intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi giữa học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TN TN TN Chương I: -Biết các quy luật di -Hiểu về hiện tượng di Các thí truyền. truyền, biến dị nghiệm của - Nhận biết các kết quả - Hiểu cách xác định menđen của phép lai phân tích. giao tử. - Nêu được các khái - Xác định được thể đồng niệm: kiểu gen, kiểu hợp, dị hợp hình, tính trạng, biến dị tổ hợp, cặp tính trạng tương phản Số câu =10 4 câu 6 câu 3.5 điểm = 2 đ= 57.1% 1.5 đ= 42.9% 35% Chương II: -Nhận biết diễn biến Nhiễm sắc thể NST trong nguyên -Tính được số NST trong phân. từng kì của nguyên phân, - Nêu được khái niệm giảm phân, kết quả di truyền liên kết và ý nguyên phân, giảm phân, nghĩa của hiện tượng này. cấu trúc NST. - Biết được kết quả của - Hiểu và nắm vững quá quá trình nguyên phân, giảm phân trình phát sinh giao tử đực, cái. Số câu=9 3 câu 6 câu 3 điểm =30% 1.5 đ= 50% 1.5 đ= 50% Chương III: Mô tả cấu trúc của Xác định được sự liên kết Vận dụng giải bài Vận dụng giải bài ADN và gen ADN, ARN của các đơn phân trong tập AND mức độ tập ADN mức cao các quá trình tổng hợp thấp. ARN, AND, so sánh AND và ARN Số câu= 11 2 câu 2 câu 6 câu 1 câu 3.5 điểm=35% 1 đ= 28.6 % 0.5=14.2% 1.5 đ= 43% 0.5 đ= 14.2% Tổng cộng Số câu=9 Số câu=14 Số câu=6 Số câu=1 Số câu= 30 4.5 điểm =45% 3.5 điểm=3.5% 1.5 điểm=15% 0.5 điểm=5% 10đ = 100%
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 9 NĂM 2021-2022 TRAÉC NGHIEÄM Câu 1: Tỷ lệ của quy luật phân ly của Men đen là? A.3 trội : 1 lặn B. 3 lặn: 1 trội C. 1trội: 1 lặn D.1 lặn: 1 trội Câu 2: Bộ NST chỉ chứa 1 gen của cặp NST tương đồng gọi là bộ NST? A.Lưỡng bội B. Đơn bội C. Tam bội D. Tứ bội Câu 3. Trong phép lai phân tích nếu thế lệ hệ lai đồng tính thì cá thể trội có kiểu gen? A.Dị hợp B.Lặn C.Trội D.Đồng hợp Câu 4. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có ở bố mẹ tạo nên kiểu hình khác bố mẹ gọi là? A.Biến dị tổ hợp B. Đột biến C.Dị hợp D. Đồng hợp Câu 5. Tổ hợp các tính trạng của cơ thể gọi là: A.Kiểu gen B.Kiểu hình C.Tính trạng D.Ngoại hình Câu 6. Kiểu gen nào dưới đây tạo ra hai loại giao tử. A.AaBb B.AaBB C.AABB D.aabb Câu 7: Ba bạn An cao, mắt hai mí, da ngăm sinh ra An cũng có những đặc điểm trên đây là hiện tượng: A.Di truyền B. Biến dị C. Đột biến D. Thường biến Câu 8. Trong nguyên phân các NST kép chẻ dọc tâm động thành hai NST đơn xảy ra ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 9. Hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào gọi là hiện tượng? A.Di truyền liên kết B. Biến dị C. Đột biến D. Thường biến Câu 10. Qúa trình phân bào mà tế bào con có bộ NST giữ nguyên giống tế bào mẹ gọi là quá trình? A.Giảm phân B. Phân Bào C. Nguyên phân D.Tế bào Câu 11. Ở ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội 2n= 8. Một tế bào này ở kì sau của nguyên phân số NST đơn là? A.4NST B.8NST C.16NST D.32NST Câu 12. Một tế bào mẹ có bộ NST 2n= 48, kết thúc quá trình giảm phân các tế bào con có số NST là A.12NST B.24NST C.48 NST D.72 NST Câu 13. Phân tử ADN gồm bao nhiêu mạch đơn? A.1 mạch B. 2 mạch C. 3 mạch D. 4 mạch Câu 14. Các loại đơn phân của ARN là? A.A, T,G,X B.A,U,X,T C.A,U,G,X D.A, U,T,G Câu 15. A liên kết với T, G liên kết với Xvà ngược lại diễn ra trong quá trình? A.Tổng hợp ARN B. Tổng hợp Prôtêin C.Tổng hợp ADN D. Tổng hợp Ribôxôm Câu 16. Qua quá trình phát sinh giao tử đực từ 1 tế bào mầm tạo ra? A.4 tinh trùng( 2n) B. 4 tinh trùng (n) C. 4 trứng(n) D. 4 trứng (2n) Câu 17. Một gen có 440 nuclêôtit trong đó A= 120, số nuclêôtit loại T là? A.150 B.160 C.120 D.130 Câu 18. Phân tử ADN có tống 700 nuclêôtit có T=150 nuclêôtit, số nuclêôtit loại X là? A.250 B.360 C.150 D.200 Câu 19. Phân tử ADN có 3800 nuclêôtit, số vòng xoắn là? A.160 B.170 C.180 D.190 Câu 20. Một gen có tổng số nuclêôtit là 120 khối lượng của gen là? A. 12.000 B. 13.000 C. 63.000 D. 36.000
  3. Câu 21.Một gen có 500 nuclêôtit trong đó G= 100, số nuclêôtit loại X là? A.100 B.200 C.400 D.500 Câu 22. Gen có 1000 nuclêôtit, chiều dài của gen là ? A.1500A0 B.1600A0 C.1700A0 D.1800A0 Câu 23.Một phân tử ADN có 250 vòng xoắn thì tổng số nuclêôtit của gen là? A.3000 B.2000 C.4000 D.5000 Câu 24. Số giao tử được tạo từ kiểu gen aaBb? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 25. Đâu là cơ thể có kiểu gen dị hợp? A.AABB B.aabb C.AaBb D.AAbb Câu 26. Một cơ thể có kiểu gen AAbbCC được gọi là cơ thể? A.Đồng hợp B.Dị hợp C.Trội D.Lặn Câu 27. Phân tử ADN có khối lượng như thế nào so với ARN? A.Nhỏ hơn B.Lớn hơn C. Bằng D. Không đổi Câu 28. Cấu trúc NST thể hiện rõ nhất ở kì? A.Kì đầu B. Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối Câu 29. Một tế bào có bộ NST 2n=28, kết thúc quá trình nguyên phân, trong mỗi tế bào con có? A.14 NST B.21NST C.28 NST D.32 NST Câu 30.Một loài có 2n=8, bộ NST đơn bội của loài là? A.16 B.32 C.8 D.4
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I SINH 9 NĂM 2021-2022 1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.C 9.A 10.C 11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.D 19.D 20.D 21.A 22.C 23.D 24.B 25.C 26.A 27.B 28.B 29.C 30.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2