intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chủ đề tuần hoàn. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm(gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0.25 điểm; - Phần tự luận: 7.0 điểm (Nhận biết: 2.0 điểm; Thông hiểu: 2.0 điểm; Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm). Tổng số MỨC Chủ đề câuTN/ Điểm số ĐỘ Số ý tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chươn g I. Khái quát về 2 1 1 1 3 2.75 cơ thể người (5tiết) Chủ đề: Vận 1 1 1 1 2 2 3.5 động (6 tiết) Chủ đề: Tuần 1 5 2 1 7 3.75 hoàn (7 tiết) Số câu 8 4 4 12 TN/ Số ý tự luận –
  2. Tổng số MỨC Chủ đề câuTN/ Điểm số ĐỘ Số ý tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số yêu cầu cần đạt Điểm 2.0 2.0 2.0 1.0 2.0 0 1.0 0 7.0 3.0 10 số 10 điểm 10 Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm 2. Bản đặc tả
  3. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TN đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Chương I. Khái quát về cơ thể người (5 tiết) Cấu tạo cơ Biết được cơ thể người chia làm 3 phần. 1 Câu 1 thể người Tế bào Nhậnbiết Biết được nơi diễn ra quá trình tổng hợp 1 Câu 2 prôtêin của tế bào Biết được vai trò của ti thể trong tế bào 1 Câu 3 Thông hiểu Vận dụng Vẽ hìnhvà chú thích đầy đủ cấu tạo của 1 Câu nơron 16 Vận dụng cao 2. Chủ đề: Vận động (6 tiết) Cấu tạo và Biết được chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên 1 Câu 4 tính chất xương là can xi của xương Tiến hoá Nhận biết Biết được đặc điểm của bộ xương người 1 Câu 5 của hệ vận động Hoạt động Thông Giải thích vì sao bị mỏi cơ, đưa ra các biện của cơ pháp chống mỏi cơ. hiểu 1 Câu 14 Vận dụng Bộ xương Vận dụng Vận dụng vào cuộc sống, biết sơ cứu cho 1 Câu người bị gãy xương, sai khớp. cao 13 Chủđề: Tuầnhoàn (7 tiết) Bạch cầu, Nhậnbiết Biết được bạch cầu lim phô B tạo kháng 1 Câu 6 miễn dịch thể bảo vệ cơ thể Đôngmáu, Biết được thành phần của huyết tương 1 Câu 7 N tắc
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TN đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) truyền máu Biết được ở người bình thường, trung bình 1 Câu Tim và mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn Nhận biết 12 mạch máu trong bao lâu Biết được các biện pháp bảovệ cơ thể 1 Câu tránh các tác nhân có hại cho tim 15 mạch.Các biện pháp rènluyện hệ tim mạch Đông máu Hiểu được yếu tố nào tham gia vào sự 1 Câu 8 và nguyên động máu tắc truyền Thông Hiểu được trên hồng cầu người cho nhóm 1 Câu 9 máu hiểu máu 0 không có cả hai kháng nguyên A và B Hiểu được nguyên tắc truyền máu giữa 1 Câu người cho và người nhận 10 Tuần hoàn Thông Hiểu được đường đi của máu trong vòng 1 Câu 11 máu và tuần hoàn. hiểu lưu thông BH Vận dụng Vận dụng cao 3. Đề kiểm tra UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
  5. TRƯỜNG THCS VĨNH KIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (Đề có 02 trang) A .TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 2 phần: thân và chân B. 2 phần: đầu và thân C. 3 phần: đầu, thân và các chi D. 3 phần: đầu, cổ và thân Câu 2. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp prôtêin của tế bào là: A. Trungthể B. Ribôxôm C. Nhân con D. Lưới nội chất Câu 3. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ? A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể B. Tổng hợp prôtêin C. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giải phóng năng lượng D. Tham gia vào quá trình phân bào Câu 4. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là A. Sắt. B. Magiê. C. Phôtpho. D.Canxi. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ? A. Hộp sọ kém phát triển B. Cột sống cong ở 4 chỗ C. Bàn chân phẳng D. Xương đùi bé Câu 6. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ? A. Bạch cầu mônô B. Bạch cầu limphô T C. Bạch cầu limphô B D. Bạch cầu ưa axit Câu 7. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô. B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh. D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương. Câu 9. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 10. Người có nhóm máu B cho được người có nhóm máu: A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu B và AB D. Nhóm máu AB Câu 11. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây ? A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch phổi C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ
  6. Câu 12. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây B. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 13. ( 1.0 điểm) Khi bị sai khớp hay gãy xương thì phải cấp cứu như thế nào để không gây nguy hiểm thêm cho người bị nạn? Câu 14. (2.0 điểm). Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? Nêu biện pháp chống mỏi cơ? Câu 15. (2.0điểm). Nêu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch ? Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch ? Câu16. (2.0 điểm). Vẽ hình và chú thích đầy đủ cấu tạo của nơron ? -------------Hết------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2