intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ (45 PHÚT) MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2021-2022 (HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM 100%) TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TN TN TN 1. Khái -Khái niệm mô -Chức năng các quát về cơ -Cấu tạo điển hình loại mô? thể người. của một tế bào Số câu : 4 Câu 3,30 (1đ) Câu 22, 29 (0,5đ) Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5đ TỔNG 2 câu (1đ) 2 câu (0,5đ) ĐIỂM 1,5=15% 2. Vận -Nêu cấu tạo của -Bộ xương gồm -Cơ sẽ bị duỗi động xương dài mấy phần? tối đa do đâu -Số lượng các - Gặp người bị tai - Trong phản xạ xương cột sốngcó nạn gãy xương rụt tay khi chạm những chỗ cong phải làm gì? vào vật nóng thì nào - Xương có chứa trung tâm xử lý hai thành phần thông tin nằm ở -Tật cong vẹo cột hóa học là gì?: đâu ? sống do nguyên Xương to ra do nhân chủ yếu nào đâu? gây nên? -Cơ có tính chất nào - Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi: ào Số câu : 11 Câu 5, 28, 17, 18 Câu 8, 9, 10, 20, Câu 6, 11 (0,5đ) Tỉ lệ 40 % (2đ) 19(1,5đ) Số điểm 4đ TỔNG 4 câu (2đ) 5 câu (1,5đ) 2 câu (0,5đ) ĐIỂM 4=40% 3. Tuần - Biết chức năng - Quá trình đông - Loại mạch -Khi chúng ta bị hoàn của hồng cầu là máu máu nào làm ong chích thì gì? - Vòng tuần hoàn nhiệm vụ dẫn nọc độc của ong
  2. - Biết máu gồm nhỏ? máu từ tâm thất được xem là các thành phần - Cơ chế kháng phải lên phổi? -Vì sao máu nào? nguyên – kháng - Xương của nhiễm tác nhân -Kể tên ở người thể người già xốp, gây bệnh không có 4 nhóm máu là - Các bạch cầu đã giòn, dễ gãy là nên đem truyền gì? tạo nên những do đâu? cho người khác hàng rào phòng -Khi được tiêm thủ nào để bảo vệ phòng vacxin cơ thể? thuỷ đậu, chúng -Huyết tương khi ta sẽ không bị mất chất sinh tơ mắc căn bệnh máu sẽ tạo thành này trong tương gì? lai. Đây là dạng miễn dịch nào Số câu : 15 Câu 15, 24, 26 Câu 1, 2, 4, 12, Câu 7, 14, 16, Câu 21, 25 Tỉ lệ 45 % (1,5đ) 13, 27 (1,5đ) 23 (1đ) (0,5đ) Số điểm 4,5đ TỔNG 3 câu (1,5đ) 6 câu (1,5đ) 4 câu (1đ) 2 câu (0,5đ) ĐIỂM 4,5=45% Tổng số 9 câu (4,5đ) 13 câu (3,5đ) 6 câu (1,5đ) 2 câu (0,5đ) câu 30 4,5điểm=45% 3,5điểm=35% 1,5điểm=15% 0,5điểm=0,5% Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%
  3. UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN SINH HỌC LỚP:8 Thời gian:45phút (100% trắc nghiệm) Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . giám thị Lớp : . . . . . . . . ĐỀ Câu 1. Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây? A. Dạ dày B. Gan C. Phổi D. Não Câu 2. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl-       B. Ca2+ C. Na+       D. Ba2+ Câu 3. Tập hợp các tế bào có cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện các chức năng nhất định được gọi là? A. Cơ quan B. Bào quan C. Mô D. Cơ thể . Câu 4. Cho các loại bạch cầu sau : 1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit 4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô T 6. Bạch cầu limphô B Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ? A. 4       B. 2 C. 3       D. 1 Câu 5. Cơ có tính chất : A. Co, phình B. Co, dãn C. Dãn, phình to D.Dãn, duỗi Câu 6. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ? A. Bán cầu đại não B. Tủy sống C. Tiểu não D. Trụ giữa Câu 7. Quan sát hình và cho biết (?) xác định là bộ phận phận nào của tim A. Động mạch chủ B. Động mạch phổi C. Tỉnh mạch chủ trên D. Tỉnh mạch chủ dưới Câu 8. Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên? A. Ngồi học không đúng tư thế B. Đi giày, guốc cao gót C. Thức ăn thiếu canxi D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D Câu 9. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy. B. Chở ngay đến bệnh viện
  4. C. Đặt nạn nhân nằm yên. D. Tiến hành sơ cứu. Câu 10. Khoang ngực chứa các cơ quan: A. Tim và phổi. B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan D. Dạ dày và ruột Câu 11. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây ? A. Mỏi cơ       B. Liệt cơ C. Viêm cơ       D. Xơ cơ Câu 12. Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành ? A.Tơ máu. B. Cục máu đông. C. Huyết thanh. D. Bạch huyết. Câu 13. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc Câu 14. Xương của người già xốp, giòn, dễ gãy là do đâu? (đây là bệnh loãng xương ) A. Xương bị thiếu canxi. B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt. C. Tỉ lệ cốt giao tăng. D. Tỉ lệ chất khoáng giảm Câu 15. Ở người có 4 nhóm máu là : A. A, B, C, D. B. AB, A, B, C. C. O, AB, BC, A. D. O, A, B, AB Câu 16. Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi? A. Động mạch phổi B. Tĩnh mạch phổi C. động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ Câu 17. Số lượng các xương cột sống: A. 3 chỗ cong B. 4 chỗ cong C. 5 chỗ cong D. 6 chỗ cong Câu 18. Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách bởi: A. Cơ ngực B. Cơ bụng C. Cơ hoành D. Cơ xương Câu 19. Xương có chứa hai thành phần hóa học là: A. Cốt giao và chất hữu cơ B. Chất hữu cơ và chất vô cơ C. Kali và Canxi D. Chất vô cơ và muối khoáng Câu 20. Xương to ra về bề ngang là nhờ phần nào của xương : A. Các tế bào màng xương B. Mô xương cứng C. Sụn tăng trưởng D. Mô xương xốp Câu 21. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 22. Mô biểu bì có chức năng? A. Co, dãn tạo sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin. C. Nâng đỡ, liên kết. D. Bảo vệ, hấp thụ, tiết. Câu 23. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 24. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương Câu 25. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C, …) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác?
  5. A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. Câu 26. Máu gồm các thành phần : A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Hồng cầu, huyết tương. C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu. Câu 27. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ? A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào Câu 28. Chức năng của hồng cầu là: A. Vận chuyển CO2 B. Vận chuyển O2 C. Vận chuyển O2 và CO2 Câu 29. Bộ xương người gồm những phần nào?. A. Xương đầu, xương thân và xương vai B. Xương sọ, xương thân và xương chi C. Xương đầu, xương ức và xương chi D. Xương đầu, xương thân và xương chi Câu 30. Cấu tạo điển hình của một tế bào gồm: A. Màng sinh chất, lưới nội chất, nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ribôxôm C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân ……HẾT…… UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC LỚP:8 1.C 2.B 3.C 4.A 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.A 11.B 12.C 13.A 14.B 15.D 16.A 17.B 18.C 19.B 20.A 21.C 22.D 23.B 24.C 25.B 26.C 27.B 28.C 29.D 30.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1