Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút Mức độ Nhận biết (40%) Thông hiểu (30%) Vận dụng (20%) Vận dụng cao Tổng chủ đề (10%) cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái Biết được thành phần chính của TB, Hiểu được TB nào có kích thước quát cơ thể chức năng của Noron, cung phản dài nhất, chức năng các loại mô, người xạ. các bộ phận của hệ cơ quan. Số câu 3 3 6 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% 2. CĐ: Vận - Biết được thành phần hóa học và - Hiểu được các loại khớp xương, động tính chất của xương. Xương lớn lên vai trò của các thành phần trong và dài ra nhờ đâu? xương, trường hợp cơ bị duỗi tối đa, các đặc điểm tiến hóa của bộ xương người. Số câu 1 6 7 Số điểm 2 2 4 Tỉ lệ 20% 20% 40% 3. CĐ: Biết được thể tích của huyết tương Xác định được các nhóm Chú thích được Tuần hoàn trong máu, vai trò của các bạch cầu, máu có thể truyền cho các thành phần bệnh xơ vữa động mạch. Mẹ P và giải thích. của tim. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 2 1 5 Tỉ lệ 10% 20% 10% 50% TS câu 7 9 1 1 18 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:............................................ MÔN: SINH HỌC – KHỐI 8 Lớp:.............. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài 45p A. Trắc nghiệm (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tế bào gồm có bao nhiêu thành phần chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào cơ vân. C. Tế bào xương. D. Tế bào da. Câu 3. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan? A. Mô cơ. B. Mô thần kinh. C. Mô biểu bì. D. Mô liên kết. Câu 4. Thanh quản là một bộ phận của A. hệ hô hấp. B. hệ tiêu hóa. C. hệ bài tiết. D. hệ sinh dục. Câu 5. Chức năng cơ bản của Nơron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 6. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố? A. 5 yếu tố. B. 4 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 6 yếu tố. Câu 7. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân. B. Khớp giữa các xương hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp giữa các đốt ngón tay. Câu 8. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng. B. Mô xương xốp. C. Sụn bọc đầu xương. D. Màng xương. Câu 9. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây? A. Mỏi cơ. B. Liệt cơ. C. Viêm cơ. D. Xơ cơ. Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác? A. Xương cột sống hình cung. B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên. C. Bàn chân phẳng. D. Xương đùi bé.
- Câu 11. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động. B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não. C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não. D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động. Câu 12. Cơ vận động lưỡi của con người phát triển hơn các loài thú là do chúng ta có khả năng A. nuốt. B. viết. C. nói. D. nhai. Câu 13. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 75%. B. 60%. C. 45%. D. 55%. Câu 14. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào? A. Bạch cầu trung tính. B. Bạch cầu limphô. C. Bạch cầu ưa kiềm. D. Bạch cầu ưa axit. Câu 15. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? A. Phôtpholipit. B. Ơstrôgen. C. Côlesterôn. D. Testosterôn. II. Tự luận (5đ) Câu 1. Nêu thành phần hóa học và tính chất của xương. Xương lớn lên và dài ra nhờ đâu? (2đ) Câu 2. Mẹ bạn P có máu A bị bệnh cần truyền máu gấp. Hỏi ai trong gia đình bạn P có thể truyền máu cho Mẹ? Vì sao? Biết rằng Bố bạn P có máu B, Anh bạn P có máu O, bạn P có máu AB. (2đ) Câu 3. Hãy điền chú thích theo các số đã được đánh dấu trong hình bên dưới: (1đ)
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC – Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm (5đ) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A D A C A B B B Câu 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C D A C II. Tự luận (5đ) Câu 1. (2đ) * Thành phần hóa học của xương gồm: - Chất hữu cơ (hay cốt giao): đảm bảo tính mềm dẻo cho xương. - Chất vô cơ (hay chất khoáng chủ yếu là canxi): làm cho xương bền chắc. * Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương, xương dài ra nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng. Câu 2. (2đ) - Mẹ P có máu A: có kháng nguyên A, kháng thể β. - Bố P có máu B: có kháng nguyên B, kháng thể α. - Anh P có máu O: không có kháng nguyên, có kháng thể α và β. - Bạn P có máu AB: có kháng nguyên A, B, không có kháng thể. Vì kháng thể β trong máu A của Mẹ P sẽ gây kết dính với kháng nguyên B trong máu B của Bố P và kháng nguyên B trong máu AB của P nên Bố P và P không thể truyền máu cho Mẹ P. Anh P có máu O không có kháng nguyên nên không gây kết dính với kháng thể β trong máu A của mẹ P nên Anh P có thể truyền máu cho mẹ P. Vậy trong gia đình chỉ có Anh P truyền máu được cho Mẹ P. Câu 3. (1đ) (1) Tâm nhĩ (2) Tĩnh mạch chủ (3) Tâm thất (4) Van nhĩ – thất (5) Van động mạch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn