C.2n+1 D.2n Câu 4. Giao tử bình thường của loài A có 7 nhiễm sắc thể, giao tử bình thường của loài B có 12 nhiễm sắc thể. Thể song nhị bội được tạo từ hai loài này có số lượng nhiễm sắc thể là A.38 B.19 C.14 D.12 Câu 5. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. mất đoạn B. Lệch bội C. đảo đoạn, D. lặp đoạn, Câu 6. Nội dung nào sau đây không thuộc học thuyết của MenĐen? A.Các thành viên của một cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử trong giảm phân. B.Trong tế bào các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau C.Mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định D.Các nhân tố di truyền trong một cặp phân ly đồng đều về các giao tử. Câu 7. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính thoái hóa C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba D. Mã di truyền có tính đặc hiệu. Câu 8. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của hai loài là hiện tượng A. tứ bội. B. tự đa bội. C. tam bội. D. dị đa bội.
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Câu 9. Nội dung nào sau đây là cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của MenĐen? A.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. B.Cặp gen quy định cặp tính trạng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng , phân ly không đồng đều trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì khi giảm phân, các gen sẽ phân ly độc lập. Câu 10. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp hai cặp gen? A.BBDd B.BbDD C.BbDd D.bbDd Câu 11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng? A.Mang thông tin quy định protein enzym. B.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza C.Mang thông tin quy định protein ức chế. D.Nơi liên kết với protein ức chế. Câu 12. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc và sợi siêu xoắn có đường kính lần lượt là A. 11 nm và 30 nm. B. 11 nm và 300 nm. C. 30 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm. Câu 13. Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai A.một cặp tính trạng B.nhiều cặp tính trạng C.ba cặp tính trạng D.hai cặp tính trạng Câu 14. Khi cho cây đậu Hà lan hoa đỏ thuần chủng thụ phấn với cây hoa trắng thuần chủng thì F1 MenĐen thu được kết quả nào sau đây? A.3/4 cây hoa đỏ : 1/4 cây hoa trắng B.100% cây hoa đỏ C.50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng D.100% cây hoa trắng Câu 15. Khi cho cây đậu Hà lan có kiểu gen AA lai phân tích thì đời con thu được có tỉ lệ nào sau đây? A.50% Aa : 50% AA B.100% Aa C.50% Aa : 50% aa D.75% Aa : 25% aa Câu 16. Một gen dài 3400 Å, có số liên kết hidro là 2600. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là: A.A=T=1200; G=X=1800 B.A=T=1800; G=X=2700 C.A=T=900; G=X=600 D.A=T=600; G=X=900 Câu 17. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là A.đảo đoạn. B.lặp đoạn. C.mất đoạn. D.chuyển đoạn. Câu 18. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5' → 5'. B. 5' → 3'. C. 3' → 3'. D. 3' → 5'. Câu 19. Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là A.Helicaza B.Ligaza C.ADN pôlimeraza D.ARN pôlimeraza Câu 20. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tổng hợp các prôtêin cùng loại. B. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. C. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. Câu 21. Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng A.thêm một cặp nuclêôtit B.đảo một cặp nuclêôtit C.mất một cặp nuclêôtit D.thay thế một cặp nuclêôtit Câu 22. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 Câu 23. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. vùng vận hành. B. prôtêin ức chế. C. vùng khởi động. D. enzim phiên mã Câu 24. Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử n+1 của loài tạo thể A. đa bội. B. tam bội. C. tam nhiễm. D. bốn nhiễm . Câu 25. Trong quá trình dịch mã, loại ARNt tham gia giải mã bộ ba AGU có bộ ba đối mã là A.TXA B.AXA C.UXA D.AGU Câu 26. Thể đột biến là: A.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn B.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian C.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội D.Cơ thể mang đột biến gen đó biểu hiện chỉ ở kiểu hình Câu 27. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này A.Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng B.Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể C.Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến D.Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài Câu 28. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'→5' B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5'→3' C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3' D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3'→5' Câu 29. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. gen điều hòa D. vùng mã hoá. Câu 30. Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có (T+X) / (A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là: A.A+G =75%, T+X =25% B.A+G = 80%; T+X = 20% C.A+G = 25%, T+X = 75% D.A+G = 20%, T+X = 80% Câu 31. Một gen cấu trúc có chứa 1800 nuclêôtit và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là A.A = T = 359, G = X = 540 B.A = T = 360, G = X = 540. C.A = T = 359, G = X = 541 D.A = T = 361, G = X = 539 Câu 32. Cơ thể có sự giảm đi 1 chiếc ở 1 cặp nhiễm sắc thể được gọi là
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 A. thể tam nhiễm. B.thể không nhiễm. C.thể tứ bội. D. thể một nhiễm. Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI - Năm học 2023-2024 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Sinh 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn đậm vào phiếu trả lời. Lưu ý: khi bỏ cần xóa đi rồi tô lại, không gạch chéo. Đáp án mã đề: 150 01. - / - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - = - 10. - - = - 18. - - = - 26. - / - - 03. - - - ~ 11. - - = - 19. - / - - 27. - / - - 04. - / - - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - = - 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. ; - - - 07. ; - - - 15. - / - - 23. - - = - 31. - / - - 08. - / - - 16. - - = - 24. ; - - - 32. - / - - Đáp án mã đề: 184 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - - = - 02. - - - ~ 10. - / - - 18. - - - ~ 26. - / - - 03. - / - - 11. - / - - 19. - / - - 27. - - - ~ 04. - / - - 12. - - = - 20. - - = - 28. ; - - - 05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. - - - ~ 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. ; - - - 07. - / - - 15. - / - - 23. - / - - 31. - - - ~ 08. - / - - 16. ; - - - 24. - - - ~ 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 218
- Trang 141612/3 - Mã đề: 141416121241414161212132286 01. - / - - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. ; - - - 10. - - = - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - - - ~ 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - / - - 04. ; - - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. - - = - 05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - / - - 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. - - = - 22. - - = - 30. ; - - - 07. - - = - 15. - - - ~ 23. - - = - 31. - / - - 08. ; - - - 16. - / - - 24. - / - - 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 252 01. ; - - - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. - - = - 02. - / - - 10. - - = - 18. - / - - 26. - - - ~ 03. - / - - 11. - / - - 19. - / - - 27. ; - - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - = - 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - = - 14. - / - - 22. - - = - 30. - - - ~ 07. ; - - - 15. - / - - 23. - / - - 31. - - = - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. - - = - 32. - - - ~
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn