intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 1) KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học giữa học kì I khi kết thúc nội dung chủ đề: Chủ đề tuần hoàn - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu) , mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng (40% số câu : TN/ Điểm số 30% Tổng : 20% số ý Chủ : TL đề 10%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m Khái quát cơ thể 0 8 1 4 0 0 0 0 1 12 4 người (5 tiết) Chủ đề tuần 0 8 0 4 2 0 1 0 3 12 6 hoàn (7 tiết) 1
  2. MỨC ĐỘ Tổng (40% số câu : TN/ Điểm số 30% Tổng : 20% số ý : TL 10%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m Số câu TN/ Số ý 0 16 1 8 2 0 1 0 4 24 10.0 TL (Số YCC Đ) Điểm 0 4 1 2 2 0 1 4 6 10,0 số Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm 2) BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 8 2
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt (Số (Số TL TN câu) câu) 1. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI (5 tiết) Nhận - Nhận biết được chức năng của cơ hoành, các 0 8 C1- biết hệ cơ quan, vị trí của các cơ quan trong khoang C8 ngực. - Nêu được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng tế bào, tế bào chất, nhân và chức năng của tế bào. - Khái quát được khái niệm mô và các loại mô. KHÁI QUÁT - Nhận biết được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron. CƠ THỂ Thông - Phân biệt được vị trí của các cơ quan trong 1 4 A1 C17 NGƯỜI hiểu khoang ngực, khoang bụng. - C20 - Phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Trình bày được thành phần của 1 cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong 1 cung phản xạ Vận - Xác định vị trí các cơ quan trong khoang 0 0 dụng ngực, khoang bụng và chức năng của các cơ quan. - Giải thích vì sao tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Vận - Xác định trung tâm xử lí thông tin của phản 0 0 dụng xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng cao 2. TUẦN HOÀN ( 6 tiết) 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ TL TN cần đạt (Số (Số TL TN câu) câu) - Nhận biết được thành phần của máu, môi 0 8 C9- trường trong, chức năng thành phần của máu, C16 cấu tạo nhóm máu. - Nhận biết được khái niệm miễn dịch. - Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ Nhận cơ thể của bạch cầu khỏi các tác nhân gây TUẦN biết nhiễm. HOÀN - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng. - Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng. - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể. Thông - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. 0 4 C21 hiểu - Hiểu được chu kì hoạt động của tim (nhịp - C24 tim, thể tích/phút). Tính được nhịp tim của mỗi người. - Hiểu được ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. Vận - Giải thích được cơ chế của vacxin. 2 0 A2,A dụng 3 - Nhận định được nhóm máu cần truyền cho người bị nạn. - Xác định được lượng máu của cơ thể. Vận - Thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu cho 1 0 A4 dụng các thành viên trong gia đình. cao - Vận dụng xây dựng chế độ ăn uống hợp lý hạn chế các bệnh về tim và các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch. 3) ĐỀ KIỂM TRA. 4
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỀM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM- ANGIERI Năm học 2022-2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Lớp:................................ Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 01: ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần bài làm Câu 1: Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực? A. Mũi. B. Tim. C. Tai. D. Dạ dày. Câu 2: Trong tế bào, thành phần nào giúp tế bào thực hiện trao đổi chất? A. Nhân con. B. Màng sinh chất. C. Trung thể . D. Riboxom. Câu 3. Khi hồng cầu kết hợp với loại khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. N2 . B. CO2. C. O2 . D. NO. Câu 4: Mô cơ nào tạo nên thành nội quan như dạ dày, ruột, mạch máu, bóng đái? A. Mô cơ tim. B. Mô cơ vân. C. Mô cơ trơn. D. Mô liên kết. Câu 5: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại: nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm? A. Hình thái. B. Cấu tạo. C. Chức năng. D. Tuổi thọ. Câu 6: Hệ cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng điều hòa, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể? A. Hệ hô hấp. B. Hệ thần kinh. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tiêu hóa. Câu 7: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu? A. Bán cầu đại não. B. Tủy sống. C. Tiểu não. D. Trụ não. Câu 8: Ở người, cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn? A. Tim. B. Phổi. C. Dạ dày. D. Thận. Câu 9: Khi mạch máu bị vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl– B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 10: Ở người nhóm máu nào sau đây hồng cầu có cả kháng nguyên A và B? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu B. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu AB. Câu 11: Trong máu thành phần tế bào máu chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 45%. B. 55%. C. 60%. D. 46%. Câu 12: Trong hệ mạch máu của con người, huyết áp đạt tối đa khi A. Tâm thất trái co. B. Tâm nhĩ co. C. Tâm thất dãn. D. Tâm nhĩ dãn. Câu 13: Ở người trưởng thành bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim kéo dài 0,8s. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,4 giây. C. 0,5 giây. D. 0,1 giây. Câu 14: Loại tế bào nào có thể nhận diện và tiêu diệt tế bào nhiễm virut? A. Đại thực bào. B. Tế bào limphô T. C. Tế bào limphô B. D. Bạch cầu mônô. 5
  6. Câu 15: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm thất trái. Câu 16: Trong hệ thống “hàng rào” phòng bệnh của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T. C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm. Câu 17: Trong tế bào, trung thể có vai trò gì? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể. B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, cung cấp năng lượng. C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Tham gia vào quá trình phân bào. Câu 18. Mô là A. những tế bào có cấu tạo giống nhau và thực hiện 1 chức năng. B. các tế bào nằm rải rác trong cơ thể. C. các tế bào chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng. D. những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau. Câu 19. Dựa vào phân loại, hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại? A. Mô sụn B. Mô cơ trơn C. Mô xương D. Mô mỡ Câu 20: Mô cơ có chức năng gì? A. Bảo vệ. B. Bài tiết. C. Co và dãn. D. Hấp thụ. Câu 21: Cho các loại bạch cầu sau : I. Bạch cầu mônô II. Bạch cầu trung tính III. Bạch cầu ưa axit IV. Bạch cầu ưa kiềm V. Bạch cầu limphô Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào? A. 4 . B. 2. C. 3. D. 1. Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về huyết tương trong máu ở người? A. Chiếm 55% thể tích của máu. B. Chiếm 45% thể tích của máu. C. Huyết tương có màu hồng. D. Khi tách bỏ tế bào máu huyết tương đông vón lại. Câu 23: Nhóm máu O có thể truyền cho nhóm máu nào. Vì sao? A. Chỉ truyền được cho O vì cùng nhóm máu. B. Truyền được cho tất cả các nhóm máu vì hồng cầu không có kháng nguyên A, B. C. Chỉ truyền được cho A vì hồng cầu không có kháng nguyên A. D. Chỉ truyền được cho B vì hồng cầu không có kháng nguyên B. Câu 24: Hình vẽ sau mô tả hệ thống tuần hoàn máu ở cơ thể người. Em hãy cho biết những mạch máu nào mang máu giàu oxy? 6
  7. A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 2 và 4. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Câu 2: (1,0 điểm) Khi cơ thể mất nước nhiều (do tiểu chảy, khi lao động nặng, tập thể dục nặng,…) máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không? Giải thích. Câu 3: (1,0 điểm) Khi đã được tiêm phòng vacxin Covid-19, sau 10 ngày nếu tiếp xúc với người bị bệnh, chúng ta có thể bị mắc loại bệnh Covid-19 hay không? Vì sao? Câu 4: (1,0 điểm) Khi khám bệnh cho bệnh nhân nam 30 tuổi, bác sĩ dùng máy đo và đọc kết quả từ máy đo huyết áp hiển thị 140 mmHg/80 mmHg. Từ kết quả này em có kết luận gì và lời khuyên gì cho bệnh nhân? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 7
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. 8
  9. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………Hết ……….…………………………………………. 9
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỀM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM- ANGIERI Năm học 2022-2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Lớp:................................ Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) ĐỀ 02: ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần BÀI LÀM: Câu 1: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh thì hệ cơ quan nào có chức năng điều khiển điều hòa hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ bài tiết. C. Hệ nội tiết. D. Hệ hô hấp. Câu 2: Bộ phận nào thực hiện chức năng điềm khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Nhân tế bào. B. Màng sinh chất. C. Vách tế bào. D. Chất tế bào. Câu 3: Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại ? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 4: Một em bé vô tình chạm tay vào vật nóng thì tay rụt lại. Đây là một ví dụ về A. vòng phản xạ. B. cung phản xạ vận động. C. phản xạ có điều kiện. D. cung phản xạ sinh dưỡng. Câu 5. Ở người bệnh nào sau đây được xếp vào miễn dịch bẩm sinh? A. Bệnh lao. B. Toi gà. C. Bệnh uốn ván. D. Bệnh bại liệt. Câu 6. Dựa vào phân loại, hãy cho biết mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết? A. Mô cơ trơn. B. Mô máu. C. Mô biểu bì. D. Mô cơ tim. Câu 7. Khi chụp X–quang tim phổi nhân viên y tế sẽ chụp phần nào? Vì sao? A. Phần ngực, vì phổi nằm trong khoang ngực. B. Phần bụng, vì phổi nằm trong khoang bụng. C. Phần đầu, vì trong đầu chứa bộ não. D. Phần bụng, vì trong khoang bụng chứa dạ dày. Câu 8: Hệ cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng vận chuyển máu trong cơ thể? A. Hệ hô hấp. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ tuần hoàn. Câu 9: Trong thành phần của máu, thành phần nào có đặc điểm màu vàng, lỏng? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Huyết tương. D. Tiểu cầu. Câu 10: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể? A. Bạch cầu mônô. B. Bạch cầu limphô B. C. Bạch cầu limphô T. D. Bạch cầu ưa axit. Câu 11: Một người bị tai nạn lao động, mất rất nhiều máu, cần phải truyền máu gấp. Khi xét nghiệm người này có thể truyền được tất cả các nhóm máu mà bệnh viện có. Nhóm máu của người bị tai nạn là A. nhóm máu A. B. nhóm máu AB. C. nhóm máu B. D. nhóm máu O. Câu 12: Khi hồng cầu kết hợp với loại khí nào thì máu sẽ có màu đỏ thẫm? A. N2 . B. CO2. C. O2. D. NO. Câu 13: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với yếu tố nào dưới đây? 10
  11. A. Phôtpholipit. B. Ơstrôgen. C. Chôlesterôn. D. Testosterôn. Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi trực tiếp qua cơ quan nào dưới đây? A. Dạ dày. B. Gan. C. Phổi . D. Não. Câu 15: Ở người trưởng thành bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần? A. 85 lần. B. 75 lần. C. 60 lần. D. 90 lần. Câu 16: Nhóm máu nào trong huyết tương không mang kháng thể α và β? A. O. B. B. C. A. D. AB. Câu 17. Hệ cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng vận động và di chuyển? A. Hệ hô hấp. B. Hệ vận động. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ nội tiết. Câu 18: Mô biểu bì có đặc điểm chung nào? A. Các tế bào xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan rỗng. B. Các tế bào nằm rải rác trong chất nền. C. Các tế bào dài có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. D. Các tế bào dài, phân nhánh liên kết chặt chẽ với nhau. Câu 19: Khi nói về chức năng của mô biểu bì, chúc năng nào sau đây không đúng? A. Bảo vệ. B. Đệm cơ học. C. Hấp thụ. D. Bài tiết. Câu 20: Máu gồm những thành phần chính là A. tế bào máu và huyết tương. B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C. nước, protêin, kháng nguyên, kháng thể. D. bạch cầu lim phô, môno, ưa axit, ưa kiềm. Câu 21: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá? A. Kháng nguyên – kháng thể. B. Kháng nguyên – kháng sinh. C. Kháng sinh – kháng thể. D. Vi khuẩn – prôtêin độc. Câu 22: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào? A. Pha thất co → pha dãn chung → pha nhĩ co. B. Pha dãn chung → pha thất co → pha nhĩ co. C. Pha thất co → pha nhĩ co → pha dãn chung. D. Pha nhĩ co → pha thất co → pha dãn chung. Câu 23: Nhịp tim sẽ không tăng lên trong trường hợp nào sau đây ? A. Quét nhà. B. Chơi cầu lông. C. Chơi bóng bàn. D. Tập tạ. Câu 24: Hình vẽ sau mô tả hệ thống tuần hoàn máu ở cơ thể người. Em hãy cho biết những mạch máu nào mang máu giàu CO2? A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 2 và 4. 11
