Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. B. Số lượng các nuclêôtit. C. Tỉ lệ (A + T)/ (G +X ) trong phân tử AND. D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử AND. Câu 2: Nếu gọi x là số lần nhân đôi của moät gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi bằng A. 2x B. x/2 C. 2 x D. 2/x Câu 3: Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A , gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi caëp nuclêôtit o tương ứng sẽ là A. 340Ao. B. 3,4 Ao. C. 17Ao. D. 1,7Ao. Câu 4: Caùc loaïi đơn phân của phân tử ARN gồm A. A,T,G,X. B. A,T,U,X. C. A,U,G,X. D. A,T,U,G,X. Câu 5: Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: – A–U–X–X–G–A–U–X– Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên? A. – A – T – X – X – G – A – T – X – B. – T – A – G – G – X - T – A – G – C. – A – T – X – X – G – T – A – X – D. – T – A – G – G – X – A – T – G – Câu 6: Bản chất mối quan hệ giữa gen (ADN) và mARN là gì? A. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp AND. B. Hai mạch của gen làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN. C. Trình tự các nuclêôtit của mARN qui định trình tự nuclêôtit của gen. D. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự nuclêôtit của mARN. Câu 7: Quá trình nguyên phân gồm những kì nào? A. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. D. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. Câu 8: Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào? A. Kì sau. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa. Câu 9: Bộ NST 2n = 78 là của loài nào sau đây? A. Đậu Hà Lan. B. Gà. C. Ruồi giấm. D. Người.
- Câu 10: Ở gà, 1 tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là A. 32. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 11: Ở lúa nước, bộ NST 2n = 24. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 12. B. 24. C. 32. D. 48. Câu 12: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì cuối của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 4. B. 8. C. 20. D. 16. Câu 13: Di truyền là hiện tượng A. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B. con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng. C. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 14: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là A. sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi. B. dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt, dễ tạo dòng thuần. C. thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai ít dễ phân tích số liệu. D. dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời F2 phân li rõ theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. Câu 15: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? A. Hai tính trạng biểu hiện khác nhau. B. Hai trạng thái khác nhau ở hai cá thể khác nhau. C. Các gen khác nhau quy định các tính trạng khác nhau. D. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu 16 (1,0đ): Phát biểu nội dung quy luật phân li của Menden? Câu 17 (2,0đ): Quá trình nguyên phân và giảm phân có những điểm nào giống nhau? Câu 18 (2,0đ): a/ Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các nu như sau: – T – G – X – T – G – X – G –A – Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch của phân tử ADN ở trên? b/ Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại T = 650.000, số nuclêôtit loại X bằng 2 lần số nuclêôtit loại T. Hãy tính số nuclêôtit loại A và G của phân tử ADN đó? BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC- LỚP: 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Đúng 1 câu ghi 0,3đ; đúng 2 câu ghi 0,7đ; đúng 3 câu ghi 1,0đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C A B A C A C D B D C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm số Ghi chú Nội dung quy luật phân li: 16 - Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong 1.0đ (1,0đ) cặp nhân tố di truyền phân li về 1 giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. Giống nhau: Tùy mức độ - Đều là hình thức phân bào có sự hình thành thoi vô sắc; NST 0,5đ trả lời của phân chia trước, tế bào chất phân chia sau. HS, GV có 17 thể ghi mức - Sự phân chia NST đều xảy ra với các kì giống nhau (kì đầu, kì (2,0đ) điểm tương giữa, kì sau, kì cuối). 0,5đ ứng. - Hoạt động của các bào quan là như nhau () 0,5đ - Sự biến đổi hình thái NST qua các kì là giống nhau. 0,5đ a/ Mạch đơn bổ sung: 0.5đ – A – X – G –A – X – G – X – T – b/ Tính số nu mỗi loại: 0.5đ -Theo dề ta có: X = 2.T = 2.650000 = 1.300000 nu 18 -Theo NTBS: 0,5đ (2,0đ) + A = T = 650000 nu 0,5đ + G = X = 1.300.000 nu Vậy: A = 650000 nu G = 1.300.000 nu Ghi chú: Mọi câu trả lời khác của HS, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. --------------------------Hết--------------------------- PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI VẬN DỤNG VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Tổng DUNG THẤP CAO TN TL TN TL TN TL - Kết quả quá trình - Viết được cấu - Cấu tạo, tính đặc tự nhân đôi của trúc của phân tử Chủ đề: thù của AND và AND. ADN. Axit ARN - Điểm giống nhau - Tính được số nucleic - Bản chất mối giũa AND và ARN nuclêôtit mỗi quan hệ giữa gen - Nguyên tắc bổ loại của phân tử và mARN. sung trong quá trình ADN. tổng hợp ARN. Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm (4 điểm) Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% - Vận dụng tính - Biết được số lần được số NST ở phân bào và các kì các kì của Bài 8, 11, trong nguyên phân, Những điểm giống nguyên phân và 12 + Chủ giảm phân. nhau giữa nguyên giảm phân. đề: - Nêu được bộ phân và giảm phân - Tính được số Phân bào NST lưỡng bội 2n tế bào con tạo ra của một số loài. qua quá trình nguyên phân. Số câu 3 câu 1 câu 3 câu 7 câu Số điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm (4 điểm) Tỉ lệ % 10% 20% 10% - Nêu được các Bài 1 + khái niệm: cặp tính Chủ đề trạng tương phản, Các thí di truyền. nghiệm - Biết đặc điểm của của đậu Hà Lan. MenDen - Phát biểu được nội dung quy luật phân li. Số câu 4 câu 4 câu Số điểm 2 điểm (2điểm) Tỉ lệ % 20% 20% Số câu: 10 câu 4 câu 1 câu 3 câu 18 câu Số điểm: 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC- LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Chủ đề Mức độ Mô tả - Cấu tạo, tính đặc thù của AND và ARN Nhận biết - Bản chất mối quan hệ giữa gen và mARN. - Kết quả quá trình tự nhân đôi của AND. Axit nucleic Thông hiểu - Điểm giống nhau giũa AND và ARN - Nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN. - Viết được cấu trúc của phân tử ADN. Vận dụng - Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN. - Biết được số lần phân bào và các kì trong nguyên phân, giảm phân. Nhận biết Bài 8,11,12 và chủ - Nêu được bộ NST lưỡng bội 2n của một số loài. đề phân bào Thông hiểu -Những điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân - Vận dụng tính được số NST ở các kì của nguyên phân và giảm phân. Vận dụng cao - Tính được số tế bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân. - Nêu được các khái niệm: cặp tính trạng tương phản, di truyền. Các thí nghiệm Nhận biết - Biết đặc điểm của đậu Hà Lan. của Menden - Phát biểu được nội dung quy luật phân li.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn