intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN SINH HỌC – KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................................. Lớp : .............................. Mã đề B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Trong các khớp sau: khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống cổ, khớp khủy tay, khớp đốt sống lưng. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp bán động ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2: Máu có cả kháng nguyên A và B truyền được cho những người có nhóm máu nào sau đây ? A. Nhóm máu AB B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu B Câu 3: Trong thành phần của máu người, huyết tương chiếm thể tích là: A. 25 % B. 35% C. 45% D. 55 % Câu 4: Có 2 loại miễn dịch là: A. Miễn dịch tự nhiên và miễn dich bẩm sinh B. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tự nhiên và miễn dich tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm Câu 5: Xương to ra về bề ngang là nhờ : A. sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng B. sự phân chia tế bào ở màng xương C. xương có chất hữu cơ . D. xương có muối khoáng. Câu 6: Loại bạch cầu nào tiết kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên? A. Bạch cầu lim phô B B. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu lim phô T D. Bạch cầu mô nô Câu 7: Tính chất của cơ là: A. đàn hồi B. mềm dẻo C. bền chắc D. co và dãn Câu 8: Mô cơ có chức năng gì? A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. Co dãn tạo nên sự vận động C. Bảo vệ, hấp thụ và tiết D. Điều khiển hoạt động của cơ thể. Câu 9: Tế bào máu nào có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Hồng cầu, bạch cầu Câu 10: Bộ phận nào của xương chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Nan xương D. Khoang xương Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào hồng cầu? A. Hình đĩa B. Chứa huyết sắc tố C. Hai mặt lõm D. Nhân phân thùy. Câu 12: Nhóm mô thuộc mô liên kết là: A. Mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi B. Mô sụn, mô cơ vân, mô cơ tim, mô biểu bì C. Mô sụn, mô xương, mô cơ vân, mô cơ tim D. Mô sụn, mô xương, mô thần kinh, mô cơ tim Câu 13: Chức năng của nơ ron là: A. Cảm ứng và vận động B. Cảm ứng và dẫn truyền C. Hưng phấn và ức chế D. Dẫn truyền và vận động Câu 14 : Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ là do: Trang 1/2 - Mã đề B
  2. A. cơ thể không được cung cấp đủ oxi B. sự tích tụ axit lactic , đầu độc cơ C. cơ thể được cung cấp đủ oxi D. thiếu oxy cho cơ thể, axít lactic bị ứ đọng ,đầu độc cơ Câu 15: Bộ phận nào giúp tế bào thực hiện trao đổi chất? A. Nhân B. Chất tế bào C. Màng tế bào D. Ri bô xôm II/ TƯ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: Nếu gặp người bị gãy xương cẳng tay, em xử lí như thế nào? (1,0 đ) Câu 17: Trình bày các đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động? (2,0 đ) Câu 18: Kể tên 3 loại bệnh người ta tiêm phòng cho trẻ em? Theo em đây là loại miễn dịch gì? Giải thích cơ sở khoa học của việc tiêm phòng văcxin? (2,0 đ) ------ HẾT ------ BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... Trang 2/2 - Mã đề B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0