  12. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Chứng minh tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao khi bị tại nạn mất máu nhiều, tiểu chảy, lao động nặng ra mồ hôi nhiều ta lại có triệu chứng khát nước và cần được bù nước thật nhiều? Câu 3: (1,0 điểm) Trong đợt dịch Covid-19 vừa qua, đa số chúng ta đã được tiêm phòng vacxin Covid-19 đủ liều, đủ ngày nhưng vẫn có một số người dân bị mắc Covid-19, một số ít người lớn và trẻ nhỏ không tiêm nhưng họ không bị nhiễm Covid-19 . Bằng hiểu biết của bản thân, em hãy giải thích. Vì sao? Câu 4: (1,0 điểm) Trong giờ kiểm tra môn thể dục với bài chạy ngắn 100m, sau khi vừa chạy xong các ch ỉ số nhịp tim, nhịp thở, huyết áp của các bạn học sinh sẽ thay đổi như thế nào? Vì sao? Hãy cho các bạn lời khuyên trong tình huống này? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 12
  13. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 13
  14. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………............................Hết…………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm - mỗi câu đúng được 0,25 điểm) ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B B C C C B B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B A A A B B B C Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA D A B C C A B D ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A C C B B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B D B C C B D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA B A B A A D A B B. T Ự LU ẬN: 4,0 đi ểm ĐỀ 01 Đáp án Điểm Câu 1: 1,0 điểm - Mọi hoạt động sống của tế bào liên quan đến các hoạt động sống của cơ thể: 0,25 + Trao đổi chất của tế bào cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể. 0,25 + Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên tới trưởng thành và sinh sản. 0,25 + Sự cảm ứng ở tế bào giúp cơ thể tiếp nhận và trả lời kích thích. 0,25 → Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Câu 2: 1,0 điểm - Khi cơ thể bị mất nhiều nước (khi bị tiêu chảy, lao động nặng ra nhiều mồ hôi...) máu khó lưu 0,5 thông trong mạch vì máu mất nước, đông đặc. - Thành phần chủ yếu trong huyết tương chiếm 55% trong máu và trong huyết tương có 91% 0,5 là nước, 9% là các chất khác,….. Câu 3: 1,0 điểm - Sau 10 ngày tiếp xúc chúng ta có thể mắc bệnh Covid-19. 0,5 - Vì sau khi tiêm vacxin ít nhất 15 ngày cơ thể mới tạo ra được kháng thể chống lại được 0,5 Covid-19. Câu 4: 1,0 điểm - Bệnh nhân nam trên bị cao huyết áp. 0,5 - Một số lời nguyên giành cho bệnh nhân: 0,5 + Tinh thần thoải mái, tránh các cú sốc. + Hạn chế sử dụng các chất kích thích. + Xin tư vấn trực tiếp từ bác sĩ. 14
  15. + Ăn uống hợp lí, hạn chế ăn đồ ăn mặn. ĐỀ 02 Đáp án Điểm Câu 1: 1,0 điểm - Mọi cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tb - Nhiều tb giống nhau, cùng thực hiện 1 chức năng gọi là mô, nhiều mô tạo thành cơ quan, 1 nhiều cơ quan cùng thực hiện 1 chức năng nhất định tạo thành hệ cơ quan, nhiều hệ cơ quan tạo thành cơ thể → Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể. Câu 2: 1,0 điểm - Khi bị tại nạn mất máu nhiều, tiểu chảy, lao động nặng ra mồ hôi nhiều cơ thể bị mất nước 0,5 và máu khó lưu thông trong mạch vì máu mất nước, đông đặc. - Thành phần chủ yếu trong huyết tương chiếm 55% trong máu và trong huyết tương có 91% 0,5 là nước, 9% là các chất khác,….. Câu 3: 1,0 điểm - TH1: Cơ thể đã có kháng thể để ngăn chặn virut. 0,5 - TH2: Cơ thể có miễn dịch bẩm sinh, hoặc có sẵn các kháng thể để ngăn chặn virut xâm nhập 0,5 vào cơ thể. Câu 4: 1,0 điểm - Các chỉ số nhịp tim, nhịp thở, huyết áp tang 0,25 - Vì khi hoạt động mạnh, cần nhiều năng lượng → cần nhiều oxy → tăng nhịp thở → tăng nhịp 0,5 tim → tăng huyết áp. - Đi lại nhẹ nhàng, hít thở xâu sau 3-5 phút thì ngồi nghỉ, uống nước. 0,25 ………………………………………………Hết……………………………………… 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2